Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Võ Thị Thùy Duyên |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Fe
Zn
Al
Mg
Na
K
Au
Ag
Cu
H
Pb
Câu 1:
a/ Nêu tính chất vật lý chung của kim loại?
b/ Kể tên 3 kim loại được sử dụng:
+ Làm vật dụng trong gia đình?
+ Làm đồ trang sức?
KIỂM TRA MIỆNG
Trả lời:
a/ Kim loại có tính dẻo, có tính dẫn điện, có tính dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng.
b/ Ba kim loại được sử dụng: + Làm vật dụng trong gia đình: Sắt, nhôm, đồng. + Làm đồ trang sức: Đồng, Bạc, Vàng.
KIỂM TRA MIỆNG
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 2: Nêu tính chất hóa học của kim loại đã học? Minh họa bằng PTHH.
Trả lời:
+ Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phóng khí hiđro
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
+ Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Nhiều kim loại + Dung dịch axit Muối + H2
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat:
Hoạt động nhóm tiến hành thí nghiệm:
Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng (II) sunfat. Quan sát hiện tượng và nhận xét
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat:
Kết luận:
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, ca, Li) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Fe CuSO4 FeSO4 + Cu
Không màu
Đỏ
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đây
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Oxi Oxit bazơ
to
3Fe + 2O2 Fe3O4 (Oxit sắt từ)
to
4Al + 3O2 2Al2O3 (Nhôm oxit)
to
Nâu đen
Không màu
Trắng xám
Trắng
Không màu
Trắng
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đây
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Phi kim khác Muối
to
2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)
to
Trắng
Vàng lục
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đây
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Phi kim khác Muối
to
2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)
to
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (sắt (III) clorua)
to
Nâu đỏ
Trắng
Vàng lục
Vàng lục
Trắng xám
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu hỏi:
Kim loại có những tính chất hóa học nào? Lấy ví dụ và viết phương trình hóa học minh họa với kim loại magie.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 1:
Haõy vieát caùc phöông trình hoaù hoïc theo caùc sô ñoà phaûn öùng sau ñaây:
a/ . . . . . . ..+ HCl ---> MgCl2 + H2
b/ . . . . . . . + AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + Ag
c/ . . . .. . .+ . . . .. . .. . ---> ZnO
d/ . . . . . . . + Cl2 ---> CuCl2
e/ . . . . . . . + S ---> K2S
Mg
2
Cu
2
2
2Zn
O2
2
Cu
2K
Bài tập 3: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
a/ Kẽm + Axit sunfuric loãng
b/ Kẽm + Dung dịch bạc nitrat
c/ Natri + Lưu huỳnh d/ Canxi + Clo
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 3: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
Đáp án
a/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
b/ Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
c/ 2Na + S Na2S d/ Ca + Cl2 CaCl2
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 4/51
(1) Mg + Cl2
MgCl2
Đáp án
t0
(2) 2Mg + O2
2MgO
t0
(3) Mg + H2SO4
(4) Mg + Cu(NO3)2
(5) Mg + S
Mg(NO3)2 +Cu
MgSO4 + H2
MgS
t0
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài t?p 5:
Cho 5,4 gam kim loaùi hoựa trũ III taực duùng vụựi clo dử thu ủửụùc 26,7 gam muoỏi. Xaực ủũnh kim loaùi ủem phaỷn ửựng.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Gi?i
Đặt A là nguyên tố kim loại cĩ hóa trị III
Gọi a là khối lượng của A
Ta có : PTHH:
2A + 3Cl2 ? 2ACl3
2a 2(a+ 106,5)
5,4g 26,7g
=> 2a x 26,7 = 5,4 x 2(a + 106,5)
=> a = 27 Vậy nguyên tố là nhôm (Al)
Bài t?p 6:
D?n m?t lu?ng khớ du di qua 1,3 gam b?t kim lo?i X thu du?c 2,72 gam m?t mu?i clorua. Bi?t ph?n ?ng x?y ra hon ton. Xỏc d?nh tờn kim lo?i.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
GI?I
Đặt X là nguyên tố kim loại cĩ hóa trị a
Ta có : PTHH:
2X + aCl2 ? 2XCla
2X 2(X+ 35,5a)
1,3g 2,72g
=> X=32,5a (bi?n lu?n)
=> a = 2 => X=65 Vậy nguyên tố là k?m (Zn)
Bài tập 7:
Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 600ml dung dịch H2SO4.Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,28g một chất rắn và 6,72 lít khí H2(đktc)
a/ Viết PTHH.
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4đem dùng.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Đáp án:
nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol
Chỉ có sắt tham gia phản ứng
a/ PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b/ mFe = 0,3 . 56 = 16,8 gam
mhh = 16,8 + 1,28 = 18,08 gam
%mFe = (16,8.100):18,08 = 92,92%
%mCu = 100 – 92,92 = 7,08%
c/ CM H2SO4 = 0,3 : 0,6 = 0,5 M
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
* Đối với bài học ở tiết học này:
Hoïc thuoäc tính chaát hoùa hoïc cuûa kim loaïi.
+ Tác dung với dd axit
+ Tác dụng với dd muối
+ Tác dụng với phi kim
- Laøm baøi taäp 5,6/51 SGK.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuaån bò baøi:DAÕY HOAÏT ÑOÄNG HOÙA HOÏC CUÛA KIM LOAÏI
+ Hoïc sinh ñoïc kó caùc thí nghieäm
+ Sắp xếp từng cặp các kim loại hoạt động mạnh hay yếu?
+ Cho biết ý nghĩa daõy HÑHH cuûa kim loaïi.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Zn
Al
Mg
Na
K
Au
Ag
Cu
H
Pb
Câu 1:
a/ Nêu tính chất vật lý chung của kim loại?
b/ Kể tên 3 kim loại được sử dụng:
+ Làm vật dụng trong gia đình?
+ Làm đồ trang sức?
KIỂM TRA MIỆNG
Trả lời:
a/ Kim loại có tính dẻo, có tính dẫn điện, có tính dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng.
b/ Ba kim loại được sử dụng: + Làm vật dụng trong gia đình: Sắt, nhôm, đồng. + Làm đồ trang sức: Đồng, Bạc, Vàng.
KIỂM TRA MIỆNG
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 2: Nêu tính chất hóa học của kim loại đã học? Minh họa bằng PTHH.
Trả lời:
+ Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phóng khí hiđro
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
+ Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Nhiều kim loại + Dung dịch axit Muối + H2
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat:
Hoạt động nhóm tiến hành thí nghiệm:
Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng (II) sunfat. Quan sát hiện tượng và nhận xét
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat:
Kết luận:
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, ca, Li) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Fe CuSO4 FeSO4 + Cu
Không màu
Đỏ
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đây
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Oxi Oxit bazơ
to
3Fe + 2O2 Fe3O4 (Oxit sắt từ)
to
4Al + 3O2 2Al2O3 (Nhôm oxit)
to
Nâu đen
Không màu
Trắng xám
Trắng
Không màu
Trắng
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đây
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Phi kim khác Muối
to
2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)
to
Trắng
Vàng lục
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đây
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Kim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Phi kim khác Muối
to
2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)
to
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (sắt (III) clorua)
to
Nâu đỏ
Trắng
Vàng lục
Vàng lục
Trắng xám
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:
II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:
III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác:
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu hỏi:
Kim loại có những tính chất hóa học nào? Lấy ví dụ và viết phương trình hóa học minh họa với kim loại magie.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 1:
Haõy vieát caùc phöông trình hoaù hoïc theo caùc sô ñoà phaûn öùng sau ñaây:
a/ . . . . . . ..+ HCl ---> MgCl2 + H2
b/ . . . . . . . + AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + Ag
c/ . . . .. . .+ . . . .. . .. . ---> ZnO
d/ . . . . . . . + Cl2 ---> CuCl2
e/ . . . . . . . + S ---> K2S
Mg
2
Cu
2
2
2Zn
O2
2
Cu
2K
Bài tập 3: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
a/ Kẽm + Axit sunfuric loãng
b/ Kẽm + Dung dịch bạc nitrat
c/ Natri + Lưu huỳnh d/ Canxi + Clo
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 3: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
Đáp án
a/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
b/ Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
c/ 2Na + S Na2S d/ Ca + Cl2 CaCl2
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 4/51
(1) Mg + Cl2
MgCl2
Đáp án
t0
(2) 2Mg + O2
2MgO
t0
(3) Mg + H2SO4
(4) Mg + Cu(NO3)2
(5) Mg + S
Mg(NO3)2 +Cu
MgSO4 + H2
MgS
t0
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài t?p 5:
Cho 5,4 gam kim loaùi hoựa trũ III taực duùng vụựi clo dử thu ủửụùc 26,7 gam muoỏi. Xaực ủũnh kim loaùi ủem phaỷn ửựng.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Gi?i
Đặt A là nguyên tố kim loại cĩ hóa trị III
Gọi a là khối lượng của A
Ta có : PTHH:
2A + 3Cl2 ? 2ACl3
2a 2(a+ 106,5)
5,4g 26,7g
=> 2a x 26,7 = 5,4 x 2(a + 106,5)
=> a = 27 Vậy nguyên tố là nhôm (Al)
Bài t?p 6:
D?n m?t lu?ng khớ du di qua 1,3 gam b?t kim lo?i X thu du?c 2,72 gam m?t mu?i clorua. Bi?t ph?n ?ng x?y ra hon ton. Xỏc d?nh tờn kim lo?i.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
GI?I
Đặt X là nguyên tố kim loại cĩ hóa trị a
Ta có : PTHH:
2X + aCl2 ? 2XCla
2X 2(X+ 35,5a)
1,3g 2,72g
=> X=32,5a (bi?n lu?n)
=> a = 2 => X=65 Vậy nguyên tố là k?m (Zn)
Bài tập 7:
Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 600ml dung dịch H2SO4.Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,28g một chất rắn và 6,72 lít khí H2(đktc)
a/ Viết PTHH.
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4đem dùng.
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Đáp án:
nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol
Chỉ có sắt tham gia phản ứng
a/ PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b/ mFe = 0,3 . 56 = 16,8 gam
mhh = 16,8 + 1,28 = 18,08 gam
%mFe = (16,8.100):18,08 = 92,92%
%mCu = 100 – 92,92 = 7,08%
c/ CM H2SO4 = 0,3 : 0,6 = 0,5 M
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
* Đối với bài học ở tiết học này:
Hoïc thuoäc tính chaát hoùa hoïc cuûa kim loaïi.
+ Tác dung với dd axit
+ Tác dụng với dd muối
+ Tác dụng với phi kim
- Laøm baøi taäp 5,6/51 SGK.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuaån bò baøi:DAÕY HOAÏT ÑOÄNG HOÙA HOÏC CUÛA KIM LOAÏI
+ Hoïc sinh ñoïc kó caùc thí nghieäm
+ Sắp xếp từng cặp các kim loại hoạt động mạnh hay yếu?
+ Cho biết ý nghĩa daõy HÑHH cuûa kim loaïi.
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thùy Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)