Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toản |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 16
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi: (23)
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
=> Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r) - Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua(31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
=> Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: (3)
Fe(r) + 2HCl(dd)
FeCl2(dd) + H2(k)
Zn(r) + H2SO4(dd)
ZnSO4(dd) + H2(k)
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: (G2)
Fe(r) + 2HCl(dd) (G2) FeCl2(dd) + H2
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
III. Phản ứng của kim loại với muối
1) Phản ứng của đồng với dd AgNO3: (12)
Cu(r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + Ag(r)
KL: Cu mạnh hơn Ag
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
III. Phản ứng của kim loại với muối
1) Phản ứng của đồng với dd AgNO3: (12)
Cu(r) + 2AgNO3(dd)
Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
KL: Cu mạnh hơn Ag
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: (G2)
Fe(r) + 2HCl(dd) (G2) FeCl2(dd) + H2
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
III. Phản ứng của kim loại với muối
1) Phản ứng của đồng với dd AgNO3: (12)
Cu(r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + Ag(r)
KL: Cu mạnh hơn Ag
2) Phản ứng của kẽm với dd CuSO4: (17)
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r)
KL:Zn mạnh hơn Cu
Zn, Cu mạnh hơn Ag
* Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ Na, K, Ca...) có thể đẩy được kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
2) Phaûn öùng cuûa keõm vôùi dd CuSO4: (17)
Zn(r) + CuSO4(dd)
ZnSO4(dd) + Cu(r)
KL:Zn maïnh hôn Cu
Zn, Cu maïnh hôn Ag
* Kim loaïi hoaït ñoäng hoùa hoïc maïnh hôn (tröø Na, K, Ca...) coù theå ñaåy ñöôïc kim loaïi hoaït ñoäng hoùa hoïc yeáu hôn ra khoûi dd muoái taïo thaønh muoái môùi vaø kim loaïi môùi.
*Baøi taäp 3:
a) Zn + H2SO4(l) ZnSO4 + H2
b) Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
c) 2Na + S Na2S
d) Ca + Cl2 CaCl2
*Baøi taäp 4:
(1) Mg + Cl2 to MgCl2
(2) 2Mg + O2 to 2MgO
(3) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
(4) Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
(5) Mg + S MgS
*Bài tập 6:
Zn + 20g dd CuSO4 10%. Tính mZn, C% dd sau phản ứng
mCuSO4 = 20.10 = 2(g) => nCuSO4 = 2 = 0,0125mol
100 160
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
1mol 1mol 1mol
0,0125mol 0,0125mol
=> mZn = n.M = 0,81g
=> mZnSO4 = n.M = 2,01g
C% của dd ZnSO4 = 2,01.100
20
*Bài tập 7:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
Hướng dẫn bài tập:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi: (23)
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
=> Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r) - Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua(31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
=> Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: (3)
Fe(r) + 2HCl(dd)
FeCl2(dd) + H2(k)
Zn(r) + H2SO4(dd)
ZnSO4(dd) + H2(k)
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: (G2)
Fe(r) + 2HCl(dd) (G2) FeCl2(dd) + H2
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
III. Phản ứng của kim loại với muối
1) Phản ứng của đồng với dd AgNO3: (12)
Cu(r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + Ag(r)
KL: Cu mạnh hơn Ag
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
III. Phản ứng của kim loại với muối
1) Phản ứng của đồng với dd AgNO3: (12)
Cu(r) + 2AgNO3(dd)
Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
KL: Cu mạnh hơn Ag
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + khí oxi to oxit bazơ
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit (thường là oxit bazơ)
2) Tác dụng với phi kim khác:(G1)
- Kim loại + khí Clo to Muối Clorua
2Na(r) + Cl2(k) to 2NaCl(r)
- Kim loại + lưu huỳnh to M/sunfua (31)
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: (G2)
Fe(r) + 2HCl(dd) (G2) FeCl2(dd) + H2
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2
Một số KL + dd axit HCl, H2SO4loãng... Muối + H2
III. Phản ứng của kim loại với muối
1) Phản ứng của đồng với dd AgNO3: (12)
Cu(r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + Ag(r)
KL: Cu mạnh hơn Ag
2) Phản ứng của kẽm với dd CuSO4: (17)
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r)
KL:Zn mạnh hơn Cu
Zn, Cu mạnh hơn Ag
* Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ Na, K, Ca...) có thể đẩy được kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 16
2) Phaûn öùng cuûa keõm vôùi dd CuSO4: (17)
Zn(r) + CuSO4(dd)
ZnSO4(dd) + Cu(r)
KL:Zn maïnh hôn Cu
Zn, Cu maïnh hôn Ag
* Kim loaïi hoaït ñoäng hoùa hoïc maïnh hôn (tröø Na, K, Ca...) coù theå ñaåy ñöôïc kim loaïi hoaït ñoäng hoùa hoïc yeáu hôn ra khoûi dd muoái taïo thaønh muoái môùi vaø kim loaïi môùi.
*Baøi taäp 3:
a) Zn + H2SO4(l) ZnSO4 + H2
b) Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
c) 2Na + S Na2S
d) Ca + Cl2 CaCl2
*Baøi taäp 4:
(1) Mg + Cl2 to MgCl2
(2) 2Mg + O2 to 2MgO
(3) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
(4) Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
(5) Mg + S MgS
*Bài tập 6:
Zn + 20g dd CuSO4 10%. Tính mZn, C% dd sau phản ứng
mCuSO4 = 20.10 = 2(g) => nCuSO4 = 2 = 0,0125mol
100 160
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
1mol 1mol 1mol
0,0125mol 0,0125mol
=> mZn = n.M = 0,81g
=> mZnSO4 = n.M = 2,01g
C% của dd ZnSO4 = 2,01.100
20
*Bài tập 7:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
Hướng dẫn bài tập:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toản
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)