Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Thái | Ngày 29/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Hồng Thái
Trường THCS Thụy Duyên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi cụm Thụy Phong năm học 2011 - 2012
môn hoá học 9
Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
kiểm tra bài cũ
Dựa vào những kiến thức đã học, hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
1) Cu + O2 
HCl + Al 
2) H2SO4 + Zn 
CuSO4 + Fe 
3) AgNO3 + Cu 
2CuO
AlCl3 + H2
ZnSO4 + H2
Cu(NO3)2 + 2Ag
2
2
t0
2
FeSO4 + Cu
Fe + O2 
Fe3O4
3
2
t0
2
3
6
kiểm tra bài cũ
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
(r)
(k)
(r)
- Nhiều kim loại như Al, Zn,Cu… tác dụng với Oxi tạo thành các Oxit Al2O3, ZnO…
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
THÍ NGHIỆM
Đưa muỗng thủy tinh đựng natri nóng chảy vào bình đựng khí clo
(r)
(k)
(r)
2. Tác dụng với phi kim khác
- PTPU: 2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
(Vàng lục)
(Trắng)
t0
Hiện tượng
Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng
Nhận xét:
Natri tác dụng với clo tạo thành tinh thể muối natri clorua có màu trắng
- Nhiều kim loại như Al, Zn,Cu… tác dụng với Oxi tạo thành các Oxit kim loại .
- Ví dụ:
- Thí nghiệm:
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
(r)
(k)
(r)
2. Tác dụng với phi kim khác
-TN0: 2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
(Vàng lục)
(Trắng)
t0
* Kết luận: Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ). Ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
- Ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác (Cl2, S…) tạo muối
Nhiều kim loại như Al, Zn,Cu… phản ứng với Oxi tạo thành các Oxit.
? .Ở nhiệt độ cao: Cu, Mg, Fe… phản ứng với S tạo các muối Sunfua. Hãy viết PTPƯ
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
t0
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD AXIT
kiểm tra bài cũ
(r)
(k)
(r)
(dd)
(r)
(dd)
(k)
HCl + Al 
H2SO4 
AlCl3 + H2
ZnSO4 + H2
2
2
3
6
Zn
+
Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ), ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
t0
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD AXIT
(r)
(k)
(r)
Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ), ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
Zn + H2SO4 
ZnSO4 + H2
* Một số kim loại phản ứng với dd axit (HCl, H2SO4 loãng…) tạo thành muối và giải phóng Hidro
(dd)
(r)
(dd)
(k)
Bài tập:
Có các chất sau: Fe, Cu, dd HCl, dd H2SO4loãng, H2SO4 đặc nguội,.
Cho biết cặp chất nào phản ứng được với nhau. Viết PTHH minh họa?
Đáp án
Fe +
Cu +
- dd HCl
- H2SO4 đặc nguội
- dd H2SO4 loãng
- dd HCl
- H2SO4 đặc nguội
- dd H2SO4 loãng
Có PƯ
Không PƯ
Có PƯ
Không PƯ
PTHH
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
(Vàng lục)
(Trắng)
t0
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD AXIT
kiểm tra bài cũ
AgNO3 
Cu(NO3)2 + 2Ag
2
Zn + H2SO4 
ZnSO4 + H2
Một số kim loại + axit  muối + hidro
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat
Cu
(r)
(k)
(r)
(dd)
(r)
(dd)
(k)
+
(dd)
(r)
(dd)
(r)
Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ), ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
(Vàng lục)
(Trắng)
t0
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD AXIT
Một số kim loại + axit  muối + hidro
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat
Cu + AgNO3 
Cu(NO3)2 + 2Ag
THÍ NGHIỆM
Cho một viên kẽm vào ống nghiệm đựng dd đồng II sunfat
(r)
(k)
(r)
Zn + H2SO4 
ZnSO4 + H2
(dd)
(r)
(dd)
(k)
(dd)
(r)
(dd)
(r)
Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ), ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
Ti?n h�nh thớ nghi?m v� ho�n th�nh b?ng sau. D? doỏn s?n ph?m. Vi?t PTHH c?a PU
Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4
Tiến hành thí nghiệm
Cho một viên kẽm vào ống nghiệm đựng dd đồng II sunfat
Hiện tượng
Kết luận
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài viên kẽm màu xanh lam của dd đồng II sunfat nhạt dần
?
?
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
(Vàng lục)
(Trắng)
t0
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD AXIT
Một số kim loại + axit  muối + hidro
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat
2. Phản ứng của kẽm với dd đồng II sunfat
Thí nghiệm (SGK/50
* Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ K, Na, Ca….) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối, tạo thành muối mới và kim loại mới
(r)
(k)
(r)
Zn + H2SO4 
ZnSO4 + H2
(dd)
(r)
(dd)
(k)
Cu + AgNO3 
Cu(NO3)2 + 2Ag
(dd)
(r)
(dd)
(r)
Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ), ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k)  2NaCl(r)
(Vàng lục)
(Trắng)
t0
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD AXIT
Một số kim loại + axit  muối + hidro
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat
2. Phản ứng của kẽm với dd đồng II sunfat
- Thí nghiệm (SGK/50
Zn(r ) + CuSO4(dd)  ZnSO4(dd) Cu(r)
- Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ K, Na, Ca….) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối, tạo thành muối mới và kim loại mới
(r)
(k)
(r)
Zn + H2SO4 
ZnSO4 + H2
(dd)
(r)
(dd)
(k)
Cu + AgNO3 
Cu(NO3)2 + 2Ag
(dd)
(r)
(dd)
(r)
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ), ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
T.dụng với dd axit
T.dụng với dd muối
T.dụng với Phi kim
TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
CỦA KIM LOAI
Với Oxi tạo Oxit
Vói PK tao Muối
Luyện tập
Bài tập 4(SGK/51)
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Hướng dẫn giải
(1). Mg + Cl2  MgCl2
(2). Mg + O2  …
Mg + HCl  MgCl2 + H2
Hoặc:
Mg + FeCl2  …
Mg + AlCl3  …
T.dụng với dd axit
T.dụng với dd muối
T.dụng với Phi kim
TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
CỦA KIM LOAI
Vói Oxi tao Oxit
Vói PK tao Muối
Lưu ý :
Trong dạng bài tập Sơ đồ chuyển đổi nên xét tất cả các trường hợp sảy ra và chọn trường hợp để các chất dễ tác dụng, dễ viết PTHH
Trong chuyển hóa (4) không viết PTPU của Kim loại với axit HNO3 vì phản ứng phức tạp và không tạo ra Hidro
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học kĩ nội dung bài. Lập lại sơ đồ những kiến thức về Kim loại theo hướng mở
Làm các bài tập 1, 2, 3, 5, 6 (SGK/ 51)
- Xem trước nội dung bài (Dãy hoạt động hóa học của kim loại)
T.dụng với dd axit
………….
T.dụng với Phi kim
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt
Tính dẻo
Tính dẫn nhiệt
KIM
LOẠI
TÍNH CHẤT
VẬT LÝ
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC
HỢP KIM CỦA KIM LOẠI
SỰ ĂN MÒN
KIM LOẠI
T.dụng với dd muối
TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC



Chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ
Xin trân trọng cảm ơn
Rất mọng nhận được sự góp ý của các đồng nghiệp.
Luyện tập
Bài tập 4(SGK/51)
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài giải
1. Mg + Cl2 
2. Mg + O2 
Mg + HCl 
Hoặc:
Mg + CuCl2 
Mg + FeCl2 
Mg + AlCl3 
MgCl2
MgCl2 + H2
MgCl2 + Fe
MgCl2 + Al
MgCl2 + Cu
2
3
2
3
t0
2MgO
t0
2
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Thái
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)