Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Hoàng Hương Giang |
Ngày 29/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỒNG MAI
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
*********
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN MINH NGUYỆT
Năm học: 2011 - 2012
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
TỔ TỰ NHIÊN VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ
MÔN: HÓA HỌC 9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy tìm những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có..…………………….cao.
nhiệt độ nóng chảy
2. Bạc, vàng được dùng làm ………………vì có
ánh kim rất đẹp.
đồ trang sức
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ………và ……
nhẹ
bền
4. Đồng và nhôm được dùng làm ………… là
do dẫn điện tốt.
dây điện
5...............được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
Nhôm
Tiết 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
Thí nghiệm: Sắt cháy trong oxi
? Em hãy quan sát thí nghiệm sắt cháy trong oxi, sau đó nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học.
Tiết 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
(Trắng xám)
(Không màu)
(Nâu đen)
* Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt . . . ) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
4Al + 3O2 2Al2O3
t0
2. Tác dụng với phi kim khác:
Thí nghiệm: Na tác dụng với Clo
Em hãy quan sát và nêu
hiện tượng thí
nghiệm?
2. Tác dụng với phi kim khác:
2Na + Cl2 2NaCl
Fe + S FeS
t0
t0
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
CÁCH TIẾN HÀNH
Lấy 2ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm.
Nhúng lá Al vào ống nghiệm chứa 2m dung dịch
CuSO4 .
- Quan sát hiện tượng.
Thí nghiệm:
Al tác dụng với dung dịch CuSO4
PHIẾU HỌC TẬP
Quan sát thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
Cu
AlCl3
Cu
Thí nghiệm : Phản ứng của kẽm với
dung dịch đồng (II) sunfat
Thí nghiệm: Phản ứng của đồng với
dung dịch bạc nitrat
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K,
Ca …) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn
ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của
kim loại với phi kim
Phản ứng của
kim loại với dd Axit
Phản ứng của
kim loại với dd muối
Bài tập 2 (SGK – T51)
Hãy viết các phương trình hóa học theo các
sơ đồ phản ứng sau đây:
a. …….. + HCl MgCl2 + H2
b. …….. + AgNO3 Cu(NO3)2 + Al
c. …….. + …… ZnO
d. . . . … + Cl2 CuCl2
e. …….. + S K2S
Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống trong các
phương trình phản ứng sau:
1. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 ↑
2. Cu + H2SO4đn CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
3. 2Ag + CuSO4 Ag2SO4 + Cu ↓
4. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag ↓
t0
S
Đ
S
Đ
Hãy nối các ý ở cột A và cột B cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
Làm bài tập 3, 4, 5, 6, 7 (SGK – T51)
- Xem trước bài: “Dãy hoạt động hóa học của kim loại”
Hướng dẫn bi 4(SGK - T51):
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
*********
NGƯỜI THỰC HIỆN: TRẦN MINH NGUYỆT
Năm học: 2011 - 2012
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
TỔ TỰ NHIÊN VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ
MÔN: HÓA HỌC 9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy tìm những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có..…………………….cao.
nhiệt độ nóng chảy
2. Bạc, vàng được dùng làm ………………vì có
ánh kim rất đẹp.
đồ trang sức
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ………và ……
nhẹ
bền
4. Đồng và nhôm được dùng làm ………… là
do dẫn điện tốt.
dây điện
5...............được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
Nhôm
Tiết 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
Thí nghiệm: Sắt cháy trong oxi
? Em hãy quan sát thí nghiệm sắt cháy trong oxi, sau đó nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học.
Tiết 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
(Trắng xám)
(Không màu)
(Nâu đen)
* Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt . . . ) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit(thường là oxit bazơ).
4Al + 3O2 2Al2O3
t0
2. Tác dụng với phi kim khác:
Thí nghiệm: Na tác dụng với Clo
Em hãy quan sát và nêu
hiện tượng thí
nghiệm?
2. Tác dụng với phi kim khác:
2Na + Cl2 2NaCl
Fe + S FeS
t0
t0
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
CÁCH TIẾN HÀNH
Lấy 2ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm.
Nhúng lá Al vào ống nghiệm chứa 2m dung dịch
CuSO4 .
- Quan sát hiện tượng.
Thí nghiệm:
Al tác dụng với dung dịch CuSO4
PHIẾU HỌC TẬP
Quan sát thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
Cu
AlCl3
Cu
Thí nghiệm : Phản ứng của kẽm với
dung dịch đồng (II) sunfat
Thí nghiệm: Phản ứng của đồng với
dung dịch bạc nitrat
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K,
Ca …) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn
ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
Tính chất hoá học của Kim loại
Phản ứng của
kim loại với phi kim
Phản ứng của
kim loại với dd Axit
Phản ứng của
kim loại với dd muối
Bài tập 2 (SGK – T51)
Hãy viết các phương trình hóa học theo các
sơ đồ phản ứng sau đây:
a. …….. + HCl MgCl2 + H2
b. …….. + AgNO3 Cu(NO3)2 + Al
c. …….. + …… ZnO
d. . . . … + Cl2 CuCl2
e. …….. + S K2S
Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống trong các
phương trình phản ứng sau:
1. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 ↑
2. Cu + H2SO4đn CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
3. 2Ag + CuSO4 Ag2SO4 + Cu ↓
4. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag ↓
t0
S
Đ
S
Đ
Hãy nối các ý ở cột A và cột B cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
Làm bài tập 3, 4, 5, 6, 7 (SGK – T51)
- Xem trước bài: “Dãy hoạt động hóa học của kim loại”
Hướng dẫn bi 4(SGK - T51):
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hương Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)