Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Ngô Khắc Tuyên |
Ngày 30/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GV : L TH? H
Mỗi ngày đến trường là một niềm vui...
Kiểm tra bài cũ
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……………………. cao
2. Bạc, vàng được dùng làm…………………… vì có ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ..………… và …………………
4. Đồng và nhôm được dùng làm …………… là do dẫn điện tốt.
5. ……………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nh?
b?n
dây điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dây điện; 6.đồ trang sức.
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Các chất sau: CuSO4 , AgNO3 , MgCl2 , Cu(NO3)2
chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
Có các chất sau: HCl, H2SO4 , HNO3
Đây là loại hợp chất vô cơ nào?
Một số chất như: O2 , Cl2 , S, …chúng không dẫn điện,
dẫn nhiệt…đây là đơn chất gi?
Qua ô chữ này, em hãy cho biết kim loại có những tính chất hóa học nào?
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ôxi
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói, tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Em hãy viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng gi÷a Al víi O2
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Các em hãy cho biết hiện tượng phản ứng của sắt với oxi đã biết ở lớp 8 , viết PTHH.
3
2
Fe3O4(r)
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ôxi
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Sản phẩm của 2 phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Qua 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về phản ứng của kim loại với oxi?
Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Khí Clo
Natri
NaCl
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Viết phương trình phản ứng giữa Fe, Mg với S ?
Ở nhiÖt ®é cao kim lo¹i ph¶n øng víi nhiÒu phi kim kh¸c t¹o thµnh muối.
Sản phẩm của các phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Em rút ra kết luận gì về phản ứng của kim loại với các phi kim khác ( ở nhiệt độ cao)?
2
2
NaCl(r)
Em hãy hoàn thành PƯHH sau và cho biết nó thuộc tính chất hoá học nào?
H2SO4 + MgSO4 + H2
?
Mg
dd axit + KL M + H2
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Kết luận : ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
KÕt luËn: Mét sè kim lo¹i t¸c dông víi dung dịch axÝt (H2SO4lo·ng, HCl....) tạo thành muối và giải phóng khí H2
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Em hãy quan sát thí nghiệm của kim loại Zn với dung dịch H2SO4 loãng. Nêu hiện tượng và viết PTHH.
Từ 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit?
Em hãy viết PTHH của phản ứng giữa kim loại Magie và dung dịch Axit Clohiđric.
ZnSO4(dd)+ H2(k)
Cu + HCl
Hoàn thành PTHH sau và cho biết PT đó thuộc tính chất hoá học nào
FeSO4 + ZnSO4 + Fe
Zn
?
dd M + KL MM + KL M
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
TN 1: Cho sợi dây Cu vào dd AgNO3
TN 2: Cho đinh sắt vào dd CuSO4
TN 3: Cho sợi dây Cu vào dd FeCl3
Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu theo dõi thí nghiệm
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Thí nghiệm 1: Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Ag
CuSO4
Ag
CuSO4
Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối AgNO3
Ag khụng d?y du?c Cu ra kh?i dd mu?i Cu(NO3)2
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Thí nghiệm 2: Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat
Cu
FeCl3
Nhận xét: Fe dó đẩy Cu ra khỏi dd muối CuSO4.
Cu khụng d?y du?c Fe ra kh?i dung d?ch FeCl3
* Fe hoạt động hoá học mạnh hơn Cu
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài dây đồng, dung dich chuyển dần sang màu xanh lam, đồng tan dần.
Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dich nhạt dần.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Không có hiện tượng
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II Ph¶n . øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit:
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
KÕt luËn: Kim lo¹i ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh h¬n (trõ Na, K, Ca...) cã thÓ ®Èy kim lo¹i ho¹t ®éng yÕu h¬n ra khái dd muèi -> muèi míi vµ kim lo¹i míi
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Qua 2 thí nghiệm của kim loại phản ứng với dung dịch muối trên, em rút ra được nhận xét gì?
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
PTHH nào sau đây viết đúng
a. Cu +ZnSO4 CuSO4 + Zn b. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
c. AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + Ag
.
Câu 1
Kim loại nào sau đây
đẩy được hiđro ra khỏi
dung dịch HCl,H2SO4loãng?
a. Cu b. Ag c. Fe
Tại sao sắt làm kiềng bếp lò nhanh gỉ hơn sắt để ở nơi khô, mát ?
Fe tỏc d?ng v?i dung d?ch nào sau đây CuSO4; AlCl3; HCl ?
Vì ở bếp nóng hơn nên
sắt tác dụng với oxi nhanh hơn
=> nhanh bị gỉ hơn
Fe Tác dụng với: CuSO4; HCl
Fe + CuSO4?Cu + FeSO4
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Câu 4
Câu 3
Câu2
Trò chơi
Đi tìm điểm 10
VỀ NHÀ
Các bạn làm 3 việc sau nhé!
2
3
Hướng dẫn bi 4:
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
BÀI TẬP 6
Hướng dẫn giải:
Nồng độ % của dung dịch ZnSO4
HDVN
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây( ghi điều kiện nếu có):
Bắt đầu
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
BTBS
1) Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
a . . . + HCl ---> MgCl2 + H2
b .. . + AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + Ag
c . . . + .. . ---> ZnO
d . . . + Cl2 ---> CuCl2
Mg 2
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:(1 phút)/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
1/ Viết PTHH của các PƯHH sau:
a/ HCl + Al → ? + ?
b/ CuSO4 + Fe → ? + ?
2/ Các PƯHH (a),(b) thuộc tính chất hóa học nào ?
Ki?m tra bài cu
Đáp án:
1. a/ 6HCl + 2Al ? 2AlCl3 + 3H2 ?
b/ CuSO4 + Zn ? ZnSO4 + Cu ?
2. a/ Axit +Kim lo?i ? Mu?i + Hydro ?
b/ dd Mu?i + Kim lo?i ? Mu?i m?i +Kim lo?i m?i
Xem trước bài 17:
“ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
TÌM HIỂU XEM:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa gì?
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy quan sát thí nghiệm s?t cháy trong khớ ôxi, sau dú nờu hi?n tu?ng v vi?t phuong trỡnh húa h?c.
1. Tác dụng với ôxi
* Nhi?u kim lo?i khỏc nhu Al, Zn, Cu. ph?n ?ng v?i oxi t?o thnh cỏc oxit Al2O3, ZnO, CuO.
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Em hãy viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng gi÷a Al víi O2
Sản phẩm của 2 phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Qua 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về phản ứng của kim loại với oxi?
Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Mỗi ngày đến trường là một niềm vui...
Kiểm tra bài cũ
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……………………. cao
2. Bạc, vàng được dùng làm…………………… vì có ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ..………… và …………………
4. Đồng và nhôm được dùng làm …………… là do dẫn điện tốt.
5. ……………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nh?
b?n
dây điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dây điện; 6.đồ trang sức.
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Các chất sau: CuSO4 , AgNO3 , MgCl2 , Cu(NO3)2
chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
Có các chất sau: HCl, H2SO4 , HNO3
Đây là loại hợp chất vô cơ nào?
Một số chất như: O2 , Cl2 , S, …chúng không dẫn điện,
dẫn nhiệt…đây là đơn chất gi?
Qua ô chữ này, em hãy cho biết kim loại có những tính chất hóa học nào?
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ôxi
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói, tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Em hãy viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng gi÷a Al víi O2
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Các em hãy cho biết hiện tượng phản ứng của sắt với oxi đã biết ở lớp 8 , viết PTHH.
3
2
Fe3O4(r)
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ôxi
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Sản phẩm của 2 phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Qua 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về phản ứng của kim loại với oxi?
Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Khí Clo
Natri
NaCl
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Viết phương trình phản ứng giữa Fe, Mg với S ?
Ở nhiÖt ®é cao kim lo¹i ph¶n øng víi nhiÒu phi kim kh¸c t¹o thµnh muối.
Sản phẩm của các phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Em rút ra kết luận gì về phản ứng của kim loại với các phi kim khác ( ở nhiệt độ cao)?
2
2
NaCl(r)
Em hãy hoàn thành PƯHH sau và cho biết nó thuộc tính chất hoá học nào?
H2SO4 + MgSO4 + H2
?
Mg
dd axit + KL M + H2
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Kết luận : ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
KÕt luËn: Mét sè kim lo¹i t¸c dông víi dung dịch axÝt (H2SO4lo·ng, HCl....) tạo thành muối và giải phóng khí H2
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Em hãy quan sát thí nghiệm của kim loại Zn với dung dịch H2SO4 loãng. Nêu hiện tượng và viết PTHH.
Từ 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit?
Em hãy viết PTHH của phản ứng giữa kim loại Magie và dung dịch Axit Clohiđric.
ZnSO4(dd)+ H2(k)
Cu + HCl
Hoàn thành PTHH sau và cho biết PT đó thuộc tính chất hoá học nào
FeSO4 + ZnSO4 + Fe
Zn
?
dd M + KL MM + KL M
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
TN 1: Cho sợi dây Cu vào dd AgNO3
TN 2: Cho đinh sắt vào dd CuSO4
TN 3: Cho sợi dây Cu vào dd FeCl3
Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu theo dõi thí nghiệm
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Thí nghiệm 1: Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Ag
CuSO4
Ag
CuSO4
Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
Nhận xét: Cu đẩy được Ag ra khỏi dd muối AgNO3
Ag khụng d?y du?c Cu ra kh?i dd mu?i Cu(NO3)2
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II. Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Thí nghiệm 2: Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat
Cu
FeCl3
Nhận xét: Fe dó đẩy Cu ra khỏi dd muối CuSO4.
Cu khụng d?y du?c Fe ra kh?i dung d?ch FeCl3
* Fe hoạt động hoá học mạnh hơn Cu
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II.Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit
III.Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài dây đồng, dung dich chuyển dần sang màu xanh lam, đồng tan dần.
Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dich nhạt dần.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Không có hiện tượng
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
II Ph¶n . øng cña kim lo¹i víi dung dÞch axit:
III, Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
KÕt luËn: Kim lo¹i ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh h¬n (trõ Na, K, Ca...) cã thÓ ®Èy kim lo¹i ho¹t ®éng yÕu h¬n ra khái dd muèi -> muèi míi vµ kim lo¹i míi
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
Qua 2 thí nghiệm của kim loại phản ứng với dung dịch muối trên, em rút ra được nhận xét gì?
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
PTHH nào sau đây viết đúng
a. Cu +ZnSO4 CuSO4 + Zn b. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
c. AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + Ag
.
Câu 1
Kim loại nào sau đây
đẩy được hiđro ra khỏi
dung dịch HCl,H2SO4loãng?
a. Cu b. Ag c. Fe
Tại sao sắt làm kiềng bếp lò nhanh gỉ hơn sắt để ở nơi khô, mát ?
Fe tỏc d?ng v?i dung d?ch nào sau đây CuSO4; AlCl3; HCl ?
Vì ở bếp nóng hơn nên
sắt tác dụng với oxi nhanh hơn
=> nhanh bị gỉ hơn
Fe Tác dụng với: CuSO4; HCl
Fe + CuSO4?Cu + FeSO4
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Câu 4
Câu 3
Câu2
Trò chơi
Đi tìm điểm 10
VỀ NHÀ
Các bạn làm 3 việc sau nhé!
2
3
Hướng dẫn bi 4:
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
BÀI TẬP 6
Hướng dẫn giải:
Nồng độ % của dung dịch ZnSO4
HDVN
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây( ghi điều kiện nếu có):
Bắt đầu
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
BTBS
1) Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
a . . . + HCl ---> MgCl2 + H2
b .. . + AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + Ag
c . . . + .. . ---> ZnO
d . . . + Cl2 ---> CuCl2
Mg 2
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:(1 phút)/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
1/ Viết PTHH của các PƯHH sau:
a/ HCl + Al → ? + ?
b/ CuSO4 + Fe → ? + ?
2/ Các PƯHH (a),(b) thuộc tính chất hóa học nào ?
Ki?m tra bài cu
Đáp án:
1. a/ 6HCl + 2Al ? 2AlCl3 + 3H2 ?
b/ CuSO4 + Zn ? ZnSO4 + Cu ?
2. a/ Axit +Kim lo?i ? Mu?i + Hydro ?
b/ dd Mu?i + Kim lo?i ? Mu?i m?i +Kim lo?i m?i
Xem trước bài 17:
“ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
TÌM HIỂU XEM:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa gì?
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy quan sát thí nghiệm s?t cháy trong khớ ôxi, sau dú nờu hi?n tu?ng v vi?t phuong trỡnh húa h?c.
1. Tác dụng với ôxi
* Nhi?u kim lo?i khỏc nhu Al, Zn, Cu. ph?n ?ng v?i oxi t?o thnh cỏc oxit Al2O3, ZnO, CuO.
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói không có ngọn lửa , không có khói tạo ra các hạt nhỏ màu nâu.
Em hãy viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng gi÷a Al víi O2
Sản phẩm của 2 phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Qua 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về phản ứng của kim loại với oxi?
Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
Tính chất hoá học của kim loại
Tiết 23
Bài 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Khắc Tuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)