Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng | Ngày 02/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
trường trung học cơ sở
Tây Sơn
vềdự giờ thăm lớp
Giáo viên : Nguyễn Thị Hồng
Năm học 2012 - 2013
Lớp 8a1
BÀI 16 – TIẾT 61

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Tiết 61 Ôn tập tiếng việt
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Hãy kể tên các kiến thức Tiếng Việt
đã học ở Lớp 8 .
Tiếng Việt
Từ vựng
Ngữ pháp
Nói quá
Trường
từ
vựng
Cấp
độ
khái
quát
nghĩa
Trợ
từ
Các
biện
pháp
tu từ
Từ địa
phương
và biệt
ngữ xã
hội
Từ
tượng
hình
tượng
thanh
Nói giảm nói tránh
Từ loại
Câu ghép
Thán
từ
Tình
thái
từ
Dâu câu
Dấu
ngoặc
kép

Dấu
hai
Chấm
Dấu
ngoăc
đơn
Nối cột A với cột B để hoàn thành khái niệm các kiến thức từ vựng đã học.( Vd: 1b …)
Tiết 61 Ôn tập tiếng việt
I. Từ vựng
Đáp án : 1b, 2c,3d 4a,5f,6e,7h,8g
Giải mã bức tranh bí ẩn
1
2
3
5
4
6
Hãy tìm câu ca dao có sử dụng biện pháp nói quá.
Thế nào là nói quá, nói giảm nói tránh?
Câu ca dao sau là của vùng (miền) nào? Vì sao em biết điều đó?
Một trăm chiếc nốc chèo xuôi
Không có chiếc mô chèo ngược để ta gửi lời viếng thăm
Thế nào là từ địa phương và biệt ngữ xã hội?
Tìm biệt ngữ xã hội trong đoạn trích sau:
".Tôi cũng cười đáp lại cô tôi:
Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về."
(Nguyên Hồng - Trong lòng mẹ)
Nói giảm nói tránh có tác dụng gì?
“… Dï ta tíi ®©y vµo lóc nµo, ban ngµy hay ban ®ªm, chóng còng vÉn nghiªng ng¶ th©n c©y, lay ®éng l¸ cµnh, kh«ng ngít tiÕng r× rµo theo nhiÒu cung bËc kh¸c nhau… cã khi l¹i nghe nh­ mét tiÕng th× thÇm thiÕt tha nång th¾m truyÒn qua l¸ cµnh nh­ mét ®èm löa v« h×nh… Vµ khi m©y ®en kÐo ®Õn cïng víi b·o d«ng, x« g·y cµnh, tØa trôi l¸, hai c©y phong nghiªng ng¶ tÊm th©n dÎo dai vµ reo vï vï nh­ mét ngän löa bèc ch¸y rõng rùc...”(Hai c©y phong – Ai-Ma-Tèp)
-Từ tượng hình : nghiêng ngả ,rừng rực.
-Từ tượng thanh :rì rào, thì thầm , vi vu,rì rào .
-Tác dụng : gợi hình dáng âm thanh cụ thể , sinh động tăng tính biểu cảm .
12
6
9
3
11
10
8
7
5
4
2
1
Thảo luận
* Nhóm 1: Tìm trong các văn bản đã học( ở lớp 8) 3 ví dụ về phép nói quá , phân tích tác dụng của các phép nói quá trong các ví dụ đó .
* Nhóm 2: Tìm trong các văn bản đã học ( ở lớp 8)3 ví dụ về phép nói giảm nói tránh , phân tích tác dụng của các phép tu từ nói giảm nói tránh trong các ví dụ đó .
* Nhóm 3: Tìm 3 thành ngữ có sử dụng về phép nói quá, phân tích tác dụng của các phép nói quá trong các ví dụ đó .
* Nhóm 4: Tìm 3 câu ca dao có sử dụng phép nói quá hoặc nói giảm nói tránh , phân tích tác dụng của các phép tu từ trong các ví dụ đó .
Tiết 61 Ôn tập tiếng việt
II.Ng? pháp.
I. Từ vựng
- Trường từ vựng: tập hợp của những từ có ít
nhất một nét chung về nghĩa .
- Từ tượng thanh: từ mô phỏng âm thanh trong thực tế .
- Từ ngữ địa phương: từ ngữ được dùng ở
một hoặc một số địa phương nhất định .
- Từ tượng hình: từ gợi tả dáng vẻ hình ảnh
-Nói quá : bptt cường điệu quy mô tính chất của sự vật hiện tương để nhấn mạnh .
Nói giảm nói tránh ;bptt dùng cách diễn đạt
tế nhị uyển chuyển đẻ tránh đau buồn .
c. Con chó là của cháu nó mua đấy chứ !
(" Lão Hạc" - Nam cao)


Bài tập1: Xác định trợ từ thán từ , tình tháI từ trong các ví dụ sau :
-Trợ từ : những từ chuyên đikèm với từ ngữ để nhấn mạnh , bày tỏ tháI độ .
-Thán từ: là những từ được dùng để bộc lộ cảm xúc hoặc để gọi đáp .
-Tình tháI từ : nhữngđược dùng để tạo câu nghi vấn câu cảm thán , câu cầu khiến .
cả
Vâng
chứ
a.Tính ra cậu vàng ăn khỏe hơn cả tôi
đấy ông giáo ạ .
( "Lão Hạc" - Nam cao )
b. Vâng ông giáo dạy phảI .Đối với chúng mình thế là sung sướng .
( "Lão Hạc" - Nam cao)

+Tình thái từ : ạ
+Thán từ : vâng
+Tình tháI từ : Chứ
+Trợ từ : cả
Tiết 61 Ôn tập tiếng việt
II.Ng? pháp.
I. Từ vựng
1. Từ loại.
- Trường từ vựng: tập hợp của những từ có ít
nhất một nét chung về nghĩa .
- Từ tượng thanh: từ mô phỏng âm thanh trong thực tế .
- Từ ngữ địa phương: từ ngữ được dùng ở
một hoặc một số địa phươngnhất định .
- Từ tượng hình: từ gợi tả dáng vẻ hình ảnh .
-Nói quá : bptt cường điệu quy mô tính chất của sự vật hiện tương để nhấn mạnh .
Nói giảm nói tránh ;bptt dùng cách diễn đạt
tế nhị uyển chuyển đẻ tránh đau buồn
-Trợ từ : những từ chuyên đikèm với từ ngữ để nhấn mạnh , tháI độ đánh giá sự vật sự việc được nói đến.
-Thán từ: là những từ được dùng để bộc lộ cảm xúc hoặc để gọi đáp .
-Tình tháI từ : nhữngĐược dùng để tạo câu nghi vấn câu cảm thán , câu cầu khiến .
Bài tập 2:Đặt hai câu .

- Một câu có sử dụng trợ từ và tình tháI từ.
( ví dụ : Có những ba bài tập khó cơ à ! )
- Một câu có sử dụng trợ từ và thán từ.
( ví dụ :Ôi trời ,Nó ăn những ba bát cơm.)
Pháp chạy, Nhật đầu hàng ,vua Bảo Đại thoáivị . Dân ta đã đánh
đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập . Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ Dân chủ cộng hòa .
( Hồ Chí Minh , Tuyên ngôn độc lập.)
Pháp chạy, Nhật đầu hàng ,vua Bảo Đại thoáivị
Bài tập 3: Tìm câu ghép trong đoạn trích sau :

Pháp chạy. Nhật đầu hàng .Vua Bảo Đại thoáivị . Dân ta đã đánh đổ
các xiềng xích thực dân gần 100 năm để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập . Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ Dân chủ cộng hòa .
( Hồ Chí Minh , Tuyên ngôn độc lập.)
-Tách được nhưng không nên tách vì nếu tách nó sẽ không thể hiện được sự đồng thời diễn ra cùng một lúc của ba sự việc : Pháp chạy. Nhật đầu hàng .Vua Bảo đại thoáivị .
Bài tập 2:
" Chúng ta không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên...Nhưng đối với chúng ta là người Việt nam , chúng ta cảm thấy và thưởng thức một cách tự nhiên cáI đệp của tiếng nói nước ta ,tiếng nói của quần chúng nhân dân trong ca dao dân ca . Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp."
(Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
1. Xác định các câu ghép.
2. Phân tích ngữ pháp các câu ghép.
3. Nêu cách nối các vế trong câu ghép.
(1): Chúng ta không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên...
- Có hai vế câu ,
- Hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ " Cũng như".
(2): Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp .
- Có ba vế câu nối .
- Các vế câu nối bằng quan hệ từ " bởi vì".
cũng như
bởi vì
bởi vì
Câu ghép

Cách nối các vế câu
Câu do hai hay nhiều cụm c-v không bao chứa nhau tạo thành

Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu
Dấu câu
Dùng từ ngữ có tác dụng nối

Dấu
Phẩy

Dấu
hai
chấm
Quan
hệ
đồng
thời
Quan
hệ
nguyên
nhân
Quan
hệ
nối
tiếp
Phó
từ
cặp
phó
từ
Đại từ
cặp
đại
từ,
chỉ từ
Quan
hệ từ ,
cặp
quan
hệ từ

Dấu
chấm
phảy
Quan
hệ
điiều
kiện
( …)
Tiết 61 Ôn tập tiếng việt
II.Ng? pháp.
I. Từ vựng
Trường từ vựng: tập hợp của những từ có ít
Nhất một nét chung về nghĩa .
- Từ tượng thanh: từ mô phỏng âm thanh trong thực tế .
- Từ ngữ địa phương: từ ngữ được dùng ởmột hoặc một số địa phươngnhất định .
- Từ tượng hình: từ gợi tả dáng vẻ hình ảnh .
-Nói quá : bptt cường điệu quy mô tính chất của sự vật hiện tương để nhấn mạnh .
Nói giảm nói tránh ;bptt dùng cách diễn đạt
tế nhị uyển chuyển để tránh đau buồn , tránh thô tục và tỏ ý lịch sự khi giao tiếp .
-Trợ từ : những từ chuyên đikèm với từ ngữ để nhấn mạnh , tháI độ đánh giá sự vật sự việc được nói đến.
-Thán từ: là những từ được dùng để bộc lộ cảm xúc hoặc để gọi đáp .
-Tình tháI từ : nhữngđược dùng để tạo câu nghi vấn câu cảm thán , câu cầu khiến .
- Câu ghép: Là câu do hai hay nhiều cụm cv không bao chứa nhau tạo thành .
Bài tập vận dụng : Em hãy viết một đoạn văn nói việc cần phảI hạn chế dùng bao bì ni lông . Trong đoạn văn em có sử dụng ít nhất một câu ghép .
Đoạn văn:
Do tính chất khó phân hủy ,rác thải là baobì ni lông lẫn vào đất , rơI xuống cống làm tắc cống gây ô nhiễm môI trường .Bạn muốn môI trường sống của chúng ta không bị ô nhiễm ,bạn hãy hạn chế sử dungj bao bì ni lông .
Tiết 61 Ôn tập tiếng việt
Tiếng Việt
Từ vựng
Ngữ pháp
Nói quá
Trường
từ
vựng
Cấp
độ
khái
quát
nghĩa
Trợ
từ
Các
biện
pháp
tu từ
Từ địa
phương
và biệt
ngữ xã
hội
Từ
tượng
hình
tượng
thanh
Nói giảm nói tránh
Từ loại
Câu ghép
Thán
từ
Tình
thái
từ
Dâu câu
Dấu
ngoặc
kép

Dấu
hai
Chấm
Dấu
ngoăc
đơn
1.Học thuộc các khái niệm .
2.Làm bài tập .
3. Làm đề cương ôn tập phần tập làm văn.
Chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
các em học sinh đã chú ý theo dõi bài dạy!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)