Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Yến |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi.
(trắng xám) (không màu) (nâu đen)
Thí nghiệm: (Fe + O2)
Viết PTPU của Mg, Zn với O2
2. Tác dụng với phi kim khác
Na tác dụng với Cl2
(vàng lục) (trắng)
KL: Hầu hết KL (trừ Ag, Au, Pt..) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
Ở nhiệt độ cao, KL phản ứng với nhiều PK (Cl2, S,..) khác tạo thành muối.
Trạng thái? Màusắc?
Viết PTPƯ của Al, Mg, Zn với:
dd HCl
dd H2SO4 loãng
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
Cách điều chế H2 trong PTN ?
Thí nghiệm:
- Cho đinh sắt vào dd HCl
- Cho mẩu đồng vào dd HCl
KL: Nhiều KL (trừ Cu,Ag,Hg,…) tác dụng với dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) muối + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
r dd dd k
r dd dd k
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
r dd dd r
lam nhạt xanh lam không màu đỏ
r dd dd r
Đỏ không màu xanh lam trắng xám
Thí nghiệm:
1/. Cho mẩu đồng vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
2/. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
3/. Cho mẩu kẽm vào dd CuSO4.
Quan sát hiện tượng, giaûi thích, nhận xét, rút ra kết luận.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2+ 2Ag
KL: Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca, Ba) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Tương tự: Mg, Al, Fe đều dễ dàng t/d với dd AgNO3 tạo ra Ag, t/d với dd CuSO4 tạo ra Cu.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Hầu hết KL (trừ Ag, Au, Pt..) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
Ở nhiệt độ cao, KL phản ứng với nhiều PK (Cl2, S,..) khác tạo thành muối.
Nhiều KL (trừ Cu, Ag,Hg,…) tác dụng với dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) muối + H2
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca, Ba) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Phản ứng của kim loại với phi kim:
Phản ứng của kim loại với dd axit:
III. Phản ứng của kim loại với dd muối:
4
5
3
2
1
BÀI TẬP 1
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại. Hãy viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
Fe
Fe3O4
FeSO4
FeCl3
FeS
Fe(NO3)2
1/. 3Fe + 2O2 Fe3O4
r k r
2/. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
r k r
3/. Fe + S FeS
r r r
4/. Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
r dd dd r
5/. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
r dd dd k
ĐÁP ÁN
to
to
to
Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau
b) Mg + …. MgCl2 + Fe
c) …. + S FeS
a) …. + H2SO4 ZnSO4 + ….
Zn
H2
FeCl2
Fe
to
BÀI TẬP 2
Cl2
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học thuộc “ Tính chất học của kim loại”
Bài tập sgk:1,2,3,4,5,6 trang 51.
Đọc bài “Dãy hoạt động hóa học của kim loại”
CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với oxi.
(trắng xám) (không màu) (nâu đen)
Thí nghiệm: (Fe + O2)
Viết PTPU của Mg, Zn với O2
2. Tác dụng với phi kim khác
Na tác dụng với Cl2
(vàng lục) (trắng)
KL: Hầu hết KL (trừ Ag, Au, Pt..) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
Ở nhiệt độ cao, KL phản ứng với nhiều PK (Cl2, S,..) khác tạo thành muối.
Trạng thái? Màusắc?
Viết PTPƯ của Al, Mg, Zn với:
dd HCl
dd H2SO4 loãng
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
Cách điều chế H2 trong PTN ?
Thí nghiệm:
- Cho đinh sắt vào dd HCl
- Cho mẩu đồng vào dd HCl
KL: Nhiều KL (trừ Cu,Ag,Hg,…) tác dụng với dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) muối + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
r dd dd k
r dd dd k
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
r dd dd r
lam nhạt xanh lam không màu đỏ
r dd dd r
Đỏ không màu xanh lam trắng xám
Thí nghiệm:
1/. Cho mẩu đồng vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
2/. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
3/. Cho mẩu kẽm vào dd CuSO4.
Quan sát hiện tượng, giaûi thích, nhận xét, rút ra kết luận.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 23:
Bài 16
I.Phản ứng của kim loại với phi kim:
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2+ 2Ag
KL: Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca, Ba) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Tương tự: Mg, Al, Fe đều dễ dàng t/d với dd AgNO3 tạo ra Ag, t/d với dd CuSO4 tạo ra Cu.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Hầu hết KL (trừ Ag, Au, Pt..) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ).
Ở nhiệt độ cao, KL phản ứng với nhiều PK (Cl2, S,..) khác tạo thành muối.
Nhiều KL (trừ Cu, Ag,Hg,…) tác dụng với dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) muối + H2
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca, Ba) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Phản ứng của kim loại với phi kim:
Phản ứng của kim loại với dd axit:
III. Phản ứng của kim loại với dd muối:
4
5
3
2
1
BÀI TẬP 1
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại. Hãy viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
Fe
Fe3O4
FeSO4
FeCl3
FeS
Fe(NO3)2
1/. 3Fe + 2O2 Fe3O4
r k r
2/. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
r k r
3/. Fe + S FeS
r r r
4/. Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
r dd dd r
5/. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
r dd dd k
ĐÁP ÁN
to
to
to
Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau
b) Mg + …. MgCl2 + Fe
c) …. + S FeS
a) …. + H2SO4 ZnSO4 + ….
Zn
H2
FeCl2
Fe
to
BÀI TẬP 2
Cl2
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học thuộc “ Tính chất học của kim loại”
Bài tập sgk:1,2,3,4,5,6 trang 51.
Đọc bài “Dãy hoạt động hóa học của kim loại”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)