Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Huệ |
Ngày 30/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN HÓA HỌC 9
Giáo viên soạn: Huỳnh Thị Huệ
MÔN HÓA HỌC 9
Chào mừng quý thầy cô và các em
CHÀO MỪNG HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI VÒNG HUYỆN
K
* Trường THCS KIM ĐỒNG*
* * * Hóa Học 9 * * *
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
H
Cu
Ag
Au
KIM
LOẠI
Kiểm tra bài cũ
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……………………. cao
2. Bạc, vàng được dùng làm…………………… vì có ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ..………… và …………………
4. Đồng và nhôm được dùng làm …………… là do dẫn điện tốt.
5. ……………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nh?
b?n
dây điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dây điện; 6.đồ trang sức.
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Các chất sau: CuSO4 , AgNO3 , MgCl2 , Cu(NO3)2
chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
Có các chất sau: HCl, H2SO4 , HNO3
Đây là loại hợp chất vô cơ nào?
Một số chất như: O2 , Cl2 , S, …chúng không dẫn điện,
dẫn nhiệt…đây là đơn chất gi?
Qua ô chữ này, em hãy cho biết kim loại có những tính chất hóa học nào?
Tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy quan sát do?n video thí nghiệm s?t cháy trong khớ ôxi. Sau dú nờu hi?n tu?ng v vi?t phuong trỡnh húa h?c.
1. Tác dụng với ôxi
Tiết 23
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy quan sát thí nghiệm s?t cháy trong khớ ôxi, sau dú nờu hi?n tu?ng v vi?t phuong trỡnh húa h?c.
1. Tác dụng với ôxi
Kết luận: Nhi?u kim lo?i khỏc nhu Al, Zn, Cu. ph?n ?ng v?i oxi t?o thnh cỏc oxit Al2O3, ZnO, CuO.
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Em hãy viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng gi÷a Al víi O2
Sản phẩm của 2 phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Qua 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về phản ứng của kim loại với oxi?
Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
2. Tác dụng với phi kim khác
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Quan sát thí nghiệm natri cháy trong khí clo. Ho?t d?ng nhúm nờu hi?n tu?ng, nh?n xột v vi?t phuong trỡnh ph?n ?ng( 2 phỳt)
Clo
Natri
- Dụng cụ - húa ch?t: gồm muỗng sắt, đèn cồn, lọ dựng khí clo, natri.
- Cách tiến hành :
+ Cho mẩu Na bằng hạt đậu xanh vào muỗng sắt.
+ Để muỗng sắt lên ngọn lửa đèn cồn cho Na nóng chảy .
+ Cho nhanh muỗng sắt vào lọ đựng khí clo
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Viết phương trình phản ứng giữa Fe, Mg với S ?
=> Các sản phẩm c?a phản ứng trên đều là muối
Ở nhiÖt ®é cao hầu hết kim lo¹i ph¶n øng víi nhiÒu phi kim kh¸c t¹o thµnh muối.
Sản phẩm của các phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
- Hiện tượng: Natri cháy sáng trong khí Clo tạo thành khói màu trắng.
Em rút ra kết luận gì về phản ứng của kim loại với các phi kim khác ( ở nhiệt độ cao)?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Kết luận : ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
KÕt luËn: Mét sè kim lo¹i t¸c dông víi dung dịch axÝt (H2SO4lo·ng, HCl....) tạo thành muối và giải phóng khí H2
Chú ý: Một số kim loại tác dụng với H2SO4 (d?c núng) không giải phóng khí H2 mà tạo ra khí khác
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Em hãy quan sát thí nghiệm của kim loại Zn với dung dịch H2SO4 loãng. Nêu hiện tượng và viết PTHH.
Hiện tượng: viên kẽm tan dần và xuất hiện sủi bọt khí.
Từ 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit?
Em hãy viết PTHH của phản ứng giữa kim loại Magie và dung dịch Axit Clohiđric.
Một số hình ảnh về sự gỉ sét của đồ vật bằng kim loại.
Em có giải pháp gì để bảo vệ chúng khỏi bị gỉ sét ?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Cách tiến hành thí nghiệm
( 3phút)
- Thí nghiệm 1: Thả nhẹ dây đồng(Cu) vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3.
- Thí nghiệm 2: Thả nhẹ dây kẽm(Zn) vào vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4
Thí nghiệm 3: Thả nhẹ dây đồng(Cu) vào vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3.
=> Quan sát hiện tượng, viết PTHH, nhận xét.
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
TN1:
TN2:
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài dây đồng, dung dich chuyển dần sang màu xanh lam, đồng tan dần.
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch muối AgNO3
Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
Đỏ không màu xanh lam trắng
Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dich nhạt màu dần, kẽm tan dần.
Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối CuSO4
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Không có hiện tượng
Đồng không đẩy được nhôm ra khỏi dung dịch AlCl3
TN2:
TN3:
Thí nghiệm 1: Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Thả dây đồng(Cu) vào dd AgNO3
- Hiện tượng: Có chất rắn màu trắng bám ngoài dây đồng. Dung dịch không màu chuyền dần sang màu xanh, đồng tan dần.
=> Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối AgNO3
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ôxi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. lo¹i víi dung Ph¶n øng cña kim dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
TN2: Thả dõy kẽm vào dung dịch CuSO4
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Trở về
Thí nghiệm 2: Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
=>Nhận xét: Zn dó đẩy Cu ra khỏi dd muối CuSO4.
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
TN2: Thả dõy kẽm vào dung dịch CuSO4
*Hiện tượng: Cú ch?t r?n mu d? bỏm ngoi dõy k?m, mu xnh lam c?a dung d?ch CuSO4 nh?t d?n, k?m tan d?n
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Trở về
Cu
AlCl3
Cu
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II Ph¶n . øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit:
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
KÕt luËn: Kim lo¹i ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh h¬n (trõ Na, K, Ca...) cã thÓ ®Èy kim lo¹i ho¹t ®éng yÕu h¬n ra khái dd muèi -> muèi míi vµ kim lo¹i míi
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
TN3: Thả dây đồng vào dung dịch AlCl3
*Nhận xét: Cu không đẩy được Al ra khỏi dung dịch AlCl3
Qua 3 thí nghiệm của kim loại phản ứng với dung dịch muối trên, em rút ra được nhận xét gì?
* Hiện tượng: Không có hiện tượng
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ
TRÒ CHƠI: THI TIẾP SỨC
Thể lệ trò chơi:
Lớp chia thành 4 đội, mỗi đội cử một bạn làm BGK.
Mỗi đội có thời gian 60giây hoàn thành phương trình hóa học theo quy định.
Mỗi đội cử lần lượt từng bạn khác nhau lên bảng ghi kết quả của từng phương trình hóa học của đội mình
Mỗi bạn khi lên bảng điền thì chỉ được điền 1 lần, nếu chữa phần sai của bạn thì mình mất lượt.
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây( ghi điều kiện nếu có):
Thời gian: 60 giây/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:(1 phút 30 giây)/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
BTBS
VỀ NHÀ
Các bạn làm 3 việc sau nhé!
2
3
* HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI *
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
H
Cu
Ag
Au
KIM
LOẠI
C?M ON QU TH?Y CƠ V CC EM H?C SINH D THAM D? Ti?T H?C NY.
* * * Hóa Học 9 * * *
LỚP 9A1
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE!
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
Xem trước bài 17:
“ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
TÌM HIỂU XEM:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa gì?
Hướng dẫn bi 4:
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:(1 phút)/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
BÀI TẬP 6
Hướng dẫn giải:
Nồng độ % của dung dịch ZnSO4
HDVN
Giáo viên soạn: Huỳnh Thị Huệ
MÔN HÓA HỌC 9
Chào mừng quý thầy cô và các em
CHÀO MỪNG HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI VÒNG HUYỆN
K
* Trường THCS KIM ĐỒNG*
* * * Hóa Học 9 * * *
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
H
Cu
Ag
Au
KIM
LOẠI
Kiểm tra bài cũ
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……………………. cao
2. Bạc, vàng được dùng làm…………………… vì có ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ..………… và …………………
4. Đồng và nhôm được dùng làm …………… là do dẫn điện tốt.
5. ……………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nh?
b?n
dây điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dây điện; 6.đồ trang sức.
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Các chất sau: CuSO4 , AgNO3 , MgCl2 , Cu(NO3)2
chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
Có các chất sau: HCl, H2SO4 , HNO3
Đây là loại hợp chất vô cơ nào?
Một số chất như: O2 , Cl2 , S, …chúng không dẫn điện,
dẫn nhiệt…đây là đơn chất gi?
Qua ô chữ này, em hãy cho biết kim loại có những tính chất hóa học nào?
Tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy quan sát do?n video thí nghiệm s?t cháy trong khớ ôxi. Sau dú nờu hi?n tu?ng v vi?t phuong trỡnh húa h?c.
1. Tác dụng với ôxi
Tiết 23
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy quan sát thí nghiệm s?t cháy trong khớ ôxi, sau dú nờu hi?n tu?ng v vi?t phuong trỡnh húa h?c.
1. Tác dụng với ôxi
Kết luận: Nhi?u kim lo?i khỏc nhu Al, Zn, Cu. ph?n ?ng v?i oxi t?o thnh cỏc oxit Al2O3, ZnO, CuO.
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Em hãy viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng gi÷a Al víi O2
Sản phẩm của 2 phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Qua 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về phản ứng của kim loại với oxi?
Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
2. Tác dụng với phi kim khác
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Quan sát thí nghiệm natri cháy trong khí clo. Ho?t d?ng nhúm nờu hi?n tu?ng, nh?n xột v vi?t phuong trỡnh ph?n ?ng( 2 phỳt)
Clo
Natri
- Dụng cụ - húa ch?t: gồm muỗng sắt, đèn cồn, lọ dựng khí clo, natri.
- Cách tiến hành :
+ Cho mẩu Na bằng hạt đậu xanh vào muỗng sắt.
+ Để muỗng sắt lên ngọn lửa đèn cồn cho Na nóng chảy .
+ Cho nhanh muỗng sắt vào lọ đựng khí clo
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Viết phương trình phản ứng giữa Fe, Mg với S ?
=> Các sản phẩm c?a phản ứng trên đều là muối
Ở nhiÖt ®é cao hầu hết kim lo¹i ph¶n øng víi nhiÒu phi kim kh¸c t¹o thµnh muối.
Sản phẩm của các phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
- Hiện tượng: Natri cháy sáng trong khí Clo tạo thành khói màu trắng.
Em rút ra kết luận gì về phản ứng của kim loại với các phi kim khác ( ở nhiệt độ cao)?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Kết luận : ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
KÕt luËn: Mét sè kim lo¹i t¸c dông víi dung dịch axÝt (H2SO4lo·ng, HCl....) tạo thành muối và giải phóng khí H2
Chú ý: Một số kim loại tác dụng với H2SO4 (d?c núng) không giải phóng khí H2 mà tạo ra khí khác
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Em hãy quan sát thí nghiệm của kim loại Zn với dung dịch H2SO4 loãng. Nêu hiện tượng và viết PTHH.
Hiện tượng: viên kẽm tan dần và xuất hiện sủi bọt khí.
Từ 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit?
Em hãy viết PTHH của phản ứng giữa kim loại Magie và dung dịch Axit Clohiđric.
Một số hình ảnh về sự gỉ sét của đồ vật bằng kim loại.
Em có giải pháp gì để bảo vệ chúng khỏi bị gỉ sét ?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Cách tiến hành thí nghiệm
( 3phút)
- Thí nghiệm 1: Thả nhẹ dây đồng(Cu) vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3.
- Thí nghiệm 2: Thả nhẹ dây kẽm(Zn) vào vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4
Thí nghiệm 3: Thả nhẹ dây đồng(Cu) vào vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3.
=> Quan sát hiện tượng, viết PTHH, nhận xét.
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
TN1:
TN2:
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài dây đồng, dung dich chuyển dần sang màu xanh lam, đồng tan dần.
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch muối AgNO3
Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
Đỏ không màu xanh lam trắng
Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dich nhạt màu dần, kẽm tan dần.
Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối CuSO4
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Không có hiện tượng
Đồng không đẩy được nhôm ra khỏi dung dịch AlCl3
TN2:
TN3:
Thí nghiệm 1: Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Thả dây đồng(Cu) vào dd AgNO3
- Hiện tượng: Có chất rắn màu trắng bám ngoài dây đồng. Dung dịch không màu chuyền dần sang màu xanh, đồng tan dần.
=> Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối AgNO3
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ôxi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. lo¹i víi dung Ph¶n øng cña kim dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
TN2: Thả dõy kẽm vào dung dịch CuSO4
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Trở về
Thí nghiệm 2: Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Thí nghiệm
=>Nhận xét: Zn dó đẩy Cu ra khỏi dd muối CuSO4.
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
TN2: Thả dõy kẽm vào dung dịch CuSO4
*Hiện tượng: Cú ch?t r?n mu d? bỏm ngoi dõy k?m, mu xnh lam c?a dung d?ch CuSO4 nh?t d?n, k?m tan d?n
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Trở về
Cu
AlCl3
Cu
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II Ph¶n . øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit:
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
1. Phản ứng của Cu với dd AgNO3
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
KÕt luËn: Kim lo¹i ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh h¬n (trõ Na, K, Ca...) cã thÓ ®Èy kim lo¹i ho¹t ®éng yÕu h¬n ra khái dd muèi -> muèi míi vµ kim lo¹i míi
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
TN3: Thả dây đồng vào dung dịch AlCl3
*Nhận xét: Cu không đẩy được Al ra khỏi dung dịch AlCl3
Qua 3 thí nghiệm của kim loại phản ứng với dung dịch muối trên, em rút ra được nhận xét gì?
* Hiện tượng: Không có hiện tượng
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ
TRÒ CHƠI: THI TIẾP SỨC
Thể lệ trò chơi:
Lớp chia thành 4 đội, mỗi đội cử một bạn làm BGK.
Mỗi đội có thời gian 60giây hoàn thành phương trình hóa học theo quy định.
Mỗi đội cử lần lượt từng bạn khác nhau lên bảng ghi kết quả của từng phương trình hóa học của đội mình
Mỗi bạn khi lên bảng điền thì chỉ được điền 1 lần, nếu chữa phần sai của bạn thì mình mất lượt.
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây( ghi điều kiện nếu có):
Thời gian: 60 giây/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:(1 phút 30 giây)/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
BTBS
VỀ NHÀ
Các bạn làm 3 việc sau nhé!
2
3
* HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI *
K
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
H
Cu
Ag
Au
KIM
LOẠI
C?M ON QU TH?Y CƠ V CC EM H?C SINH D THAM D? Ti?T H?C NY.
* * * Hóa Học 9 * * *
LỚP 9A1
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE!
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
Xem trước bài 17:
“ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
TÌM HIỂU XEM:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa gì?
Hướng dẫn bi 4:
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:(1 phút)/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
BÀI TẬP 6
Hướng dẫn giải:
Nồng độ % của dung dịch ZnSO4
HDVN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)