Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Trần Thị Sâm |
Ngày 03/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Thanh Chương
Chào mừng Các Thầy, Cô giáo
về dự giờ thao giảng lớp 8D
gv. Trần Thị Sâm
? Chúng ta đã học những kiến thức tiếng việt nào, trong chương trình lớp 8?
- Đáp án
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
Nói quá
Nói giảm nói tránh
Trợ từ
Thán từ
Tình thái từ
Câu ghép
Bài
Mới
ôn tập tiếng việt
Ngữ văn 8 - tiết 63
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau và lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi kiến thức:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Trường từ vựng ............
- Tõ tîng h×nh:……………....
- Tõ tîng thanh:………………...
- Tõ ng÷ ®Þa ph¬ng………………
Biệt ngữ xã hội:..........
Nói quá:.....
......
Nói giảm nói tránh:...
....
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ: .......
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 1
1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:
Từ ngữ nghĩa rộng là từ ngữ có phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
Từ ngữ nghĩa hẹp là từ ngũ có phạm vi nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
Một từ ngữ có thể có nghĩa rộng có thể có nghĩa hẹp
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Ví dụ
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 1
2. Trường từ vựng : là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa
Ví dụ
Trường từ vựng " tay"
Bộ phận của tay: Cánh, ngón, bàn,..
Hoạt động của tay: Viết, ném, nắm,..
Đặc điểm của tay: Dài, ngắn, to, nhỏ,.
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 2
3. Từ tượng hình, từ tượng thanh
- Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
VD: Lom khom, thướt tha...
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên của con người.
VD: ào ào, róc rách,..
Tác dụng: Gợi được hình ảnh âm thanh cụ thể sinh động có giá trị biểu cảm cao
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 3
4. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội:
Từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ sử dụng ở một hoặc một số địa phương nhất định
VD. Từ địa phương miền trung: Vô, cươi, mô,..
Tác dụng. Tạo màu sắc địa phương
- Biệt ngữ xã hội chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định
VD. Tầng lớp học sinh: ngỗng, trúng tủ, ....
Tác dụng: Tạo màu sắc tầng lớp xã hội, tô đậm tính cách nhân vật
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 4
- Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại quy mô mức độ tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm
VD. Đen như cột nhà cháy,..
- Nói giảm nói tránh là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ nặng nề, tránh thô tục thiếu lịch sự
VD. Họ đã về chầu thượng đế
1/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:
a/ Từ ngữ nghĩa rộng:
Phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khac.
b/ Từ ngữ nghĩa hẹp:
Phạm vi nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khac.
2/ Trường từ vựng:
Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
3/ Từ tượng hình, từ tượng thanh:
b/ Từ tượng thanh:
a/ Từ tượng hình:
Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
4/ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội:
a/ Từ ngữ địa phương:
b/ Biệt ngữ xã hội:
Từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc một số) địa phương nhất định
Từ ngữ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định .
5/ Các biện pháp tu từ:
a/ Nói quá:
Phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
b/ Nói giảm nói tránh:
Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiểu lịch sự
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Bài tập thực hành: a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống
Truyền Thuyết
Truyện cười
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Bài tập thực hành: b. Tìm trong ca dao Việt Nam có sử dụng biện pháp tu từ nói qúa hoặc nói giảm nói tránh
Nói quá:
- Công cha như núi thái sơn
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển đông.
- Ngó lên nuộc lạt mái nhà
Bao nhiêu nuộc lạt nhớ ông bà bấy nhiêu.
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Bài tập thực hành: c. Đặt một câu có từ tượng hình, một câu có từ tượng thanh
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Tiếng suối chảy róc rách.
1/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:
a/ Từ ngữ nghĩa rộng:
Phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khac.
b/ Từ ngữ nghĩa hẹp:
Phạm vi nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khac.
2/ Trường từ vựng:
Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
3/ Từ tượng hình, từ tượng thanh:
b/ Từ tượng thanh:
a/ Từ tượng hình:
Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
4/ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội:
a/ Từ ngữ địa phương:
b/ Biệt ngữ xã hội:
Từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc một số) địa phương nhất định
Từ ngữ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định .
5/ Các biện pháp tu từ:
a/ Nói quá:
Phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
b/ Nói giảm nói tránh:
Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiểu lịch sự
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
- Th¸n tõ: …………..
- T×nh th¸i tõ…………
Câu ghép
......
- Trợ từ .......
II. Ngữ pháp
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Trợ từ: Là những từ chuyên đi kèm một số từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật sự việc được nói đến
VD. Nó có những năm quyển vở.
II. Ngữ pháp
Thán từ: Là từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để hỏi đáp.
VD. Ôi, bông hoa đẹp quá!
Tình thái từ: Là những từ thêm vào để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
VD. Bạn chưa về à?
Câu ghép: Là những câu do hai hoặch nhiều cụm C - V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cum C - V này được gọi là một vế câu
VD. Trời/ mưa, đường / lầy lội
CN/ VN CN/ VN
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
II. Ngữ pháp
Bài tập thực hành
a. - Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ
Em chỉ làm được hai bài tập à
trợ từ
tình thái từ
- Một câu có dùng trợ từ và thán từ
Vâng, chính tôi cũng chưa hiểu hết câu chuyện
trợ từ
Thán từ
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
II. Ngữ pháp
Bài tập thực hành
a. - Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ
Em chỉ làm được hai bài tập à
trợ từ
tình thái từ
- Một câu có dùng trợ từ và thán từ
Vâng, chính tôi cũng chưa hiểu hết câu chuyện
trợ từ
Thán từ
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
II. Ngữ pháp
Bài tập thực hành
CN 2
Có lẽ tiếng việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của
người Việt Nam ta rất đẹp bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh
của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa
là rất đẹp
CN 1
VN 1
VN 2
CN 3
TN
VN 1
VN 2
VN 3
b. Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị
CN 1
VN 1
CN 2
VN 2
CN 3
VN 3
c. Chúng ta không thể nói tiếng việt ta đẹp như thế nào cũng như ta
không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên.
CN 1
VN 1
CN 2
VN 2
Chào mừng Các Thầy, Cô giáo
về dự giờ thao giảng lớp 8D
gv. Trần Thị Sâm
? Chúng ta đã học những kiến thức tiếng việt nào, trong chương trình lớp 8?
- Đáp án
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
Nói quá
Nói giảm nói tránh
Trợ từ
Thán từ
Tình thái từ
Câu ghép
Bài
Mới
ôn tập tiếng việt
Ngữ văn 8 - tiết 63
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau và lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi kiến thức:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Trường từ vựng ............
- Tõ tîng h×nh:……………....
- Tõ tîng thanh:………………...
- Tõ ng÷ ®Þa ph¬ng………………
Biệt ngữ xã hội:..........
Nói quá:.....
......
Nói giảm nói tránh:...
....
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ: .......
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 1
1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:
Từ ngữ nghĩa rộng là từ ngữ có phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
Từ ngữ nghĩa hẹp là từ ngũ có phạm vi nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
Một từ ngữ có thể có nghĩa rộng có thể có nghĩa hẹp
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Ví dụ
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 1
2. Trường từ vựng : là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa
Ví dụ
Trường từ vựng " tay"
Bộ phận của tay: Cánh, ngón, bàn,..
Hoạt động của tay: Viết, ném, nắm,..
Đặc điểm của tay: Dài, ngắn, to, nhỏ,.
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 2
3. Từ tượng hình, từ tượng thanh
- Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
VD: Lom khom, thướt tha...
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên của con người.
VD: ào ào, róc rách,..
Tác dụng: Gợi được hình ảnh âm thanh cụ thể sinh động có giá trị biểu cảm cao
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 3
4. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội:
Từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ sử dụng ở một hoặc một số địa phương nhất định
VD. Từ địa phương miền trung: Vô, cươi, mô,..
Tác dụng. Tạo màu sắc địa phương
- Biệt ngữ xã hội chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định
VD. Tầng lớp học sinh: ngỗng, trúng tủ, ....
Tác dụng: Tạo màu sắc tầng lớp xã hội, tô đậm tính cách nhân vật
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Đáp án nhóm 4
- Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại quy mô mức độ tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm
VD. Đen như cột nhà cháy,..
- Nói giảm nói tránh là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ nặng nề, tránh thô tục thiếu lịch sự
VD. Họ đã về chầu thượng đế
1/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:
a/ Từ ngữ nghĩa rộng:
Phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khac.
b/ Từ ngữ nghĩa hẹp:
Phạm vi nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khac.
2/ Trường từ vựng:
Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
3/ Từ tượng hình, từ tượng thanh:
b/ Từ tượng thanh:
a/ Từ tượng hình:
Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
4/ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội:
a/ Từ ngữ địa phương:
b/ Biệt ngữ xã hội:
Từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc một số) địa phương nhất định
Từ ngữ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định .
5/ Các biện pháp tu từ:
a/ Nói quá:
Phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
b/ Nói giảm nói tránh:
Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiểu lịch sự
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Bài tập thực hành: a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống
Truyền Thuyết
Truyện cười
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Bài tập thực hành: b. Tìm trong ca dao Việt Nam có sử dụng biện pháp tu từ nói qúa hoặc nói giảm nói tránh
Nói quá:
- Công cha như núi thái sơn
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển đông.
- Ngó lên nuộc lạt mái nhà
Bao nhiêu nuộc lạt nhớ ông bà bấy nhiêu.
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Bài tập thực hành: c. Đặt một câu có từ tượng hình, một câu có từ tượng thanh
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Tiếng suối chảy róc rách.
1/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:
a/ Từ ngữ nghĩa rộng:
Phạm vi nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khac.
b/ Từ ngữ nghĩa hẹp:
Phạm vi nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khac.
2/ Trường từ vựng:
Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
3/ Từ tượng hình, từ tượng thanh:
b/ Từ tượng thanh:
a/ Từ tượng hình:
Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
4/ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội:
a/ Từ ngữ địa phương:
b/ Biệt ngữ xã hội:
Từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc một số) địa phương nhất định
Từ ngữ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định .
5/ Các biện pháp tu từ:
a/ Nói quá:
Phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
b/ Nói giảm nói tránh:
Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiểu lịch sự
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
- Th¸n tõ: …………..
- T×nh th¸i tõ…………
Câu ghép
......
- Trợ từ .......
II. Ngữ pháp
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các kiến thức sau:
Trợ từ: Là những từ chuyên đi kèm một số từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật sự việc được nói đến
VD. Nó có những năm quyển vở.
II. Ngữ pháp
Thán từ: Là từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để hỏi đáp.
VD. Ôi, bông hoa đẹp quá!
Tình thái từ: Là những từ thêm vào để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói
VD. Bạn chưa về à?
Câu ghép: Là những câu do hai hoặch nhiều cụm C - V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cum C - V này được gọi là một vế câu
VD. Trời/ mưa, đường / lầy lội
CN/ VN CN/ VN
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
II. Ngữ pháp
Bài tập thực hành
a. - Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ
Em chỉ làm được hai bài tập à
trợ từ
tình thái từ
- Một câu có dùng trợ từ và thán từ
Vâng, chính tôi cũng chưa hiểu hết câu chuyện
trợ từ
Thán từ
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
II. Ngữ pháp
Bài tập thực hành
a. - Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ
Em chỉ làm được hai bài tập à
trợ từ
tình thái từ
- Một câu có dùng trợ từ và thán từ
Vâng, chính tôi cũng chưa hiểu hết câu chuyện
trợ từ
Thán từ
Ôn tập Tiếng việt
Thứ 4 ngày 09/12/2009
Ngữ văn 8
II. Ngữ pháp
Bài tập thực hành
CN 2
Có lẽ tiếng việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của
người Việt Nam ta rất đẹp bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh
của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa
là rất đẹp
CN 1
VN 1
VN 2
CN 3
TN
VN 1
VN 2
VN 3
b. Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị
CN 1
VN 1
CN 2
VN 2
CN 3
VN 3
c. Chúng ta không thể nói tiếng việt ta đẹp như thế nào cũng như ta
không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên.
CN 1
VN 1
CN 2
VN 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Sâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)