Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Huỳnh Công Bình |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LONG THÀNH BẮC
GV thực hiện:Huỳnh Thị Thanh Thuỷ
Kiểm tra bài cũ
tính chất hoá học của kim loại
Tiết 22
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
?Quan sát thí nghiệm và giải thích
Hiện tượng:
- Ngọn lửa sáng chói
Giải thích:
- Sắt cháy trong oxi tạo oxit sắt từ
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
Hầu hết các kim loại (trừ Au,Ag,Pt.) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao,tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
2-Tác dụng với phi kim khác.
?Quan sát thí nghiệm và giải thích.
Hiện tượng:
+Natri cháy sáng với ngọn lửa màu vàng tạo ra
khói trắng.
+Phản ứng toả nhiều nhiệt.
Giải thích:
+Natri tác dụng với khí Clo tạo ra khói trắng,khói
trắng đó là muối Natriclorua ở dạng bột mịn màu
trắng.
ở nhiệt độ cao, hầu hết kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
2-Tác dụng với phi kim khác.
?
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit
( HCl,H2SO4 loãng...) ?Muối + H2?
Ii. Phản ứng của kim loại
với dung dịch axit.
?
IIi. Phản ứng của kim loại
với dung dịch muối.
LAỉM TH NGHIEM THEO NHOM
TN1: Sắt tác dụng với dd Đồng (II) Sunfat.
TN2: Thả mảnh đồng vào dd Sắt (II) Sunfat.
- Dung dịch CuSO4 nhạt dần màu xanh.
- Sắt tan dần.
- Có kim loại mầu đỏ bám ngoài đinh sắt.
Thí nghiệm 1:
Nhỏ 2 ml dung dịch CuSO4 vào
ống nghiệm 1.
- Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
Thí nghiệm 2:
*Cho đồng vào dung dịch Sắt (II) sunfat.
Nhỏ 2 ml dung dịch Sắt (II) sunfat vào
ống nghiệm 2.
Thả một mảnh đồng vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
- Không có hiện tượng gì xảy ra
-Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4.
- Phản ứng không xảy ra.
Cu(NO3)2
Ag
IIi. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
+
?
Pt1: Cu + AgNO3
( r )
( dd )
( dd )
( r )
2
2
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na,K,Ca.) có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối,tạo thành muối mới và kim loại mới.
?
Kết luận
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
Bài tập 1:
Trong các cặp chất có công thức
sau,cặp chất nào không xảy ra
phản ứng ?
Những cặp chất không xảy ra
phản ứng là:
a) Fe + CaCl2
b) Al + HCl
e) Al + O2
c) Cu + HCl
g) Au + O2
d) Fe + CuSO4
?
Bài tập 2
Đáp án
Bài 3
Ghép hiện tượng với các thí nghiệm cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc tính chất hoá học của kim loại và viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.
+ Làm bài tập từ bài 1 đến bài 7 ( sgk-tr.51 )
Xin chân thành cảm ơn
GV thực hiện:Huỳnh Thị Thanh Thuỷ
Kiểm tra bài cũ
tính chất hoá học của kim loại
Tiết 22
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
?Quan sát thí nghiệm và giải thích
Hiện tượng:
- Ngọn lửa sáng chói
Giải thích:
- Sắt cháy trong oxi tạo oxit sắt từ
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
Hầu hết các kim loại (trừ Au,Ag,Pt.) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao,tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
?
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
2-Tác dụng với phi kim khác.
?Quan sát thí nghiệm và giải thích.
Hiện tượng:
+Natri cháy sáng với ngọn lửa màu vàng tạo ra
khói trắng.
+Phản ứng toả nhiều nhiệt.
Giải thích:
+Natri tác dụng với khí Clo tạo ra khói trắng,khói
trắng đó là muối Natriclorua ở dạng bột mịn màu
trắng.
ở nhiệt độ cao, hầu hết kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1-Tác dụng với Oxi.
2-Tác dụng với phi kim khác.
?
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit
( HCl,H2SO4 loãng...) ?Muối + H2?
Ii. Phản ứng của kim loại
với dung dịch axit.
?
IIi. Phản ứng của kim loại
với dung dịch muối.
LAỉM TH NGHIEM THEO NHOM
TN1: Sắt tác dụng với dd Đồng (II) Sunfat.
TN2: Thả mảnh đồng vào dd Sắt (II) Sunfat.
- Dung dịch CuSO4 nhạt dần màu xanh.
- Sắt tan dần.
- Có kim loại mầu đỏ bám ngoài đinh sắt.
Thí nghiệm 1:
Nhỏ 2 ml dung dịch CuSO4 vào
ống nghiệm 1.
- Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
Thí nghiệm 2:
*Cho đồng vào dung dịch Sắt (II) sunfat.
Nhỏ 2 ml dung dịch Sắt (II) sunfat vào
ống nghiệm 2.
Thả một mảnh đồng vào ống nghiệm trên.
Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét.
- Không có hiện tượng gì xảy ra
-Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4.
- Phản ứng không xảy ra.
Cu(NO3)2
Ag
IIi. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
+
?
Pt1: Cu + AgNO3
( r )
( dd )
( dd )
( r )
2
2
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na,K,Ca.) có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối,tạo thành muối mới và kim loại mới.
?
Kết luận
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của kim loại
với dd Muối
Phản ứng của kim loại
với dd Axit
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
Bài tập 1:
Trong các cặp chất có công thức
sau,cặp chất nào không xảy ra
phản ứng ?
Những cặp chất không xảy ra
phản ứng là:
a) Fe + CaCl2
b) Al + HCl
e) Al + O2
c) Cu + HCl
g) Au + O2
d) Fe + CuSO4
?
Bài tập 2
Đáp án
Bài 3
Ghép hiện tượng với các thí nghiệm cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc tính chất hoá học của kim loại và viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.
+ Làm bài tập từ bài 1 đến bài 7 ( sgk-tr.51 )
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Công Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)