Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vượng |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 911
Quý thầy cô
Kính chào
Chọn những từ (cụm từ) thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ nóng chảy cao.
Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp.
Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.
dẫn điện
dẫn nhiệt
đồ trang sức
ánh kim
nhiệt độ nóng chảy
dây điện
Kiểm Tra Bài Cũ
Câu 1
a) ? + ? ? Fe3O4
b) ? + HCl ? ZnCl2 + H2
c) Fe + CuSO4 ? ? + ?
Bổ túc và hoàn thành các phản ứng sau:
?
?
?
?
?
Fe
O2
Zn
FeSO4
Cu
3
2
2
t0
(r)
(k)
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(dd)
(dd)
(r)
Câu 2
1) Kim loại + Khí oxi ? Oxit bazơ
t0
2) Kim loại + Axit (dd) ? Muối + Khí hiđro
3) Kim loại + Muối (dd) ? Muối mới +Kim loại mới
TIẾT 22:
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + Khí oxi ? Oxit
t0
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
2) Tác dụng với phi kim khác:
Kim loại + Phi kim khác (Cl2, S) ?
t0
(r)
(r)
(k)
2Na + Cl2 ? 2NaCl
Fe + S ? FeS
t0
t0
bazơ
(r)
(r)
(k)
(r)
(r)
t0
?
(r)
(trắng xám)
(không màu)
(nâu đen)
(trắng xám)
(vàng)
(xám đen)
(vàng lục)
(trắng)
o
s
cl
(- Ag, Au, Pt)
Muối
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
Kim loại + Axit (dd) ? Muối + Khí hiđro
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
(r)
(dd)
(k)
(dd)
(K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb)
(HCl, H2SO4 loãng)
TIẾT 22:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Lưu ý: Axit HNO3 loãng, đặc ; H2SO4 đặc khi tác dụng với kim loại không giải phóng khí hiđro
III.PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
Kim loại + Muối (dd) ? Muối mới + Kim loại mới
Zn + CuSO4 ? ZnSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag
(Zn mạnh hơn Cu)
(Cu mạnh hơn Ag)
TIẾT 22:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
II.PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(đỏ)
(xám)
(không màu)
(xanh lam)
(đỏ)
(lam nhạt)
(không màu)
(xanh lam)
c
SẮT TÁC DỤNG VỚI KHÍ OXI
SẮT TÁC DỤNG VỚI LƯU HUỲNH
NATRI TÁC DỤNG VỚI KHÍ CLO
1)Cho biết màu của khí clo
2)Hiện tượng gì xảy ra khi cho natri nóng chảy vào lọ khí clo
3)Vì sao có hiện tượng này
4)Viết phương trình hóa học của phản ứng này.
Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng
Do natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri clorua có màu trắng
2Na + Cl2 ? 2NaCl
(r)
(k)
(r)
t0
Khí clo có màu vàng lục
Thí nghiệm Na tác dụng với Cl2
Cho một dây kẽm vào ống nghiệm 1 đựng 1 ml dung dịch đồng (II) sunfat, một dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 1 ml dung dịch nhôm sunfat
Ống 1: Kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần
Ống 2: Không có phản ứng xảy ra
Zn đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4,
Cu không đẩy được Al ra khỏi dung dịch Al2(SO4)3
(r)
(dd)
(r)
Zn + CuSO4 ? ZnSO4 + Cu
(dd)
1)Nêu hiện tượng xảy ra sau từ 3 ? 5 phút
2)Nhận xét về khả năng phản ứng của kẽm,đồng, nhôm
3) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
1) Hãy tóm tắt tính chất hóa học của kim loại.
t0
Kim loại + Phi kim khác (Cl2, S) ? Muối
t0
Kim loại + Khí oxi ? Oxit bazơ
Kim loại + Axit (dd) ? Muối + Khí hiđro
Kim loại + Muối (dd) ? Muối mới + Kim loại mới
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi.
C. Sắt bị hoà tan một phần và đồng được giải phóng.
D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan.
2) Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây đúng nhất:
C
KHÍ CLO TÁC DỤNG VỚI SẮT
Hướng dẫn bài tập 5a/51
Hướng dẫn bài tập 6/51
Dặn dò:
Học kỹ bài.
Làm các bài tập 1? 6 trang 51 SGK
Chuẩn bị bài: "Dãy hoạt động hóa học của kim loại"
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại ?
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 911
Xin Cảm ơn Quý Thầy Cô
Quý thầy cô
Kính chào
Chọn những từ (cụm từ) thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ nóng chảy cao.
Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp.
Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.
dẫn điện
dẫn nhiệt
đồ trang sức
ánh kim
nhiệt độ nóng chảy
dây điện
Kiểm Tra Bài Cũ
Câu 1
a) ? + ? ? Fe3O4
b) ? + HCl ? ZnCl2 + H2
c) Fe + CuSO4 ? ? + ?
Bổ túc và hoàn thành các phản ứng sau:
?
?
?
?
?
Fe
O2
Zn
FeSO4
Cu
3
2
2
t0
(r)
(k)
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(dd)
(dd)
(r)
Câu 2
1) Kim loại + Khí oxi ? Oxit bazơ
t0
2) Kim loại + Axit (dd) ? Muối + Khí hiđro
3) Kim loại + Muối (dd) ? Muối mới +Kim loại mới
TIẾT 22:
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
1) Tác dụng với oxi:
Kim loại + Khí oxi ? Oxit
t0
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
2) Tác dụng với phi kim khác:
Kim loại + Phi kim khác (Cl2, S) ?
t0
(r)
(r)
(k)
2Na + Cl2 ? 2NaCl
Fe + S ? FeS
t0
t0
bazơ
(r)
(r)
(k)
(r)
(r)
t0
?
(r)
(trắng xám)
(không màu)
(nâu đen)
(trắng xám)
(vàng)
(xám đen)
(vàng lục)
(trắng)
o
s
cl
(- Ag, Au, Pt)
Muối
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
Kim loại + Axit (dd) ? Muối + Khí hiđro
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
(r)
(dd)
(k)
(dd)
(K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb)
(HCl, H2SO4 loãng)
TIẾT 22:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Lưu ý: Axit HNO3 loãng, đặc ; H2SO4 đặc khi tác dụng với kim loại không giải phóng khí hiđro
III.PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
Kim loại + Muối (dd) ? Muối mới + Kim loại mới
Zn + CuSO4 ? ZnSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag
(Zn mạnh hơn Cu)
(Cu mạnh hơn Ag)
TIẾT 22:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
II.PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(r)
(r)
(dd)
(dd)
(đỏ)
(xám)
(không màu)
(xanh lam)
(đỏ)
(lam nhạt)
(không màu)
(xanh lam)
c
SẮT TÁC DỤNG VỚI KHÍ OXI
SẮT TÁC DỤNG VỚI LƯU HUỲNH
NATRI TÁC DỤNG VỚI KHÍ CLO
1)Cho biết màu của khí clo
2)Hiện tượng gì xảy ra khi cho natri nóng chảy vào lọ khí clo
3)Vì sao có hiện tượng này
4)Viết phương trình hóa học của phản ứng này.
Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng
Do natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri clorua có màu trắng
2Na + Cl2 ? 2NaCl
(r)
(k)
(r)
t0
Khí clo có màu vàng lục
Thí nghiệm Na tác dụng với Cl2
Cho một dây kẽm vào ống nghiệm 1 đựng 1 ml dung dịch đồng (II) sunfat, một dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 1 ml dung dịch nhôm sunfat
Ống 1: Kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần
Ống 2: Không có phản ứng xảy ra
Zn đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4,
Cu không đẩy được Al ra khỏi dung dịch Al2(SO4)3
(r)
(dd)
(r)
Zn + CuSO4 ? ZnSO4 + Cu
(dd)
1)Nêu hiện tượng xảy ra sau từ 3 ? 5 phút
2)Nhận xét về khả năng phản ứng của kẽm,đồng, nhôm
3) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
1) Hãy tóm tắt tính chất hóa học của kim loại.
t0
Kim loại + Phi kim khác (Cl2, S) ? Muối
t0
Kim loại + Khí oxi ? Oxit bazơ
Kim loại + Axit (dd) ? Muối + Khí hiđro
Kim loại + Muối (dd) ? Muối mới + Kim loại mới
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi.
C. Sắt bị hoà tan một phần và đồng được giải phóng.
D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan.
2) Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây đúng nhất:
C
KHÍ CLO TÁC DỤNG VỚI SẮT
Hướng dẫn bài tập 5a/51
Hướng dẫn bài tập 6/51
Dặn dò:
Học kỹ bài.
Làm các bài tập 1? 6 trang 51 SGK
Chuẩn bị bài: "Dãy hoạt động hóa học của kim loại"
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại ?
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 911
Xin Cảm ơn Quý Thầy Cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)