Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 63
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
I. Từ vựng
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Vật nuôi
Gia súc
Gia cầm
Bò
Trâu
Lợn
* Bài tập (a) SGK/157
Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp trong sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung.
Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau?
Truyện dân gian
Trường từ vựng
" Cô tôi chưa dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ khóc không ra tiếng. Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nát vụn mới thôi.
.
Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má". ( Nguyên Hồng)
Trường từ vựng
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Trò chơi tiếp sức
Từ tượng hình,
từ tượng thanh
Nói giảm
nói tránh
Nói quá
Từ ngữ địa phương
và Biệt ngữ xã hội
1
2
3
4
Thế nào là Từ tượng hình, từ tượng thanh ? Cho ví dụ.
Tìm trong ca dao Việt Nam ví dụ về biện pháp tu từ Nói quá.
Tìm câu văn, câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ
Nói giảm nói tránh.
Thế nào là Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội ? Cho ví dụ.
Trường từ vựng
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng.
Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục.
BPTT từ vựng Nói quá
Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội
Từ tượng hình, Từ tượng thanh
BPTT từ vựng
Nói giảm nói tránh
II. Ngữ pháp
* Bài tập thực hành 1: Nối ô cột đơn vị kiến thức với ô cột khái niệm để có một kết luận đúng.
Các loại thán từ đáng chú ý
Các loại tình thái từ đáng chú ý
+ Thán từ bộc lộ, tình cảm, cảm xúc : a, ôi, than ôi, ô hay, trời ơi.
+ Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ.
+ Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả,.
+ Tình thái từ cầu khiến : đi, nào,
với, .
+ Tình thái từ cảm thán : thay, sao, .
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái
tình cảm : ạ, nhé, cơ,..
* Bài tập a ( SGK -158):
Viết hai câu, trong đó:
- Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ.
- Một câu có dùng trợ từ và thán từ.
Trợ từ
Tình thái từ
Có hai cách nối các vế của câu ghép :
- Dùng những từ có tác dụng nối. Cụ thể :
+ Nối bằng một quan hệ từ.
+ Nối bằng một cặp quan hệ từ.
+ Nối bằng một cặp phó từ, đại từ hay chỉ từ thường đi đôi với nhau
(cặp từ hô ứng).
- Không dùng từ nối : trong trường hợp này, giữa các vế câu cần có
dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm.
Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu thường gặp:
Quan hệ nguyên nhân, quan hệ điều kiện ( giả thiết), quan hệ
tương phản, quan hệ tăng tiến, quan hệ lựa chọn, quan hệ bổ sung,
quan hệ tiếp nối, quan hệ đồng thời, quan hệ giải thích.
* Bài tập (b) SGK/158. Đọc đoạn trích sau:
. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng lên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập lên chế độ Dân chủ Cộng hoà.
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập).
Hãy xác định câu ghép trong đoạn trích trên?
Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị
Đáp án:
- Câu ghép :
Pháp / chạy, Nhật / hàng, vua Bảo Đại / thoái vị.
C V C V C V
Vế 1 Vế 2 Vế 3
Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì có được không? Nếu được thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt hay không?
* Bài tập c ( Sgk - 158) :Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích sau:
Chỳng ta khụng thể núi tiếng ta đẹp nhu thế no cũng nhu ta khụng thể no phõn tớch cỏi đẹp của ỏnh sỏng, của thiờn nhiờn. Nhung d?i v?i chỳng ta l ngu?i Vi?t Nam, chỳng ta c?m th?y v thu?ng th?c m?t cỏch t? nhiờn cỏi d?p c?a ti?ng nu?c ta, ti?ng núi c?a qu?n chỳng nhõn dõn trong ca dao v dõn ca, l?i van c?a cỏc nh van l?n. Cú l? ti?ng Vi?t c?a chỳng ta d?p b?i vỡ tõm h?n c?a ngu?i Vi?t Nam ta r?t d?p b?i vỡ d?i s?ng, cu?c d?u tranh c?a nhõn dõn ta t? tru?c t?i nay l cao quý, l vi d?i, nghia l r?t d?p.
(Ph?m Van D?ng, Gi? gỡn s? trong sỏng c?a ti?ng Việt)
Trường từ vựng
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng.
Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục.
BPTT từ vựng Nói quá
Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội
Từ tượng hình, Từ tượng thanh
BPTT từ vựng
Nói giảm nói tránh
* Đọc - hiểu
* Nói
* Viết
Trợ từ
Thán từ
Tình thái từ
Câu ghép
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Từ tượng hình, Từ tượng thanh
Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội
Nói quá
Nói giảm Nói tránh
III. Luyện tập
Câu hỏi: Viết một đoạn văn ngắn thuyết minh về chủ đề môi trường trong đó có sử dụng một vài đơn vị kiến thức vừa học.
Hướng dẫnvề nhà.
- Làm bài tập (c) Sgk/158.
- Tìm 5 câu văn, câu thơ hoặc câu ca dao. có sử dụng Từ ngữ địa phương; Từ tượng hình, từ tượng thanh.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
I. Từ vựng
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Vật nuôi
Gia súc
Gia cầm
Bò
Trâu
Lợn
* Bài tập (a) SGK/157
Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp trong sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung.
Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau?
Truyện dân gian
Trường từ vựng
" Cô tôi chưa dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ khóc không ra tiếng. Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nát vụn mới thôi.
.
Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má". ( Nguyên Hồng)
Trường từ vựng
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Trò chơi tiếp sức
Từ tượng hình,
từ tượng thanh
Nói giảm
nói tránh
Nói quá
Từ ngữ địa phương
và Biệt ngữ xã hội
1
2
3
4
Thế nào là Từ tượng hình, từ tượng thanh ? Cho ví dụ.
Tìm trong ca dao Việt Nam ví dụ về biện pháp tu từ Nói quá.
Tìm câu văn, câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ
Nói giảm nói tránh.
Thế nào là Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội ? Cho ví dụ.
Trường từ vựng
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng.
Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục.
BPTT từ vựng Nói quá
Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội
Từ tượng hình, Từ tượng thanh
BPTT từ vựng
Nói giảm nói tránh
II. Ngữ pháp
* Bài tập thực hành 1: Nối ô cột đơn vị kiến thức với ô cột khái niệm để có một kết luận đúng.
Các loại thán từ đáng chú ý
Các loại tình thái từ đáng chú ý
+ Thán từ bộc lộ, tình cảm, cảm xúc : a, ôi, than ôi, ô hay, trời ơi.
+ Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ.
+ Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả,.
+ Tình thái từ cầu khiến : đi, nào,
với, .
+ Tình thái từ cảm thán : thay, sao, .
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái
tình cảm : ạ, nhé, cơ,..
* Bài tập a ( SGK -158):
Viết hai câu, trong đó:
- Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ.
- Một câu có dùng trợ từ và thán từ.
Trợ từ
Tình thái từ
Có hai cách nối các vế của câu ghép :
- Dùng những từ có tác dụng nối. Cụ thể :
+ Nối bằng một quan hệ từ.
+ Nối bằng một cặp quan hệ từ.
+ Nối bằng một cặp phó từ, đại từ hay chỉ từ thường đi đôi với nhau
(cặp từ hô ứng).
- Không dùng từ nối : trong trường hợp này, giữa các vế câu cần có
dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm.
Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu thường gặp:
Quan hệ nguyên nhân, quan hệ điều kiện ( giả thiết), quan hệ
tương phản, quan hệ tăng tiến, quan hệ lựa chọn, quan hệ bổ sung,
quan hệ tiếp nối, quan hệ đồng thời, quan hệ giải thích.
* Bài tập (b) SGK/158. Đọc đoạn trích sau:
. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng lên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập lên chế độ Dân chủ Cộng hoà.
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập).
Hãy xác định câu ghép trong đoạn trích trên?
Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị
Đáp án:
- Câu ghép :
Pháp / chạy, Nhật / hàng, vua Bảo Đại / thoái vị.
C V C V C V
Vế 1 Vế 2 Vế 3
Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì có được không? Nếu được thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt hay không?
* Bài tập c ( Sgk - 158) :Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích sau:
Chỳng ta khụng thể núi tiếng ta đẹp nhu thế no cũng nhu ta khụng thể no phõn tớch cỏi đẹp của ỏnh sỏng, của thiờn nhiờn. Nhung d?i v?i chỳng ta l ngu?i Vi?t Nam, chỳng ta c?m th?y v thu?ng th?c m?t cỏch t? nhiờn cỏi d?p c?a ti?ng nu?c ta, ti?ng núi c?a qu?n chỳng nhõn dõn trong ca dao v dõn ca, l?i van c?a cỏc nh van l?n. Cú l? ti?ng Vi?t c?a chỳng ta d?p b?i vỡ tõm h?n c?a ngu?i Vi?t Nam ta r?t d?p b?i vỡ d?i s?ng, cu?c d?u tranh c?a nhõn dõn ta t? tru?c t?i nay l cao quý, l vi d?i, nghia l r?t d?p.
(Ph?m Van D?ng, Gi? gỡn s? trong sỏng c?a ti?ng Việt)
Trường từ vựng
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng.
Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục.
BPTT từ vựng Nói quá
Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội
Từ tượng hình, Từ tượng thanh
BPTT từ vựng
Nói giảm nói tránh
* Đọc - hiểu
* Nói
* Viết
Trợ từ
Thán từ
Tình thái từ
Câu ghép
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Từ tượng hình, Từ tượng thanh
Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội
Nói quá
Nói giảm Nói tránh
III. Luyện tập
Câu hỏi: Viết một đoạn văn ngắn thuyết minh về chủ đề môi trường trong đó có sử dụng một vài đơn vị kiến thức vừa học.
Hướng dẫnvề nhà.
- Làm bài tập (c) Sgk/158.
- Tìm 5 câu văn, câu thơ hoặc câu ca dao. có sử dụng Từ ngữ địa phương; Từ tượng hình, từ tượng thanh.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)