Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Lê Quang Huy | Ngày 30/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

* trường thcs TT Nhã Nam*

lớp 9B
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
Hội giảng chào mừng 20/11
phòng
giáo
dục
đào
tạo
tân
yên
giáo
viên

quang
huy
Một số lưu ý trong giờ học
2. Trong giờ học phải tập trung hoạt động vào bài học, khi gặp kí hiệu dấu hỏi chấm yêu cầu các em suy nghĩ làm bài.
?
1. Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi có xuất hiện biểu tượng:
?
Câu hỏi:
?
Viết phương trình hoá học khi cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
a) NaOH + H2SO4
b) Mg + HCl
c) Zn + FeCl2
d) Cu + O2
Đáp án:
TIẾT 22 :
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
Kim loại có phản ứng với oxi không ?
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
(Trắng xám)
(Nâu đen)
*PTHH:
?
Kim loại phản ứng với oxi tạo ra hợp chất gì ?
- Nhiều kim loại khác cũng phản ứng với oxi tạo ra oxit (thường là oxit bazơ).
2. Tác dụng với phi kim khác:
Quan sát thí nghiệm (Na + Cl2): Nêu hiện tượng, giải thích và viết PTHH.
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
(Trắng xám)
(Nâu đen)
*PTHH:
?
2. Tác dụng với phi kim khác:
*PTHH:
?
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
(Vàng lục)
(Trắng)
KL: HÇu hÕt kim lo¹i (trõ Au, Ag, Pt...) ph¶n øng víi oxi ë nhiÖt ®é th­êng hay nhiÖt ®é cao t¹o thµnh oxit (th­êng lµ oxit baz¬). ë nhiÖt ®é cao kim lo¹i ph¶n øng víi nhiÒu phi kim kh¸c t¹o ra muèi.
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
2. Tác dụng với phi kim khác:
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
2. Tác dụng với phi kim khác:
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2(dd)+ H2(k)
*PTHH:
?
KL: Một số kim loại phản ứng với dd axit H2SO4(loãng), HCl...tạo thành muối và giải phóng khí H2.
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch Muối:
Quan sát thí nghiệm: Nêu hiện tượng, giải thích và viết PTHH.
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
2. Tác dụng với phi kim khác:
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2(dd)+ H2(k)
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch Muối:
1. Đồng tác dụng với dd bạc nitrat:
*PTHH:
?
Cu(r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch Muối:
1. Đồng tác dụng với dd bạc nitrat:
Cu(r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
2. Kẽm tác dụng với dd đồng sunfat:
Quan sát thí nghiệm: Nêu hiện tượng, giải thích và viết PTHH.

1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22
tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
2. Tác dụng với phi kim khác:
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch Muối:
1. Đồng tác dụng với dd bạc nitrat:
Cu(r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
2. Kẽm tác dụng với dd đồng sunfat:
*PTHH:
?
Zn(r) + CuSO4 (dd) ZnSO4 (dd)+ Cu (r)
Lưu ý: Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ K, Na, Ca...) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịc muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
Sự phá huỷ kim loại bởi tác động hoá học của môi trường
Bµi 1: Cho c¸c kim lo¹i sau, kim lo¹i nµo ph¶n øng víi dung dÞch H2SO4 (lo·ng) ?
Zn
Cu
Ag
Mg
A
B
C
D
Đúng rồi
D
Luyện tập - củng cố
?
A
Bài tập 2:
Hãy hoàn thành PTHH theo sơ đồ PƯ sau:
a, Zn + S ? ?
b, ? + Cl2 ? AlCl3
c, ? + ? ? MgO
d, ? + ? ? CuCl2



a, Zn + S ZnS
b, 2Al + 3Cl2 2AlCl3
c, 2Mg + O2 2MgO
d, Cu + Cl2 CuCl2
Đáp án:
Luyện tập - củng cố
Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn tập nội dung bài: TÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i.
- Làm các bài tập : 1 ®Õn 7 (SGK, Trang 51)
- Chuẩn bị nội dung bài: D·y ho¹t ®éng ho¸ häc cña kim lo¹i.
chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
chúc các em học sinh học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)