Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Châu Chánh Ngôn |
Ngày 30/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
2
3
4
5
6
7
TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ
+10
điểm
HÀNG NGANG 1: GỒM 3 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt nhất là kim loại nào ?
HÀNG NGANG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, vật trang trí là nhờ tính chất này.
HÀNG NGANG 3: GỒM 3 CHỮ CÁI
Là một tính chất vật lí chung của kim loại.
HÀNG NGANG 4: GỒM 10 CHỮ CÁI
Một ứng dụng quan trọng của nhôm và đồng.
HÀNG NGANG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI
Kim loại nhẹ và bền, được dùng chế tạo vỏ máy bay
HÀNG NGANG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt thường cũng …… tốt.
HÀNG NGANG 7: GỒM 4 CHỮ CÁI
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất: đồng, nhôm, kali, crôm ?
1
2
3
4
5
6
7
Bài 16
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
Tác dụng với Oxi
TN`
Fe
O2
Nâu đen
+
to
Trắng xám
Không màu
3
2
Fe
O
3 4
Kim Loại + Ôxi → Ôxit
(tröø Au, Ag, Pt…)
2. Tác dụng với phi kim khác
Thí nghiệm:
Hiện tượng:
- Natri nóng chảy cháy trong khí Clo tạo thành khói trắng
Cho Natri ( Na ) nóng chảy vào trong lọ đựng khí Clo (Cl2)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với Oxi
Na
Na
Cl
Vàng lục
Cl
to
2
2
Trắng
+
2
Kim loại + phi kim Muối
to
TN
II/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT
Cho kẽm ( Zn ) tác dụng với dung dịch H2SO4
Phương trình phản ứng
Zn
Zn
H2SO4
H2
SO4
+
+
Sản phẩm tạo thành là muối ZnSO4 và khí H2
TN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
Kết luận:
Kim loại + dd axit loãng muối + Hidro
BT
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
TN
II/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
Phương trình phản ứng
Cu
Đỏ
Cu
AgNO3
Không màu
Ag
NO3
( )2
Xanh
Trắng xám
+
+
2
2
Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối.
Ta nói: Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag
Nhận xét
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MU?I
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
Thí nghiệm: Cho kẽm vào dung dịch đồng sunfat.
Hiện tượng:
Có chất rắn màu đỏ bám vào kẽm và kẽm tan dần.
Màu xanh của dd đồng sunfat nhạt dần.
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MU?I
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Phương trình phản ứng
Zn
Zn
CuSO4
Cu
SO4
+
+
Zn đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối.
Ta nói: Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
Nhận xét
2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MU?I
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Kim loại + dd muối → Muối mới + Kim loại mới
BT
DD
Kết luận:
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca… ) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Bài tập 1: Hoàn thành phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
Zn + S
+ Cl2 AlCl3
+ ZnO
+ CuCl2
Fe + HCl +
Al + Al2(SO4)3 +
to
ZnS
?
?
Al
2
3
2
to
?
?
Zn
O2
to
2
2
?
?
Cl2
to
Cu
?
?
2
H2
FeCl2
?
?
H2SO4
2
H2
3
3
DD
Bài tập 2:
Hãy viết phương trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
Mg
Mg(NO3)2
MgO
MgSO4
MgCl2
MgS
(1)
(2)
(3)
(5)
(4)
Bài giải
Mg + MgCl2
Cl2
2) Mg + MgO
O2
2
2
to
to
3) Mg + MgSO4
H2SO4 ( loãng)
+ H2
4) Mg + Mg(NO3)2
AgNO3
+ Ag
2
2
5) Mg + MgS
S
DD
MgCl2
(6)
6) Mg + MgCl2
HCl
+ H2
2
to
Về nhà :
- Các em học bài.
- Làm bài tập trang 51/SGK
- Chuẩn bị bài 17 : “Dãy hoạt động hóa học của kim loại.”
2
3
4
5
6
7
TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ
+10
điểm
HÀNG NGANG 1: GỒM 3 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt nhất là kim loại nào ?
HÀNG NGANG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, vật trang trí là nhờ tính chất này.
HÀNG NGANG 3: GỒM 3 CHỮ CÁI
Là một tính chất vật lí chung của kim loại.
HÀNG NGANG 4: GỒM 10 CHỮ CÁI
Một ứng dụng quan trọng của nhôm và đồng.
HÀNG NGANG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI
Kim loại nhẹ và bền, được dùng chế tạo vỏ máy bay
HÀNG NGANG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt thường cũng …… tốt.
HÀNG NGANG 7: GỒM 4 CHỮ CÁI
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất: đồng, nhôm, kali, crôm ?
1
2
3
4
5
6
7
Bài 16
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
Tác dụng với Oxi
TN`
Fe
O2
Nâu đen
+
to
Trắng xám
Không màu
3
2
Fe
O
3 4
Kim Loại + Ôxi → Ôxit
(tröø Au, Ag, Pt…)
2. Tác dụng với phi kim khác
Thí nghiệm:
Hiện tượng:
- Natri nóng chảy cháy trong khí Clo tạo thành khói trắng
Cho Natri ( Na ) nóng chảy vào trong lọ đựng khí Clo (Cl2)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với Oxi
Na
Na
Cl
Vàng lục
Cl
to
2
2
Trắng
+
2
Kim loại + phi kim Muối
to
TN
II/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT
Cho kẽm ( Zn ) tác dụng với dung dịch H2SO4
Phương trình phản ứng
Zn
Zn
H2SO4
H2
SO4
+
+
Sản phẩm tạo thành là muối ZnSO4 và khí H2
TN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
Kết luận:
Kim loại + dd axit loãng muối + Hidro
BT
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
TN
II/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
Phương trình phản ứng
Cu
Đỏ
Cu
AgNO3
Không màu
Ag
NO3
( )2
Xanh
Trắng xám
+
+
2
2
Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối.
Ta nói: Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag
Nhận xét
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MU?I
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
Thí nghiệm: Cho kẽm vào dung dịch đồng sunfat.
Hiện tượng:
Có chất rắn màu đỏ bám vào kẽm và kẽm tan dần.
Màu xanh của dd đồng sunfat nhạt dần.
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MU?I
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Phương trình phản ứng
Zn
Zn
CuSO4
Cu
SO4
+
+
Zn đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối.
Ta nói: Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
Nhận xét
2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MU?I
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Kim loại + dd muối → Muối mới + Kim loại mới
BT
DD
Kết luận:
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca… ) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Bài tập 1: Hoàn thành phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
Zn + S
+ Cl2 AlCl3
+ ZnO
+ CuCl2
Fe + HCl +
Al + Al2(SO4)3 +
to
ZnS
?
?
Al
2
3
2
to
?
?
Zn
O2
to
2
2
?
?
Cl2
to
Cu
?
?
2
H2
FeCl2
?
?
H2SO4
2
H2
3
3
DD
Bài tập 2:
Hãy viết phương trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
Mg
Mg(NO3)2
MgO
MgSO4
MgCl2
MgS
(1)
(2)
(3)
(5)
(4)
Bài giải
Mg + MgCl2
Cl2
2) Mg + MgO
O2
2
2
to
to
3) Mg + MgSO4
H2SO4 ( loãng)
+ H2
4) Mg + Mg(NO3)2
AgNO3
+ Ag
2
2
5) Mg + MgS
S
DD
MgCl2
(6)
6) Mg + MgCl2
HCl
+ H2
2
to
Về nhà :
- Các em học bài.
- Làm bài tập trang 51/SGK
- Chuẩn bị bài 17 : “Dãy hoạt động hóa học của kim loại.”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Chánh Ngôn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)