Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
Chia sẻ bởi Vi Ut Huong |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
K
CHÀO MỪNG 20-11
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
H
Cu
Ag
Au
TRU?NG THCS TI?N TH?NG
Giáo viên Vi Thị Hương
Tuần 11
CHƯƠNG II: KIM LOẠI
Tiết 21-Bài 15,15
TÍNH CHẤT VẬT LÍ,HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI (Tiết 1)
I.TÍNH DẺO
Nhôm có tính dẻo
Than(Cacbon) không có tính dẻo
Than vỡ vụn
Dây nhôm chì bị dát mỏng
? Nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng?
A.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
BÀI 15,16:TÍNH CHẤT VẬT LÍ,
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI( Tiết 1)
I. TÍNH DẺO
? Các kim loại khác như Cu, Fe,.. có tính dẻo không?
? Vận dụng tính dẻo của kim loại trong cuộc sống người ta sử dùng làm gì?
BÀI 15,16:TÍNH CHẤT VẬT LÍ,
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI (Tiết 1)
I. TÍNH DẺO
II. ÁNH KIM
? Cho biết bề mặt ngoài của đồ trang sức.
BÀI 15,16:TÍNH CHẤT VẬT LÍ,
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI (Tiết 1)
I. TÍNH DẺO
II. ÁNH KIM
? Các kim loại khác có thế không.
NHẬN XÉT:
KIM LOẠI CÓ TÍNH ÁNH KIM.
?Kim loại có tính ánh kim, vậy trong cuộc sống và sản xuất dùng để làm gì.
Lưu ý: Ngoài 2 tính chất trên kim loại còn có một số tính chất vật như:
Tính dẫn điện,Tính dẫn nhiệt,khối lượng riêng,nhiệt độ nóng chảy
Và độ cứng.
B. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
to
(trắng xám ) (không màu ) (nâu đen)
2. Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ... ):
* Kết luận:
Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao
Ở nhiệt độ thường, kim loại nào có phản ứng với oxi và kim loại nào không phản ứng với oxi?
Hãy viết PTHH sau:
. . .Al + . .O2 ? . . .. .
. . . Mg + O2 ? . . . .
Kim loại + Oxi ? Oxit kim loại (trừ Ag, Au, Pt.) ( hay Oxit bazơ)
B. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ):
*Thí nghiệm: Natri cháy trong khí Clo: (Hình 2.4 SGK)
Khí Clo
Natri
NaCl
2Na + Cl2 ? 2NaCl
(Vàng lục ) (trắng )
t0
Tương tự : Hãy viết PTHH sau:
Mg + S ? . . . . .
. . . Fe + . . .Cl2 ? . . . . . . .
* Kết luận:
Ở nhiệt độ cao , hầu hết kim loại tác dụng với phi kim khác tạo thành muối
Kim loại + phi kim khác -> Muối
t0
B.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ):
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
.
* PTPƯ: Zn + H2SO4 ? . . .. .
ZnSO4 + H2
Kết luận:
Kim loại + Axit( loãng) -> Muối + Hiđro
B.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
CỦNG CỐ:
Bài tập 2 (SGK ): Ñieàn caùc coâng thöùc hoaù hoïc vaø heä soá coøn thieáu vaøo choã troáng (…) trong caùc phöông trình hoaù hoïc sau:
a. . . . . . .. + HCl ---> MgCl2 + H2
b.. . . . . . . .+ AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + Ag
c. . . . .. +. . . .. . . ---> ZnO
d. . . . . . . .. + Cl2 ---> CuCl2
Mg 2
to
CỦNG CỐ
Mg
MgO
MgSO4
MgS
MgCl2
Mg(NO3)2
Bài tập 4: Vi?t phuong trình bi?u di?n chuy?n d?i sau dy:
+M(NO3)n
+S
+Cl2 hoặc +HCl
+H2SO4(l) Hoặc Mx(SO4)y
+O2
(1)
(3)
(5)
(4)
(2)
(1):
(2):
(3):
(4):
(5):
2Mg + O2 2MgO
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Mg + 2AgNO3 -> Mg(NO3)2 + 2Ag
Fe + S FeS
Mg + Cl2 -> MgCl2
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP VỀ NHÀ
2.Nghin c?u n?i dung cịn l?i d? ti?t sau h?c ti?p
1. Bài vừa học.
Làm các bài tập 1,3 trang 51-sgk
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
CHÀO MỪNG 20-11
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Pb
H
Cu
Ag
Au
TRU?NG THCS TI?N TH?NG
Giáo viên Vi Thị Hương
Tuần 11
CHƯƠNG II: KIM LOẠI
Tiết 21-Bài 15,15
TÍNH CHẤT VẬT LÍ,HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI (Tiết 1)
I.TÍNH DẺO
Nhôm có tính dẻo
Than(Cacbon) không có tính dẻo
Than vỡ vụn
Dây nhôm chì bị dát mỏng
? Nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng?
A.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
BÀI 15,16:TÍNH CHẤT VẬT LÍ,
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI( Tiết 1)
I. TÍNH DẺO
? Các kim loại khác như Cu, Fe,.. có tính dẻo không?
? Vận dụng tính dẻo của kim loại trong cuộc sống người ta sử dùng làm gì?
BÀI 15,16:TÍNH CHẤT VẬT LÍ,
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI (Tiết 1)
I. TÍNH DẺO
II. ÁNH KIM
? Cho biết bề mặt ngoài của đồ trang sức.
BÀI 15,16:TÍNH CHẤT VẬT LÍ,
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI (Tiết 1)
I. TÍNH DẺO
II. ÁNH KIM
? Các kim loại khác có thế không.
NHẬN XÉT:
KIM LOẠI CÓ TÍNH ÁNH KIM.
?Kim loại có tính ánh kim, vậy trong cuộc sống và sản xuất dùng để làm gì.
Lưu ý: Ngoài 2 tính chất trên kim loại còn có một số tính chất vật như:
Tính dẫn điện,Tính dẫn nhiệt,khối lượng riêng,nhiệt độ nóng chảy
Và độ cứng.
B. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
3Fe + 2O2 ? Fe3O4
to
(trắng xám ) (không màu ) (nâu đen)
2. Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ... ):
* Kết luận:
Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao
Ở nhiệt độ thường, kim loại nào có phản ứng với oxi và kim loại nào không phản ứng với oxi?
Hãy viết PTHH sau:
. . .Al + . .O2 ? . . .. .
. . . Mg + O2 ? . . . .
Kim loại + Oxi ? Oxit kim loại (trừ Ag, Au, Pt.) ( hay Oxit bazơ)
B. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ):
*Thí nghiệm: Natri cháy trong khí Clo: (Hình 2.4 SGK)
Khí Clo
Natri
NaCl
2Na + Cl2 ? 2NaCl
(Vàng lục ) (trắng )
t0
Tương tự : Hãy viết PTHH sau:
Mg + S ? . . . . .
. . . Fe + . . .Cl2 ? . . . . . . .
* Kết luận:
Ở nhiệt độ cao , hầu hết kim loại tác dụng với phi kim khác tạo thành muối
Kim loại + phi kim khác -> Muối
t0
B.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
1. Tác dụng với oxi:
2. Tác dụng với phi kim khác (Cl, S ):
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
.
* PTPƯ: Zn + H2SO4 ? . . .. .
ZnSO4 + H2
Kết luận:
Kim loại + Axit( loãng) -> Muối + Hiđro
B.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim:
II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit:
CỦNG CỐ:
Bài tập 2 (SGK ): Ñieàn caùc coâng thöùc hoaù hoïc vaø heä soá coøn thieáu vaøo choã troáng (…) trong caùc phöông trình hoaù hoïc sau:
a. . . . . . .. + HCl ---> MgCl2 + H2
b.. . . . . . . .+ AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + Ag
c. . . . .. +. . . .. . . ---> ZnO
d. . . . . . . .. + Cl2 ---> CuCl2
Mg 2
to
CỦNG CỐ
Mg
MgO
MgSO4
MgS
MgCl2
Mg(NO3)2
Bài tập 4: Vi?t phuong trình bi?u di?n chuy?n d?i sau dy:
+M(NO3)n
+S
+Cl2 hoặc +HCl
+H2SO4(l) Hoặc Mx(SO4)y
+O2
(1)
(3)
(5)
(4)
(2)
(1):
(2):
(3):
(4):
(5):
2Mg + O2 2MgO
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Mg + 2AgNO3 -> Mg(NO3)2 + 2Ag
Fe + S FeS
Mg + Cl2 -> MgCl2
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP VỀ NHÀ
2.Nghin c?u n?i dung cịn l?i d? ti?t sau h?c ti?p
1. Bài vừa học.
Làm các bài tập 1,3 trang 51-sgk
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Ut Huong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)