Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Lê Văn Đạt |
Ngày 29/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo
tới dự giờ
Lớp 9B
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ………………………. cao
2. Bạc, vàng được dùng làm……………… vì có ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do…… và …
4. Đồng và nhôm được dùng làm lõi dây điện là do …………. tốt.
5. ………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
đồ trang sức
nhẹ
bền
dẫn điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm ; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dẫn điện; 6.đồ trang sức; 7. ánh kim.
1
2
3
4
5
Nhiệt độ nóng chảy
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thí nghiệm s?t cháy trong khớ oxi
Thí nghiệm natri cháy trong khớ clo
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
TN2:
TN3:
Thí nghiệm bạc nitrat tác dụng với đồng
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài lá đồng, dung dich chuyển dần sang màu xanh lam, đồng tan dần.
Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi
dung dịch muối AgNO3
Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dich nhạt màu dần, sắt tan dần.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi
dung dịch muối CuSO4
Không có hiện tượng
Nhôm không đẩy được magiê ra khỏi dung dịch MgCl2
TN2:
TN3:
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau.
Mg
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
MgO
MgSO4
Mg(NO3)2
MgS
MgCl2
1/ Mg MgCl2
+ 2HCl
+ H2
Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu
2/ Mg MgO
+ O2
2
2
3/ Mg MgSO4
+ H2SO4
+ H2
Mg + CuSO4 MgsO4+ Cu
4/ Mg Mg(NO3)2
+ Cu(NO3)2
+Cu
5/ Mg MgS
+ S
t0
Bài làm
Bài tập
VỀ NHÀ
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo
tới dự giờ
Lớp 9B
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ………………………. cao
2. Bạc, vàng được dùng làm……………… vì có ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do…… và …
4. Đồng và nhôm được dùng làm lõi dây điện là do …………. tốt.
5. ………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
đồ trang sức
nhẹ
bền
dẫn điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm ; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dẫn điện; 6.đồ trang sức; 7. ánh kim.
1
2
3
4
5
Nhiệt độ nóng chảy
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thí nghiệm s?t cháy trong khớ oxi
Thí nghiệm natri cháy trong khớ clo
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
TN2:
TN3:
Thí nghiệm bạc nitrat tác dụng với đồng
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài lá đồng, dung dich chuyển dần sang màu xanh lam, đồng tan dần.
Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi
dung dịch muối AgNO3
Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dich nhạt màu dần, sắt tan dần.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi
dung dịch muối CuSO4
Không có hiện tượng
Nhôm không đẩy được magiê ra khỏi dung dịch MgCl2
TN2:
TN3:
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau.
Mg
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
MgO
MgSO4
Mg(NO3)2
MgS
MgCl2
1/ Mg MgCl2
+ 2HCl
+ H2
Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu
2/ Mg MgO
+ O2
2
2
3/ Mg MgSO4
+ H2SO4
+ H2
Mg + CuSO4 MgsO4+ Cu
4/ Mg Mg(NO3)2
+ Cu(NO3)2
+Cu
5/ Mg MgS
+ S
t0
Bài làm
Bài tập
VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)