Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 22 - Bài 16:
TÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i
GV: Hoàng Thị Minh Tươi - Trường THCS TT Cát Hải
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu tính chất hoá học của axit và viết PTHH minh hoạ phản ứng của axit với kim loại?
Em hãy nêu tính chất hoá học của muối và viết PTHH minh hoạ phản ứng của dung dịch muối với kim loại?
Phim minh hoạ thí nghiệm sắt cháy trong oxi
Phim minh hoạ phản ứng của Na với Cl2
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt.) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ). ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
Một số kim loại phản ứng với dung dịch axit (H2SO4 loãng, HCl.) tạo thành muối và giải phóng khí H2.
Cu (r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
* Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO3
* Phản ứng của Zn với dung dịch CuSO4
Zn (r) + CuSO4 (dd) ZnSO4 (dd) + Cu (r)
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca.) đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu ra khỏi dung dịch muối tạo ra muối mới và kim loại mới
Cu
Ag
Cu
Zn
Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu
Vận dụng
BT4 (SGK tr 51)
MgSO4
Mg(NO3)2
MgS
MgO
MgCl2
Mg
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1) Mg (r) + 2HCl (dd) MgCl2 (dd) + H2 (k)
(2) 2Mg (r) + O2 (k) 2MgO (r)
(3) Mg (r) + H2SO4 (dd) MgSO4 (dd) + H2 (k)
(4) Mg (r) + Cu(NO3)2 (dd) Mg(NO3)2 (dd) + Cu (r)
(5) Mg (r) + S (r) MgS (r)
Hoặc Mg (r) + Cl2 (k) MgCl2 (r)
to
to
to
Câu 1
Ngâm 1 lá đồng trong dd Al2(SO4)3.Sau một thời gian khối lượng của lá đồng thay đổi như thế nào?
Tăng
b. Không đổi
c. Giảm
Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4loãng?
a. Cu b. Ag c. Fe
Tại sao sắt làm kiềng bếp lò nhanh gỉ hơn sắt để ở nơi khô, mát ?
Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây CuSO4; AlCl3; HCl ?
Vì ở bếp nóng hơn nên
sắt tác dụng với oxi nhanh hơn
=> nhanh bị gỉ hơn
Tác dụng với: CuSO4; HCl
Fe + CuSO4?Cu + FeSO4
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
Câu 4
Câu 3
Câu2
Trò chơi
Đi tìm điểm 10
Chúc mừng
10 điểm
Kết luận chung
Kim
loại
Oxit (oxit bazơ)
Muối
Muối + H2 ?
Muối mới + kim loại mới
Oxi (to)
Phi kim (to)
dd axit
dd muối
của kim loại yếu hơn
* Hướng dẫn làm bài 6/ SGK
PTHH: Zn (r) + CuSO4 (dd) ZnSO4 (dd) + Cu(r)
20g dd.10%
1, Tính khối lượng Zn đã phản ứng?
mZn pư
m = n.M
nZn pư
nCuSO4
Dựa vào PTHH
mCuSO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)