Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Cù Huy Cảnh |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: CÙ HUY CẢNH
Tiết 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
Tháng 10-2010
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN XUYÊN MỘC
TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC THỂ NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ DẠY THEO KĨ NĂNG CHUẨN KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC 9
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Câu nào sau đây sai khi phát biểu về tính chất vật lí của kim loại ?
Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện. B. Có ánh kim.
C. Có tính dẻo, dễ uốn. D. Có tính đàn hồi.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
Đồng. B. Bạc.
C. Nhôm. D. Crom.
Thực tế cho thấy kim loại có rất nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất.
TIẾT 22 :
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
? Từ tính chất hoá học của oxi (lớp 8) em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
Kim loại + phi kim
(O2 và phi kim khác)
Kim loại + dd axit
Kim loại + dd muối.
? Từ bài tính chất hóa học của axit, tính chất hoá học của muối (chương 1- lớp 9), em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
? Từ tính chất hoá học của oxi (lớp 8) em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
? Từ bài tính chất hóa học của axit, tính chất hoá học của muối (chương 1- lớp 9), em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
Thí nghiệm: kim loại Sắt tác dụng với khí oxi
Các nhóm hãy theo dõi video mô tả phản ứng sau và điền thông tin vào ô phù hợp trong phiếu học tập:
Sắt tác dụng mãnh liệt với khí oxi, toả nhiều nhiệt và sinh ra các hạt oxit sắt từ.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
* Ngoài ra, Al, Zn, Cu, Na, K … cũng tác dụng với O2 tạo ra các oxit kim loại.
Các nhóm hãy theo dõi video mô tả phản ứng sau và điền thông tin vào ô phù hợp trong phiếu học tập:
Em có kết luận gì cho tính chất kim loại tác dụng với oxi ?
-Sắt cháy sáng,
-Xuất hiện hạt màu nâu đen bắn ra thành bình,
-Đầu dây sắt nóng chảy thành giọt tròn.
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Thí nghiệm: kim loại Natri tác dụng với khí Clo:
Các nhóm hãy theo dõi video mô tả phản ứng sau và điền thông tin vào ô phù hợp trong phiếu học tập:
* Ngoài ra, ở nhiệt độ cao Al, Zn, Cu, Mg … cũng tác dụng được với phim kim khác như Cl2, S … tạo ra hợp chất muối .
Em có kết luận gì cho tính chất kim loại tác dụng với phi kim khác (Cl2, S …) ?
(sắt (III) clorua)
(nhôm sunfua)
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) + O2
Oxit (thường là oxit bazơ)
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Kim loại + nhiều phi kim (Cl2, S…)
Muối
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ thường hoặc cao
II. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
III. Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Kim loại + phi kim
(O2 và phi kim khác)
Kim loại + dd axit
Kim loại + dd muối.
Các nhóm hãy tiến hành các thí nghiệm sau và điền thông tin vào phiếu học tập:
Báo cáo kết quả:
Báo cáo kết quả:
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(k)
Ngoài ra, các kim loại như Al, Fe, Mg … tác dụng được với dd axit (HCl, H2SO4 loãng…) giải phóng H2.
Ngược lại, các kim loại Cu, Ag …. không có phản ứng này !
Em có kết luận gì về tính chất kim loại tác dụng với dd axit ?
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) + O2
Oxit (thường là oxit bazơ)
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Kim loại + nhiều phi kim (Cl2, S…)
Muối
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ thường hoặc cao
II. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
Lưu ý:
Kim loại + (H2SO4 đặc, nóng và HNO3 ) không giải phóng khí H2
Một số kim loại + dd axit (HCl, H2SO4…)
Muối + H2
Báo cáo kết quả:
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Báo cáo kết quả:
2. Zn(r) + CuCl2(dd) ZnCl2(dd) + Cu(r)
1. Cu(r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
? Em điền vào chổ trống sau (…. ) bằng cụm từ gì ?
Từ các phản ứng trên, ta nói:
Zn, Fe ………………………… Cu và Ag
hoạt động hoá học mạnh hơn
Em có kết luận gì về tính chất kim loại tác dụng với dd muối?
1. Cu(r) + AgNO3(dd)
2. Zn(r) + CuCl2(dd)
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) + O2
Oxit (thường là oxit bazơ)
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Kim loại + nhiều phi kim (Cl2, S…)
Muối
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ thường hoặc cao
II. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
III. Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Một số kim loại + dd axit (HCl, H2SO4…)
Muối + H2
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca…) đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dd muối muối mới + kim loại mới.
LUYỆN TẬP
Bài 4/Sgk- 51
Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau:
LUYỆN TẬP
Bài 6/Sgk- 51
Zn
ZnSO4 (tan trong dung dịch)
=> ?
=> m(CuSO4) => n(CuSO4) = m/M =?
(đến khi Zn không tan được nữa.)
Cu (bám vào lá kẽm)
C% = ?
mdd sau = mZn pư + mdd trước pư - mCu
(Đáp số: 0,8125g)
(Đáp số: 10%)
Về nhà học bài, làm bài tập từ 2-6/SK, HS khá giỏi làm thêm bài tập 7*,
Đọc thêm sách tham khảo bài tập về kim loại.
? Dãy hoạt động hoá học của kim loại được xây dựng như thế nào ?
* Hãy thử nghĩ cách học dễ thuộc và nhanh dãy HĐHH của kim loại !
Tiết 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
Tháng 10-2010
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN XUYÊN MỘC
TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC THỂ NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ DẠY THEO KĨ NĂNG CHUẨN KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC 9
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Câu nào sau đây sai khi phát biểu về tính chất vật lí của kim loại ?
Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện. B. Có ánh kim.
C. Có tính dẻo, dễ uốn. D. Có tính đàn hồi.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
Đồng. B. Bạc.
C. Nhôm. D. Crom.
Thực tế cho thấy kim loại có rất nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất.
TIẾT 22 :
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
? Từ tính chất hoá học của oxi (lớp 8) em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
Kim loại + phi kim
(O2 và phi kim khác)
Kim loại + dd axit
Kim loại + dd muối.
? Từ bài tính chất hóa học của axit, tính chất hoá học của muối (chương 1- lớp 9), em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
? Từ tính chất hoá học của oxi (lớp 8) em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
? Từ bài tính chất hóa học của axit, tính chất hoá học của muối (chương 1- lớp 9), em dự đoán kim loại có tính chất hóa học gì ?
Thí nghiệm: kim loại Sắt tác dụng với khí oxi
Các nhóm hãy theo dõi video mô tả phản ứng sau và điền thông tin vào ô phù hợp trong phiếu học tập:
Sắt tác dụng mãnh liệt với khí oxi, toả nhiều nhiệt và sinh ra các hạt oxit sắt từ.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
* Ngoài ra, Al, Zn, Cu, Na, K … cũng tác dụng với O2 tạo ra các oxit kim loại.
Các nhóm hãy theo dõi video mô tả phản ứng sau và điền thông tin vào ô phù hợp trong phiếu học tập:
Em có kết luận gì cho tính chất kim loại tác dụng với oxi ?
-Sắt cháy sáng,
-Xuất hiện hạt màu nâu đen bắn ra thành bình,
-Đầu dây sắt nóng chảy thành giọt tròn.
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Thí nghiệm: kim loại Natri tác dụng với khí Clo:
Các nhóm hãy theo dõi video mô tả phản ứng sau và điền thông tin vào ô phù hợp trong phiếu học tập:
* Ngoài ra, ở nhiệt độ cao Al, Zn, Cu, Mg … cũng tác dụng được với phim kim khác như Cl2, S … tạo ra hợp chất muối .
Em có kết luận gì cho tính chất kim loại tác dụng với phi kim khác (Cl2, S …) ?
(sắt (III) clorua)
(nhôm sunfua)
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) + O2
Oxit (thường là oxit bazơ)
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Kim loại + nhiều phi kim (Cl2, S…)
Muối
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ thường hoặc cao
II. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
III. Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Kim loại + phi kim
(O2 và phi kim khác)
Kim loại + dd axit
Kim loại + dd muối.
Các nhóm hãy tiến hành các thí nghiệm sau và điền thông tin vào phiếu học tập:
Báo cáo kết quả:
Báo cáo kết quả:
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(k)
Ngoài ra, các kim loại như Al, Fe, Mg … tác dụng được với dd axit (HCl, H2SO4 loãng…) giải phóng H2.
Ngược lại, các kim loại Cu, Ag …. không có phản ứng này !
Em có kết luận gì về tính chất kim loại tác dụng với dd axit ?
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) + O2
Oxit (thường là oxit bazơ)
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Kim loại + nhiều phi kim (Cl2, S…)
Muối
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ thường hoặc cao
II. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
Lưu ý:
Kim loại + (H2SO4 đặc, nóng và HNO3 ) không giải phóng khí H2
Một số kim loại + dd axit (HCl, H2SO4…)
Muối + H2
Báo cáo kết quả:
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Báo cáo kết quả:
2. Zn(r) + CuCl2(dd) ZnCl2(dd) + Cu(r)
1. Cu(r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
? Em điền vào chổ trống sau (…. ) bằng cụm từ gì ?
Từ các phản ứng trên, ta nói:
Zn, Fe ………………………… Cu và Ag
hoạt động hoá học mạnh hơn
Em có kết luận gì về tính chất kim loại tác dụng với dd muối?
1. Cu(r) + AgNO3(dd)
2. Zn(r) + CuCl2(dd)
TIẾT 22 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) + O2
Oxit (thường là oxit bazơ)
I. Kim loại tác dụng với phi kim
1. Kim loại tác dụng với oxi
2. Kim loại tác dụng với phi kim khác
Kim loại + nhiều phi kim (Cl2, S…)
Muối
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ cao
Nhiệt độ thường hoặc cao
II. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
III. Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Một số kim loại + dd axit (HCl, H2SO4…)
Muối + H2
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca…) đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dd muối muối mới + kim loại mới.
LUYỆN TẬP
Bài 4/Sgk- 51
Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau:
LUYỆN TẬP
Bài 6/Sgk- 51
Zn
ZnSO4 (tan trong dung dịch)
=> ?
=> m(CuSO4) => n(CuSO4) = m/M =?
(đến khi Zn không tan được nữa.)
Cu (bám vào lá kẽm)
C% = ?
mdd sau = mZn pư + mdd trước pư - mCu
(Đáp số: 0,8125g)
(Đáp số: 10%)
Về nhà học bài, làm bài tập từ 2-6/SK, HS khá giỏi làm thêm bài tập 7*,
Đọc thêm sách tham khảo bài tập về kim loại.
? Dãy hoạt động hoá học của kim loại được xây dựng như thế nào ?
* Hãy thử nghĩ cách học dễ thuộc và nhanh dãy HĐHH của kim loại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cù Huy Cảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)