Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
12/5/2011
1
Trường
Đại học hải phòng
Biên soạn : Nhóm công nghệ thông tin
Lớp : Đại học hóa k5
khóa học : 2004-2006
Tính chất hóa học của kim loại
12/5/2011
2
Kiểm tra bài cũ
HS 1: Hãy nêu tính chất vật lý và ứng dụng tương ứng của kim loại ?
HS 2: Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a). Kim loại vonfram dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do......cao
b). Bạc, vàng được dùng làm......vì có ánh kim đẹp
c). Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do....và...
d). Đồng và nhôm được dùng làm........là do dẫn điện tốt
e). ........được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không
khí và dẫn nhiệt tốt
1. Nhôm 2. bền 3. nhẹ 4. nhiệt độ nóng chảy
5. Dây điện 6. đồ trang sức
12/5/2011
3
Đáp án
HS1
Kim loại có tính dẻo: Dùng để rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau
Kim loại có tính dẫn điện : Dùng làm dây dẫn điện. Ví dụ như đồng, nhôm...
Kim loại có tính dẫn nhiệt: Dùng làm dụng cụ nấu ăn. Ví dụ như nhôm, thép không gỉ (inox)...
Kim loại có tính ánh kim : Dùng làm đồ trang sức và các vật dụng trang trí khác
12/5/2011
4
HS 2: Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a). Kim loại vonfram dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do............cao
b). Bạc, vàng được dùng làm.......vì có ánh kim đẹp
c). Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do....và...
d). Đồng và nhôm được dùng làm........là do dẫn điện tốt
e). ........được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không
khí và dẫn nhiệt tốt
1. Nhôm 2. bền 3. nhẹ 4. nhiệt độ nóng chảy
5. Dây điện 6. đồ trang sức
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nhẹ
bền
Dây điện
Nhôm
12/5/2011
5
12/5/2011
6
Tính chất hóa học của
kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
Sắt tác dụng với oxi (xem băng)
PTHH
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Nhiều kim loại khác như Al, Zn, Cu... Phản ứng với oxi tạo thành các oxit Al2O3, ZnO, CuO...
Trắng xám
Không màu
Nâu đen
Tiết 22
t0
12/5/2011
7
2. Tác dụng với phi kim khác
Natri tác dụng với clo (Xem băng)
PTHH
2Na (r) + Cl2 (k) 2NaCl (r)
Nhôm tác dụng với lưu huỳnh (Xem băng)
PTHH
2Al (r) + 3S(r) Al2S3(r)
?ở nhiệt độ cao, magie, đồng, sắt... Phản ứng với lưu
huỳnh cho sản phẩm là muối sunfua MgS, CuS, FeS...
12/5/2011
8
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở
nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là
oxit bazơ).
ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim
khác tạo thành muối.
12/5/2011
9
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
Một số kim loại phản ứng với dung dịch axit (H2SO4loãng,
HCl...) tạo thành muối và giải phóng khí hidro
PTHH
Zn (r) + H2SO4 (dd) ZnSO4 (dd) + H2 (k)
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
12/5/2011
10
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
CuSO4
Zn
Cu
ZnSO4
Hướng dẫn thí nghiệm thí nghiệm
Quan sát hiện tượng
Cu
AgNO3
AlCl3
Cu(NO3)2
12/5/2011
11
TN1
PTHH
Cu (r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
?Đồng đẩy bạc ra khỏi muối ta nói đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
TN2
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r)
?Kẽm đẩy đồng ra khỏi hợp chất. ta nói kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
TN3
?Đồng không đẩy được nhôm ra khỏi hợp chất. Ta nói đồng hoạt động hóa học yếu hơn nhôm
lam nhạt
xanh lam
không màu
đỏ
đỏ
không màu
xanh lam
xám
12/5/2011
12
kết luận
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, Ba,
Ca, K...) có thể đẩy được kim loại hoạt động hóa
học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành
muối mới và kim loại mới
12/5/2011
13
Bài tập
Bài 1 : Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau
MgO MgSO4
Mg Mg(NO3)2
MgCl2 MgS
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
12/5/2011
14
Đáp án
(1). Mg + 2HCl MgCl2 + H2
(2). Mg + O2 MgO
(3). Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
(4). Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
(5). Mg + S MgS
12/5/2011
15
Bài 2 : Cho các kim loại; Fe, Cu, Ag, Al, Mg trong các kết luận sau đây kết luận nào đúng ?
Câu hỏi
Đáp án
A. Kim loại tác dụng với dd HCl, H2SO4 loãng : Cu, Ag
B. Kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 : Fe, Al, Mg, Ag
C. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: tất cả các kim loại trên
1
Trường
Đại học hải phòng
Biên soạn : Nhóm công nghệ thông tin
Lớp : Đại học hóa k5
khóa học : 2004-2006
Tính chất hóa học của kim loại
12/5/2011
2
Kiểm tra bài cũ
HS 1: Hãy nêu tính chất vật lý và ứng dụng tương ứng của kim loại ?
HS 2: Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a). Kim loại vonfram dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do......cao
b). Bạc, vàng được dùng làm......vì có ánh kim đẹp
c). Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do....và...
d). Đồng và nhôm được dùng làm........là do dẫn điện tốt
e). ........được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không
khí và dẫn nhiệt tốt
1. Nhôm 2. bền 3. nhẹ 4. nhiệt độ nóng chảy
5. Dây điện 6. đồ trang sức
12/5/2011
3
Đáp án
HS1
Kim loại có tính dẻo: Dùng để rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau
Kim loại có tính dẫn điện : Dùng làm dây dẫn điện. Ví dụ như đồng, nhôm...
Kim loại có tính dẫn nhiệt: Dùng làm dụng cụ nấu ăn. Ví dụ như nhôm, thép không gỉ (inox)...
Kim loại có tính ánh kim : Dùng làm đồ trang sức và các vật dụng trang trí khác
12/5/2011
4
HS 2: Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a). Kim loại vonfram dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do............cao
b). Bạc, vàng được dùng làm.......vì có ánh kim đẹp
c). Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do....và...
d). Đồng và nhôm được dùng làm........là do dẫn điện tốt
e). ........được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không
khí và dẫn nhiệt tốt
1. Nhôm 2. bền 3. nhẹ 4. nhiệt độ nóng chảy
5. Dây điện 6. đồ trang sức
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nhẹ
bền
Dây điện
Nhôm
12/5/2011
5
12/5/2011
6
Tính chất hóa học của
kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi
Sắt tác dụng với oxi (xem băng)
PTHH
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Nhiều kim loại khác như Al, Zn, Cu... Phản ứng với oxi tạo thành các oxit Al2O3, ZnO, CuO...
Trắng xám
Không màu
Nâu đen
Tiết 22
t0
12/5/2011
7
2. Tác dụng với phi kim khác
Natri tác dụng với clo (Xem băng)
PTHH
2Na (r) + Cl2 (k) 2NaCl (r)
Nhôm tác dụng với lưu huỳnh (Xem băng)
PTHH
2Al (r) + 3S(r) Al2S3(r)
?ở nhiệt độ cao, magie, đồng, sắt... Phản ứng với lưu
huỳnh cho sản phẩm là muối sunfua MgS, CuS, FeS...
12/5/2011
8
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt...) phản ứng với oxi ở
nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là
oxit bazơ).
ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim
khác tạo thành muối.
12/5/2011
9
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
Một số kim loại phản ứng với dung dịch axit (H2SO4loãng,
HCl...) tạo thành muối và giải phóng khí hidro
PTHH
Zn (r) + H2SO4 (dd) ZnSO4 (dd) + H2 (k)
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
12/5/2011
10
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
CuSO4
Zn
Cu
ZnSO4
Hướng dẫn thí nghiệm thí nghiệm
Quan sát hiện tượng
Cu
AgNO3
AlCl3
Cu(NO3)2
12/5/2011
11
TN1
PTHH
Cu (r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
?Đồng đẩy bạc ra khỏi muối ta nói đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
TN2
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r)
?Kẽm đẩy đồng ra khỏi hợp chất. ta nói kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
TN3
?Đồng không đẩy được nhôm ra khỏi hợp chất. Ta nói đồng hoạt động hóa học yếu hơn nhôm
lam nhạt
xanh lam
không màu
đỏ
đỏ
không màu
xanh lam
xám
12/5/2011
12
kết luận
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, Ba,
Ca, K...) có thể đẩy được kim loại hoạt động hóa
học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành
muối mới và kim loại mới
12/5/2011
13
Bài tập
Bài 1 : Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau
MgO MgSO4
Mg Mg(NO3)2
MgCl2 MgS
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
12/5/2011
14
Đáp án
(1). Mg + 2HCl MgCl2 + H2
(2). Mg + O2 MgO
(3). Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
(4). Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
(5). Mg + S MgS
12/5/2011
15
Bài 2 : Cho các kim loại; Fe, Cu, Ag, Al, Mg trong các kết luận sau đây kết luận nào đúng ?
Câu hỏi
Đáp án
A. Kim loại tác dụng với dd HCl, H2SO4 loãng : Cu, Ag
B. Kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 : Fe, Al, Mg, Ag
C. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: tất cả các kim loại trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)