Bài 16. Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
Chia sẻ bởi Hà Thị Châu Loan |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Thực hành: Mổ và quan sát giun đất thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Giun chỉ
Giun kim
Sán lá gan
Giun rễ lúa
Sán lông
Sán lá máu
NGÀNH GIUN DẸP
NGÀNH GIUN TRÒN
Sán lá gan
Sán lông
Sán lá máu
Giun chỉ
Giun kim
Giun rễ lúa
Giun đỏ
sa sùng
Vắt
Giun đất
Đỉa
Rươi
NGÀNH GIUN ĐỐT
Giun đốt là ngành động vật có cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đôi chân bên, có khoang cơ thể chính thức và đối xứng 2 bên.
Chúng gồm các đại diện: Giun đất, rươi, đĩa,sa sùng, giun đỏ,vắt..
NGÀNH GIUN ĐỐT
TIẾT 15 - Bài 15: THỰC HÀNH
QUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI
VÀ CÁCH DI CHUYỂN CỦA GIUN ĐẤT.
YÊU CẦU
Quan sát mẫu vật+ hình 15.1+15.2 hoàn thành yêu cầu sau:
+ 1.Phần đầu và phần đuôi có những bộ phận nào.Xác định các bộ phận đó trên mẫu vật.
+2. Dùng kính lúp quan sát đai sinh dục ở mặt bụng, em thấy có những bộ phận nào ?
+ 3.Dùng kính lúp soi quanh mỗi đốt của cơ thể Giun đất, em thấy có đặc điểm gì ?
4.Cấu tạo ngoài của Cơ thể Giun đất gồm những bộ phận nào ?
1 Phần đầu và phần đuôi có những bộ phận nào.Xác định các bộ phận đó trên mẫu vật.
+2. Dùng kính lúp quan sát đai sinh dục ở mặt bụng, em thấy có đặc điểm gì?
+ 3.Dùng kính lúp soi quanh mỗi đốt của cơ thể giun đất,
em thấy có đặc điểm gì ?
4.Cấu tạo ngoài của Giun đất gồm những bộ phận nào ?
1. Phần đuôi có hậu môn, phần đầu có: miệng, thành cơ và đai sinh dục
3. Quanh mỗi đốt của cơ thể giun đất có các vòng tơ.
2. Trên mặt bụng của đai sinh dục có 1 lỗ sinh dục cái và 2 lỗ sinh dục đực.
4. Cô theå Giun ñaát goàm:haäu moân, mieäng, thaønh cô, ñai sinh duïc( loã sinh duïc ñöïc, loã sinh duïc caùi), voøng tô.
H.Cơ thể giun đất
Lỗ sinh dục
cái
Vòng tơ
Lỗ sinh dục
đực
Phần đầu cơ thể giun đất
( mặt bụng)
4
6
5
Miệng
Đai sinh dục
Hậu môn
1
3
2
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát mẫu vật, kết hợp hình 15.1+15.2, hồn thnh b?ng sau :
B?ng: Hình dạng bên ngoài của giun đất .
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát mẫu vật, kết hợp hình 15.1+15.2, hồn thnh b?ng sau :
B?ng: Hình dạng bên ngoài của giun đất .
NGÀNH GIUN ĐỐT
Ngành Giun Đốt
Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có 1 đôi chân bên
Khoang cơ thể
Hô hấp
Tuần hoàn
Hệ thần kinh
Đối xứng 2 bên
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Giun chuẩn bị bò.
- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
Hình : Giun đất bò trên mặt đất
- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Giun chuẩn bị bò.
- Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
Thứ tự các động tác di chuyển của Giun đất:
Vòng tơ
DAO DAT.wmv
BÀI THU HOẠCH
I.Mục Tiêu
II. Chuẩn bị
-Giun đất
Khay, kẹp, kính lúp, tranh cấu tạo ngoài giun đất
III. Tiến hành
1.Quan sát hình dạng ngoài
2. Quan sát cách di chuyển
IV. Kết quả
1.Hình dạng ngoài
2.Di chuyển
BÀI THU HOẠCH
I.Mục Tiêu
II. Chuẩn bị
-Giun đất
Khay, kẹp, kính lúp, tranh cấu tạo ngoài giun đất
III. Tiến hành
1.Quan sát hình dạng ngoài
2. Quan sát cách di chuyển
IV. Kết quả
1.Hình dạng ngoài
+ Cơ thể dài, thuôn 2 đầu, đối xứng hai bên
+ Khoang cơ thể chính thức
+ Da trơn, có chất nhầy, đai sinh dục và lỗ sinh dục phát triển.
2.Di chuyển
- Nhờ sự chun giản của cơ thể + Vòng tơ làm điểm tựa kéo cơ thể về một phía
Lỗ miệng
Đai Sinh Dục
Lỗ hậu môn
Lỗ miệng
Vòngtơ
Lỗ SD cái
Lỗ SD đực
Vòng tơ
Vòng tơ
Đai SD
Giun kim
Sán lá gan
Giun rễ lúa
Sán lông
Sán lá máu
NGÀNH GIUN DẸP
NGÀNH GIUN TRÒN
Sán lá gan
Sán lông
Sán lá máu
Giun chỉ
Giun kim
Giun rễ lúa
Giun đỏ
sa sùng
Vắt
Giun đất
Đỉa
Rươi
NGÀNH GIUN ĐỐT
Giun đốt là ngành động vật có cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đôi chân bên, có khoang cơ thể chính thức và đối xứng 2 bên.
Chúng gồm các đại diện: Giun đất, rươi, đĩa,sa sùng, giun đỏ,vắt..
NGÀNH GIUN ĐỐT
TIẾT 15 - Bài 15: THỰC HÀNH
QUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI
VÀ CÁCH DI CHUYỂN CỦA GIUN ĐẤT.
YÊU CẦU
Quan sát mẫu vật+ hình 15.1+15.2 hoàn thành yêu cầu sau:
+ 1.Phần đầu và phần đuôi có những bộ phận nào.Xác định các bộ phận đó trên mẫu vật.
+2. Dùng kính lúp quan sát đai sinh dục ở mặt bụng, em thấy có những bộ phận nào ?
+ 3.Dùng kính lúp soi quanh mỗi đốt của cơ thể Giun đất, em thấy có đặc điểm gì ?
4.Cấu tạo ngoài của Cơ thể Giun đất gồm những bộ phận nào ?
1 Phần đầu và phần đuôi có những bộ phận nào.Xác định các bộ phận đó trên mẫu vật.
+2. Dùng kính lúp quan sát đai sinh dục ở mặt bụng, em thấy có đặc điểm gì?
+ 3.Dùng kính lúp soi quanh mỗi đốt của cơ thể giun đất,
em thấy có đặc điểm gì ?
4.Cấu tạo ngoài của Giun đất gồm những bộ phận nào ?
1. Phần đuôi có hậu môn, phần đầu có: miệng, thành cơ và đai sinh dục
3. Quanh mỗi đốt của cơ thể giun đất có các vòng tơ.
2. Trên mặt bụng của đai sinh dục có 1 lỗ sinh dục cái và 2 lỗ sinh dục đực.
4. Cô theå Giun ñaát goàm:haäu moân, mieäng, thaønh cô, ñai sinh duïc( loã sinh duïc ñöïc, loã sinh duïc caùi), voøng tô.
H.Cơ thể giun đất
Lỗ sinh dục
cái
Vòng tơ
Lỗ sinh dục
đực
Phần đầu cơ thể giun đất
( mặt bụng)
4
6
5
Miệng
Đai sinh dục
Hậu môn
1
3
2
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát mẫu vật, kết hợp hình 15.1+15.2, hồn thnh b?ng sau :
B?ng: Hình dạng bên ngoài của giun đất .
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát mẫu vật, kết hợp hình 15.1+15.2, hồn thnh b?ng sau :
B?ng: Hình dạng bên ngoài của giun đất .
NGÀNH GIUN ĐỐT
Ngành Giun Đốt
Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có 1 đôi chân bên
Khoang cơ thể
Hô hấp
Tuần hoàn
Hệ thần kinh
Đối xứng 2 bên
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Giun chuẩn bị bò.
- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
Hình : Giun đất bò trên mặt đất
- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
- Giun chuẩn bị bò.
- Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
Thứ tự các động tác di chuyển của Giun đất:
Vòng tơ
DAO DAT.wmv
BÀI THU HOẠCH
I.Mục Tiêu
II. Chuẩn bị
-Giun đất
Khay, kẹp, kính lúp, tranh cấu tạo ngoài giun đất
III. Tiến hành
1.Quan sát hình dạng ngoài
2. Quan sát cách di chuyển
IV. Kết quả
1.Hình dạng ngoài
2.Di chuyển
BÀI THU HOẠCH
I.Mục Tiêu
II. Chuẩn bị
-Giun đất
Khay, kẹp, kính lúp, tranh cấu tạo ngoài giun đất
III. Tiến hành
1.Quan sát hình dạng ngoài
2. Quan sát cách di chuyển
IV. Kết quả
1.Hình dạng ngoài
+ Cơ thể dài, thuôn 2 đầu, đối xứng hai bên
+ Khoang cơ thể chính thức
+ Da trơn, có chất nhầy, đai sinh dục và lỗ sinh dục phát triển.
2.Di chuyển
- Nhờ sự chun giản của cơ thể + Vòng tơ làm điểm tựa kéo cơ thể về một phía
Lỗ miệng
Đai Sinh Dục
Lỗ hậu môn
Lỗ miệng
Vòngtơ
Lỗ SD cái
Lỗ SD đực
Vòng tơ
Vòng tơ
Đai SD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Châu Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)