Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Chất | Ngày 29/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS Chu Văn An
Chào Mừng QuýThầy Cô Về Dự Giờ
Môn Hoá Học 9
Kiểm tra bài cũ
Nêu các tính chất vật lí của kim loại và các ứng dụng tương ứng?
-Tính dẻo→ làm các vật dụng
-Tính dẫn điện →làm dây dẫn điện
-Tính dẫn nhiệt →làm dụng cụ nấu ăn…
-Ánh kim →làm đồ trang sức
(ngoài ra còn có khối lượng riêng,nhiệt độ nóng chảy và độ cứng)
Có khoảng 90 nguyên tố kim loại đã được biết,vậy chúng có những
Tính chất hoá học nào ?
1.Tác dụng với oxi
Quan sát thí nghiệm sau (sắt cháy trong oxi)
Nhận xét sản phẩm và viết PTPƯ
Viết PTPƯ sau:
Zn+O2
2
Nhận xét gì về sản phẩm các phản ứng này?
KL:Hầu hết kim loại (trừ Ag,Au,Pt…)phản ứng với oxi ở nhiệt
độ thường hoặc nhiệt độ cao,tạo thành oxit bazơ
Lưu ý:Fe3O4
Là hỗn hợp 2 oxit
FeO và Fe2O3
Sản phẩm đều là oxit bazơ
Fe
2.Tác dụng với phi kim khác
Quan sát thí nghiệm sau:
Nhận xét sản phẩm và viết PTPƯ
2Na+Cl22NaCl
t0

1.Tác dụng với oxi:Tác dụng oxi oxit bazơ
Ngoài ra Ở nhiệt độ cao :Cu,Mg,Fe…phản ứng với S cho ra các muối CuS,MgS,FeS
Hãy kết luận về tính chất này
 Ở nhiệt độ cao,kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
Qua 2 tính chất này em rút ra kết luận chung gì?
Na
Nhớ lại kiến thức đã học ở bài axit,nhắc lại tính chất này?
Một số kim loại T/d dd axit Muối và H2
Zn+2HClZnCl2+H2 
Trao đổi nhóm
Sản phẩm của phản ứng giữa Al với H2SO4 là:
A: AlSO4 và H2O
B: Al(SO4)3 và H2
C: Al2(SO4)3 và H2O
D: Al2(SO4)3 và H2
PTPƯ: 2Al+3H2SO4Al2(SO4)3+3H2↑
1 PHÚT
1.Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat
 Cu đẩy Ag ra khỏi muối
Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
2.Phản ứng của Fe với dd CuSO4
Quan sát thí nghiệm sau
 Fe đẩy Cu ra khỏi dd CuSO4
Fe+ CuSO4FeSO4+Cu
Ngoài ra Mg,Al,Zn…T/d CuSO4,AgNO3 tạo muối mới
và giải phóng Kim loại Cu,Ag
KẾT LUẬN VỀ TÍNH CHẤT NÀY?
Kim loại + dd Muối→ Muối mới +Kim loại mới
3
Cho các kim loại Mg,Al ( Mg hoạt động mạnh hơn Al)
và các muối MgCl2,CuCl2,AlCl3
4
2
3
5
Gồm có:
-Mg với AlCl3
-Mg với CuCl2
-Al với CuCl2
Trao đổi nhóm

Hoàn thành các PTPƯ theo sơ đồ sau
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Vì Chúng phản ứng từ từ với oxi trong không khí và một
hàm lượng muối, axit trong không khí
Điền các công thức hoá học và hệ số còn thiếu vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau:
a. . . . . . .. + HCl ---> MgCl2 + H2
b.. . . . . . . .+ AgNO3 ---> Fe(NO3)2 + Ag
c. . . . .. +. . . .. . . ---> CuO
d. . . . . . . .. + Cl2 ---> CuCl2

Mg 2
to
VẬN DỤNG
2) Chuẩn bị bài 17 -Dãy hoạt động hoá học của kim loại .
1) Học bài và làm các bài tập 3, 4, 5, 6, 7 ,trong SGK trang 51.
VỀ NHÀ
chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Chất
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)