Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi nguyễn thị huyền | Ngày 29/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HÓA HỌC LỚP 9A
Giáo viên: Nguyễn Thanh Huyền
Trường: THCS Sơn Công
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy cho biết kim loại có những tính chất vật lí chung nào?
Làm bài tập 2(SGK-tr48).
a. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……………………. cao
b. Bạc, vàng được dùng làm…………………… vì có ánh kim rất đẹp.
c. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ..……… và ……………
d. Đồng và nhôm được dùng làm …………… là do dẫn điện tốt.
e. …..……được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt độ nóng chảy
đồ trang sức
nhẹ
bền
dây điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dây điện; 6.đồ trang sức.
1
2
3
4
5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 2: (sgk-48)
Tiến hành:
-lấy 1 đoạn dây sắt nhỏ (đầu dây đã quấn thêm 1 mẩu than gỗ)
-đốt cho sắt và than nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi.
Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng của thí nghiệm. Giải thích và viết PTPƯ (nếu có).
Thí nghiệm 1: Đốt sắt trong oxi:
Thí nghiệm 1: Đốt sắt trong oxi:
Hiện tượng: sắt cháy mạnh,sáng chói,(không có ngọn lửa) tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt từ oxit, công thức hóa học là Fe3O4.

Sản phẩm của 2 phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Qua 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về phản ứng của kim loại với oxi?
Nhận xét :Nhiều kim loại
phản ứng với oxi tạo thành oxit tương ứng
(thường là oxit bazơ).
3 Fe + 2O 2 Fe3O4
(r) (k) (r )
4Al + 3 O2 2Al2O3 (r) (k) (r)
3 Fe + 2O 2 Fe3O4
(r) (k) (r )
4Al + 3 O2 2Al2O3 (r) (k) (r)
3 Fe + 2O 2 Fe3O4
(r) (k) (r )
4Al + 3 O2 2Al2O3 (r) (k) (r)
3 Fe + 2O 2 Fe3O4
(r) (k) (r )
4Al + 3 O2 2Al2O3 (r) (k) (r)
3 Fe + 2O 2 Fe3O4
(r) (k) (r )
4Al + 3 O2 2Al2O3 (r) (k) (r)
3 Fe + 2O 2 Fe3O4
(r) (k) (r )
4Al + 3 O2 2Al2O3 (r) (k) (r)
3 Fe + 2O 2 Fe3O4
(r) (k) (r )
4Al + 3 O2 2Al2O3 (r) (k) (r)

Một số hình ảnh về sự gỉ sét của đồ vật bằng kim loại.
Em có giải pháp gì để bảo vệ chúng khỏi bị gỉ sét ?
Sơn,mạ,bôi dầu mỡ… lên trên bề mặt kim loại ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường (không khí,oxi,hơi nước…)
Hãy quan sát hiện tượng và viết phương trình phản ứng( nếu có)
Thí nghiệm 2:
Cho Natri tác dụng với khí Clo
Natri tác dụng với khí Clo
Viết phương trình phản ứng của Fe với S
Sản phẩm của các phản ứng này thuộc loại hợp chất vô cơ nào ?
Nhận xét: Ở nhiệt độ cao,
kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác
tạo thành muối.
Em rút ra nhận xét gì về phản ứng của kim loại với các phi kim khác ( ở nhiệt độ cao)?
2Na + Cl2 2NaCl
Chỳ ý:
Kim lo?i tỏc d?ng v?i H2SO4 ,HNO3(d?c ,d?c núng) khụng gi?i phúng H2 .
Từ 2 phương trình hóa học trên em có nhận xét gì về sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit?
Em hãy viết PTHH của phản ứng giữa kim loại Magie và dung dịch Axit Clohiđric.
Kết luận:
Một số kim loại
phản ứng với
dung dịch axit
(H2SO4 loãng ,HCl)
tạo thành muối và
giải phóng khí H2
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
TN2:
Đồng phản ứng với dd bạc nitrat
Thí nghiệm : Thả nhẹ 1 vài viên kẽm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4
Hãy quan sát hiện tượng, viết PTHH (nếu có)?
PHIẾU THEO DÕI THÍ NGHIỆM
Có chất rắn màu trắng
bám bên ngoài dây đồng, dung dich chuyển
sang màu xanh lam, đồng tan dần.
-Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch muối AgNO3..Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc.
Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
(Đỏ) (không màu) (xanh lam) (trắng)
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài viên kẽm, màu xanh lam của dung dich ban đầu nhạt dần, kẽm tan dần.
Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối CuSO4 .Kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng.
Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
TN2:
Kết luận: Kim loại hoạt động hóa học
mạnh(trừ Na,K ,Ca..) có thể đẩy được
Kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
tạo thành muối và kim loại mới.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất hóa học của kim loại
Phản ứng của kim
loại với dd axit
Phản ứng của kim
loạivới dd muối
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim
loại với dd axit
Phản ứng của kim loại
với phi kim
Phản ứng của kim
loại với dd axit
Phản ứng của kim
loại với dd muối
Phản ứng của kim
loại với dd axit
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tính chất hóa học của kim loại
Tính chất hóa học của kim loại
Tính chất hóa học của kim loại
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
TRÒ CHƠI:TIẾP SỨC
LUẬT CHƠI:

Lớp chia thành 4 đội..

Mỗi đội có thời gian 60giây hoàn thành phương trình hóa học theo quy định.

Mỗi đội cử lần lượt từng bạn khác nhau lên bảng ghi kết quả của từng phương trình hóa học của đội mình.

Nếu có ý kiến bổ sung thì phải đợi bạn chơi của mình chơi hết lượt mới được lên “tiếp sức”.
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây( ghi điều kiện nếu có):
Thời gian: 60 giây/1đội.
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
B?t d?u
HẾT GIỜ
D�P �N
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
BTBS
Hướng dẫn bài tập 4:( Sgk-51)
+ O2
+ Cl2
+ AgNO3
+ S
+ H2SO4



Tóm tắt:
Zn + CuSO4

m dd CuSO4 =20(gam)

c% ddCuSO4 =10%
mZn = ?

C%(ddsau phản ứng) =?


Hướng dẫn giải
- mCuSO4=
nZn và nZnSO4
Viết ptpư từ ptpư tìm
Tìm mZn và mZnSO4
dd

nCuSO4 =
Tìm nCu và mCu
mZn + mdd CuSO4
- mCu
mddsau pư=
mddsau pư
mZnSO4 . 100%
=
c%dd ZnSO4
Hướng dẫn bài tập 6(sgk-tr51)

Học kĩ lí thuyết của bài.
-Làm các bài tập trong SGK và SBT
-Xem trước bài 17:
“ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
TÌM HIỂU XEM:
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào?
Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa gì?
Hướng dẫn về nhà
LỚP 9A KÍNH CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)