Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Hưng | Ngày 30/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

hội thi giáo viên giỏi cấp trường
năm học 2009 - 2010
Giáo viên thực hiện: Phạm Xuân Hưng
Trường THCS số i đồng sơn
môn hoá học 9
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu những tính chất vật lí của kim loại?
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
Fe(r) + O2(k
(trắng xám) (không màu)
t0
Fe3O4(r)
( nâu đen)
2
3
Quan sát thí nghiệm sau và nhận xét hiện tượng xảy ra.
Trong tự nhiên sắt có tác dụng với oxi không?
Sắt bị gỉ
CuO(r)
2Al2O3(r)
Cu(r) + O2(k)

Al(r) + O2(k)

?
?
2
3
2
4
to
to
to
Thảo luận hoàn thành các phương trình hoá học sau?

TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
Fe(r) + O2(k)
(trắng xám) (không màu)
t0
Fe3O4(r)
( nâu đen)
2
3
Nhiều kim loại khác như Al, Zn, Cu,…phản ứng với oxi tạo thành các oxit Al2O3, ZnO, CuO,…
NHIỀU KIM LOẠI + OXI → OXIT
( Trõ Ag, Au, Pt…)
(Thường là oxit bazơ)
2. Tác dụng với phi kim khác:
Kim loại phản ứng với các phi kim khác như thế nào ?
TN
Kim loại nào không phản ứng với oxi( ở to thường và to cao)?
Để bảo vệ kim loại không bị oxi hoá người ta dùng những biện pháp nào?
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
Fe(r) + O2(k
(trắng xám) (không màu)
t0
Fe3O4(r)
( nâu đen)
2
3
NHIỀU KIM LOẠI + OXI → OXIT
(Trõ Ag, Au, Pt…)
(thường là oxit bazơ)
2. Tác dụng với phi kim khác:
Fe (r) + Cl2 (k)
( vàng lục)
FeCl3 (r )
( ®á n©u)
2
2
t0
KIM LOẠI + PHI KIM KHÁC → MUỐI
t0
Viết phương trình hoá học của phản ứng đã xẩy ra.
ở nhiệt độ cao Mg, Cu
phản ứng với S cho các
sản phẩm là muối
sunfua: MgS, CuS
3
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH AXIT:
C�C EM L�M TH� NGHI?M THEO NHểM, DI?N V�O B?NG SAU:
1.Cho 1 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ồng nghiệm đựng Zn.
Có khí H2 thoát ra, Zn tan dần
Zn đã phản ứng với dd H2SO4 loãng
Zn(r) + H2SO4 (dd)→
ZnSO4 (dd) + H 2 (k)
2.Cho 1 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ồng nghiệm đựng Cu.
Không có hiện
tượng gì
Cu không phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH AXIT:
MỘT SỐ KIM LOẠI + DD AXIT → MUỐI + HIĐRO
(Trừ Cu, Ag,Au, Pt)
( H2SO4 lo·ng, HCl )
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH MUỐI:
Lưu ý: Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và HNO3 Không giải phóng khí H2
Qua thí nghiệm, hãy rút ra kết luận về tính chất kim loại tác dụng với dd axit?
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat:
C�C EM L�M TH� NGHI?M THEO NHểM, DI?N V�O B?NG SAU:
1.Cho dây Cu vào ống nghiệm đựng dd Ag(NO)3
Có một lớp màu x¸m bám trên bề mặt của dây đồng.
Đồng đẩy bạc ra khỏi dd muối bạc nitrat → đồng hoạt động hoá học hơn bạc
Cu(r) + 2AgNO3(dd)→
Cu(NO3)2 (dd)+ 2Ag(r)
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH AXIT:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH MUỐI:
Cu(r)+ AgNO3(dd)
Cu(NO3)2 (dd)+ Ag(r)
2
2
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat:
2. Phản ứng của kẽm với dd đồng (II) sunfat:
C�C EM L�M TH� NGHI?M THEO NHểM, DI?N V�O B?NG SAU:
2.Cho dây Zn vào ống nghiệm đựng dd CuSO4
Có một lớp màu n©u đỏ bám trên bề mặt của dây kẽm.
Zn(r) + CuSO4(dd)→
ZnSO4(dd) + Cu(r)
kẽm hoạt động hoá học m¹nh hơn đồng
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH AXIT:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH MUỐI:
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat:
Cu(r) + AgNO3(dd)
Cu(NO3)2 (dd) + Ag(r)
2
2
2. Phản ứng của kẽm với dd đồng (II) sunfat:
Zn(r) + CuSO4 (dd)
ZnSO4 (dd)+ Cu(r)
Qua 2 thí nghiệm em hãy so sánh độ hoạt động hoá học của các kim loại Cu, Zn, Ag
Zn > Cu > Ag
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH AXIT:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH MUỐI:
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat:
2. Phản ứng của kẽm với dd đồng (II) sunfat:
Kết luận
Kim lo?i ho?t d?ng m?nh hon ( tr? Na, K, Ca,Ba) cú th? d?y kim lo?i ho?t d?ng hoỏ h?c y?u hon ra kh?i dung d?ch mu?i, t?o th�nh mu?i m?i v� kim lo?i m?i
Vì sao các kim loại Na, K, Ca, Ba không đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối?
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH AXIT:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI víi DUNG DỊCH MUỐI:
Qua bài học em hãy nhắc lại kim loại có những tính chất hoá học nào?
Bài tập 1: Dựa vào tính chất hoá học của kim loại,
hãy viết các phương trình hoá học biểu
diễn các chuyển đổi sau đây:
Bài tập 2: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:

+ HCl  ZnCl2 + H2


+ AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag

+
+ Cl2  CuCl2
 ZnO
a
b
c
d

Zn
2
2
2
Cu
2 Zn
O2
2
Cu
to
to
Hướng dẫn học bài ở nhà

Học bài và làm bài tập ở SGK
và sách bài tập.
2. Đọc trước bài dãy hoạt động
hoá học của kim lọai.
CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
LUÔN MẠNH KHỎE
VÀ HẠNH PHÚC.
Bài tập 6 ( sgk)
Ngâm một lá kẽm trong 20 g dung dich muối đồng (II) sunfat 10% cho đến khi kẽm không tan được nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch trên và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)