Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Chia sẻ bởi Phạm Văn Sinh | Ngày 29/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo

Năm học 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS YÊN MỸ
Giáo viên : Nguyễn Thị Vui
Ho�n th�nh các PUHH sau:

1. Cu + O2 
2. Zn + H2SO4 
3. Fe + CuSO4 
to
Dựa vào các phản ứng hóa học ở trên, em hãy dự đoán tính chất hóa học của kim loại?
Kiểm tra bài cũ:

1. Kim lo¹i p­ ®­îc víi o xi ë bµi tÝnh chÊt hãa häc cña oxi( líp 8).
2. Kim lo¹i p­ ®­îc víi dd axit ë bµi TCHH cña axit.
3. Kim lo¹i p­ ®­îc víi muèi ë bµi TCHH cña muèi.
Tiết 23

Bài 16: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với Oxi
3
4
Có thể kết luận gì về khả năng tác dụng của kim loại với Oxi?
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt.) pư với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit ( thường là oxit bazơ)
Fe + O2 ? ....
to
Fe3O4
3
2
Oxit sắt từ
Hãy viết các PTHH sau:
. . .Al + . .O2 ? . . .. .
. . . Mg + O2 ? . . . .
2Al2O3
2MgO
2
I- Ph¶n øng cña kim lo¹i víi phi kim
Tác dụng với Oxi
2. Tác dụng với phi kim khác
*Thí nghieäm: Natri chaùy trong khí Clo
Cách tiến hành :
+ Cho mẩu Na bằng hạt đậu xanh vào muỗng sắt.
+ Để muỗng sắt lên ngọn lửa đèn cồn cho Na nóng chảy .
+ Cho nhanh muỗng sắt vào lọ đựng khí clo
2Na + Cl2 ? 2NaCl
to
H�y vi�t c�c PTHH sau:
Mg + S ? . . . . .
. . . Fe + . . .Cl2 ? . . . . . . .
MgS
2
3
2FeCl3
Có thể rút ra kết luận gì về khả năng tác dụng của kim loại với phi kim khác?
Ở nhiệt độ cao , hầu hết kim loại tác dụng với phi kim khác tạo thành muối
Có thể kết luận gì về tính chất hóa học của kim loại với phi kim?
Kết luận:
Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt ...) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit (thường là oxit bazơ). ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo thành muối.
II- Phản ứng của kim loại với dung dịch axit
VD: Mg+ HCl? .. + ..
Al + H2SO4 ?... + ..
Cu + H2SO4 ?......
Một số kim loại ( Mg, Al, Zn, Fe,.) phản ứng với dung dịch axit (HCl, H2SO4.) tạo thành muối và giải phóng hiđrô
III- Ph¶n øng cña kim lo¹i víi dung dÞch muèi
Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu ?
1. Ph¶n øng cña ®ång víi dung dÞch b¹c nitrat
Cu+ 2AgNO3 ? Cu(NO3)2 + 2Ag ?
2. Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat
?Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc
 S¾t ho¹t ®éng hãa häc m¹nh h¬n ®ång
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn ( trừ Na, K, Ca.) đẩy được kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Rút ra kết luận gì khi cho kim loại tác dụng với dung dịch muối?
Viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau
....+ HCl ----> MgCl2 + H2
b) AgNO3 + ...----> Mg(NO3)2 + Ag
c) ..+ O2 ------> ZnO
..+ Cl2 ----> CuCl2
e) S +..---> K2S
f) ..+ CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu
Hãy nối cột thí nghiệm với cột hiện tượng sao cho phù hợp.
2
1
4
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
2) Chu�n b� b�i 17 - D�y ho�t ��ng h�a h�c cđa kim lo�i . ��c v� nghi�n c�u tr�íc th� nghiƯm 1, 2, 3, 4. T� 4 th� nghiƯm rĩt ra k�t lu�n.
-D�y ho�t ��ng h�a h�c cđa kim lo�i ��ỵc x�y d�ng nh� th� n�o?
-� ngh�a cđa d�y ho�t ��ng h�a h�c?
1) H�c b�i v� l�m c�c b�i t�p 3, 4, 5, 6 trong SGK trang 51.
Hướng dẫn về nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Sinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)