Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
Giáo viên : Nguyễn Công Thương
TN Oxi
TN Clo
Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu trước ở nhà , em hãy cho biết kim loại có thể tác dụng với những loại chất nào ?
Tiết 22: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
1. Tác dụng với oxi.
? Viết ptpư của Al, Zn với O2
(trắng xám) (không màu) (nâu đen)
2. Tác dụng với phi kim khác
VD: Na tác dụng với Cl2
(vàng lục) (trắng)
Kl: Hầu hết kl (trừ Ag, Au, Pt) tác dụng với nhiều pk (O2,Cl2, S, Br2, ) ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao Oxit hoặc muối.
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
Quan sát: (Al+O2)
Thí nghiệm: (Fe + O2)
Quan sát: (Al+Cl2)
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
- KL: Nhiều Kloại (trừ Cu, Ag, Hg,…) + axit (H2SO4 loãng, HCl…) muối + H2
Quan sát (Mg + HCl)
Viết ptpư của Al, Fe, Zn với:
Dd H2SO4 loãng
Dd HCl
? Lấy 1 số ví dụ kim loại t/d với axit sinh ra khí H2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
2. Cu với dd AgNO 3
1. Fe với dd CuSO4
Kl: Kim loại mạnh hơn (trừ K, Na, Ca,...) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối, tạo ra muối mới và kim loại mới.
- Tương tự: Mg, Al, Zn đều dễ dàng t/d với dd AgNO3, dd CuSO4 tạo ra Ag và Cu.
Tính chất hoá học của kim loại
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Kim loại + oxi oxit bazơ
(trừ Pt, Au…)
tO
Kim loại + một số phi kim muối
( Cl2 , S…)
tO
Kim loại + dd axit muối+ khí hidro
(trừ Cu, Ag, Au…) (HCl, H2 SO4 loãng…)
III. Phản ứng của kim loại với
dung dịch mu?i
T/d với phi kim O2, Cl2, Br2, S,… tạo thành oxit, muối. (x x)
T/d với axit (H2SO4 loãng, HCl) tạo thành muối và H2 (x)
Kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối của nó (trừ Na, K, Ca,..) (x)
Kiến thức cần nhớ:
Tính chất hoá học của kim loại
Bài tập
Câu 2: Cho các chất sau: CuCl2, AgCl, HCl, Br2, S. Chất nào tác dụng với:
Fe
Cu
Câu 1: Viết các pthh xảy ra giữa:
Mg + O2
Fe + S
Na + H2SO4
Mg + Cu(NO3)2
Câu 1: Các pthh xảy ra:
2Mg + O2 2MgO
Fe + S FeS
2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
Về nhà các em hãy:
- Học bài, luyện tập tính chất hoá học của kim loại,…
- Làm bài tập sgk, sbt
Chuẩn bị bài: “Dãy hoạt động hoá học của kim loại”
Chúc các em mãi học giỏi!
Giáo viên : Nguyễn Công Thương
TN Oxi
TN Clo
Dựa vào kiến thức đã tìm hiểu trước ở nhà , em hãy cho biết kim loại có thể tác dụng với những loại chất nào ?
Tiết 22: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
1. Tác dụng với oxi.
? Viết ptpư của Al, Zn với O2
(trắng xám) (không màu) (nâu đen)
2. Tác dụng với phi kim khác
VD: Na tác dụng với Cl2
(vàng lục) (trắng)
Kl: Hầu hết kl (trừ Ag, Au, Pt) tác dụng với nhiều pk (O2,Cl2, S, Br2, ) ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao Oxit hoặc muối.
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
Quan sát: (Al+O2)
Thí nghiệm: (Fe + O2)
Quan sát: (Al+Cl2)
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
- KL: Nhiều Kloại (trừ Cu, Ag, Hg,…) + axit (H2SO4 loãng, HCl…) muối + H2
Quan sát (Mg + HCl)
Viết ptpư của Al, Fe, Zn với:
Dd H2SO4 loãng
Dd HCl
? Lấy 1 số ví dụ kim loại t/d với axit sinh ra khí H2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
2. Cu với dd AgNO 3
1. Fe với dd CuSO4
Kl: Kim loại mạnh hơn (trừ K, Na, Ca,...) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối, tạo ra muối mới và kim loại mới.
- Tương tự: Mg, Al, Zn đều dễ dàng t/d với dd AgNO3, dd CuSO4 tạo ra Ag và Cu.
Tính chất hoá học của kim loại
II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Kim loại + oxi oxit bazơ
(trừ Pt, Au…)
tO
Kim loại + một số phi kim muối
( Cl2 , S…)
tO
Kim loại + dd axit muối+ khí hidro
(trừ Cu, Ag, Au…) (HCl, H2 SO4 loãng…)
III. Phản ứng của kim loại với
dung dịch mu?i
T/d với phi kim O2, Cl2, Br2, S,… tạo thành oxit, muối. (x x)
T/d với axit (H2SO4 loãng, HCl) tạo thành muối và H2 (x)
Kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối của nó (trừ Na, K, Ca,..) (x)
Kiến thức cần nhớ:
Tính chất hoá học của kim loại
Bài tập
Câu 2: Cho các chất sau: CuCl2, AgCl, HCl, Br2, S. Chất nào tác dụng với:
Fe
Cu
Câu 1: Viết các pthh xảy ra giữa:
Mg + O2
Fe + S
Na + H2SO4
Mg + Cu(NO3)2
Câu 1: Các pthh xảy ra:
2Mg + O2 2MgO
Fe + S FeS
2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu
Về nhà các em hãy:
- Học bài, luyện tập tính chất hoá học của kim loại,…
- Làm bài tập sgk, sbt
Chuẩn bị bài: “Dãy hoạt động hoá học của kim loại”
Chúc các em mãi học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)