Bài 16. Cơ năng
Chia sẻ bởi Phạm Xuyên |
Ngày 29/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Cơ năng thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
TỔ: TOÁN - LÍ - TIN
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
TỔ: TOÁN - LÍ - TIN
* Công suất là gì?
Câu 1
Câu 2
* Công thức tính công suất? Giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức?
Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Trong đó:
A: Công cơ học (J)
t: Thời gian (s)
P : Công suất(J/s, w)
Câu 3
Chi có công cơ học khi:
Khi có lực tác dụng vào vật
Có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển động
Khi vật chuyển động
Có lực tác dụng vào vật nhưng vật đứng yên
Hàng ngày, ta thường nói đến từ năng lượng. Ví dụ nhà máy thuỷ điện đã biến năng lượng của dòng nước thành năng lượng điện. Con người muốn hoạt động phải có năng lượng.
Vậy năng lượng là gì? Nó tồn tại dưới dạng nào?
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu dạng năng lượng đơn giản nhất là cơ năng
I. Cơ năng
Hãy đọc thông tin trong SGK và cho biết khi nào một vật có cơ năng? Đơn vị của cơ năng là gì?
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
Hãy cho ví dụ về một vật có cơ năng?
CƠ NĂNG
II.THẾ NĂNG:
1. ThÕ n¨ng hÊp dÉn
Hãy mô tả TN ở hình 16.1
Hãy đọc thông tin trong SGK và cho biết khi vật A đứng yên trên mặt đất thì có cơ năng không?
C1. Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó, hãy dự đoán xem quả nặng đó có cơ năng không?
Tiết 21:
Hãy quan sát TN để kiểm tra dự đoán.
Từ kết quả của TN hãy trả lời câu hỏi C1.
Quả nặng A chuyển động => miếng gỗ chuyển động =>quả nặng A đã thực hiện công => có cơ năng
Hãy đọc thông tin trong SGK và cho biết cơ năng của vật trong trường hợp này có tên gọi là gì?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
Cơ năng của vật trong trường hợp này được gọi là thế năng.
? Khi vËt ë vÞ trÝ cµng cao so víi mÆt ®Êt th× thÕ n¨ng cña vËt sÏ nh thÕ nµo? V× sao?
Quả nặng A chuyển động => miếng gỗ chuyển động =>quả nặng A đã thực hiện công => có cơ năng
CƠ NĂNG
Quả nặng A chuyển động => miếng gỗ chuyển động =>quả nặng A đã thực hiện công => có cơ năng
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
Vật ở vị trí càng cao so với mặt đất thì công mà vật có khả năng thực hiện được càng lớn, nghĩa là thế năng của vật sẽ càng lớn.
Cơ năng của vật trong trường hợp này được gọi là thế năng.
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Tiết 21:
Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn của vật bằng không
II.THẾ NĂNG:
Chú ý:
- Ta có thể không lấy mặt đất, mà lấy một vị trí khác làm mốc để tính độ cao. Vậy thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào mốc tính độ cao.
- Thế năng hấp dẫn còn phụ thuộc vào khối lượng của nó. Vật có khối lượng càng lớn thì thế năng càng lớn
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
2. Thế năng đàn hồi.
CƠ NĂNG
Tiết 21:
Thí nghiệm ở hình 16.2 SGK có những dụng cụ gì?
II.THẾ NĂNG:
c2
Lúc này lò xo có cơ năng. Bằng cách nào để biết lò xo có cơ năng?
Hình 16.2 a
Hình 16.2 b
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
2. Thế năng đàn hồi.
Cơ năng của lò xo trong trường hợp này có tên gọi là gì?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
2. Thế năng đàn hồi.
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn:
2. Thế năng đàn hồi:
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng?
Hãy dự đoán xem khi thả hòn bi lăn theo máng sẽ có hiện tượng gì đối với miếng gỗ?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
1. Khi nào vật có động năng?
C4:Chứng minh rằng quả cầu A đang chuyển động có khả năng thực hiện công?
Quả cầu A t/d lực vào miếng gỗ => miếng gỗ chuyển đ?ng => quả cầu đã thực hiện công.
CƠ NĂNG
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn:
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
III. Động năng
I. Cơ năng
2. Thế năng đàn hồi:
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
1. Khi nào vật có động năng?
Từ kết quả TN hãy trả lời C5.
CƠ NĂNG
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn:
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
III. Động năng
I. Cơ năng
2. Thế năng đàn hồi:
Tiết 21:
C5. Một vật chuyển động có khả năng …………………tức là có cơ năng
sinh công
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
II.THẾ NĂNG:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
(1)
(2)
CƠ NĂNG
Tiết 21:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
Căn cứ vào kết quả Tn hãy trả lời câu hỏi C6.
(1)
(2)
CƠ NĂNG
Tiết 21:
C6/ Nếu lăn từ vị trí (2) thì quả cầu A sẽ thự hiện một công ………. hơn so với so với khi nó lăn từ vị trí (1). Chứng tỏ động năng của quả cầu A càng lớn khi vận tốc của nó ……………..
lớn
càng lớn
S1
S2
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
Căn cứ vào kết quả Tn hãy trả lời câu hỏi C6.
(1)
S1
(2)
S2
S3
Hình 16.3
Nếu thay quả cầu A bằng quả cầu A` có m lớn hơn. Hãy dự đoán xem hiện tượng xảy ra ntn?
Hãy quan sát TN để trả lời C7?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
Căn cứ vào kết quả Tn hãy trả lời câu hỏi C6.
(1)
(2)
Nếu thay quả cầu A bằng quả cầu A` có m lớn hơn. Hãy dự đoán xem hiện tượng xảy ra ntn?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
C7/ Miếng gỗ dịch chuyển ………… chứng tỏ quả cầu A’ thực hiện một công …………. Vậy khối lượng của quả cầu càng…….. thì động năng của nó càng ……….
xa hơn
lớn hơn
lớn
lớn
C8/ Qua các TN, hãy cho biết động năng phụ thuộc vào những yếu tố gì và phụ thuộc thế nào?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
Vật có ........ càng lớn và .......... càng nhanh thì động năng càng lớn?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
khối lượng
chuyển động
Chú ý: Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. Một vật có thể vừa có động năng vừa có thế năng. Cơ năng của vật lúc đó bằng tổng động năng và thế năng của nó.
Vật có ........ càng lớn và .......... càng nhanh thì động năng càng lớn?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
IV. Vận dụng
C9. Hãy nêu ví dụ vật có cả động năng và thế năng?
C10. Cơ năng của từng vật trong hình 16.4a,b,c thuộc dạng cơ năng nào?
Thế năng đàn hồi
Thế năng + Động năng
Thế năng hấp dẫn
CƠ NĂNG
Tiết 21:
khối lượng
chuyển động
CỦNG CỐ BÀI HỌC
1. Qua bài học hãy cho biết khi nào 1 vật có cơ năng?
Khi một vật có khả năng ........ cơ học ta nói vật
có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là ....
CỦNG CỐ BÀI HỌC
2. Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Phụ thuộc vào ……
của vật so với mặt đất hoặc so với vị trí khác được chọn làm …….. để tính độ cao.
Phụ thuộc vào
độ …………….
của vật.
Phụ thuộc vào
……………. và
……………. của
vật.
Động năng của trái đất chuyển động quanh mặt trời là: 2,7.1033 J. Động năng của vệ tinh quay trên quỹ đạo 3. 10 9 J
Có thể em chưa biết
Động năng của con ong đang bay l: 0,002 J
Động năng của cầu thủ bóng đá đang chạy là: 4500 J
DĂN DÒ
Học hiểu phần ghi trọng tâm của bài
Làm các bài tập từ 16.1 đến 16.12 SBT
Đọc thêm phần có thể
Chuẩn bị bài 18 TỔNG KÊT CHƯƠNG CƠ HỌC
Các em hãy cố gắng học tốt
TỔ: TOÁN - LÍ - TIN
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
TỔ: TOÁN - LÍ - TIN
* Công suất là gì?
Câu 1
Câu 2
* Công thức tính công suất? Giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức?
Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
Trong đó:
A: Công cơ học (J)
t: Thời gian (s)
P : Công suất(J/s, w)
Câu 3
Chi có công cơ học khi:
Khi có lực tác dụng vào vật
Có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển động
Khi vật chuyển động
Có lực tác dụng vào vật nhưng vật đứng yên
Hàng ngày, ta thường nói đến từ năng lượng. Ví dụ nhà máy thuỷ điện đã biến năng lượng của dòng nước thành năng lượng điện. Con người muốn hoạt động phải có năng lượng.
Vậy năng lượng là gì? Nó tồn tại dưới dạng nào?
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu dạng năng lượng đơn giản nhất là cơ năng
I. Cơ năng
Hãy đọc thông tin trong SGK và cho biết khi nào một vật có cơ năng? Đơn vị của cơ năng là gì?
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
Hãy cho ví dụ về một vật có cơ năng?
CƠ NĂNG
II.THẾ NĂNG:
1. ThÕ n¨ng hÊp dÉn
Hãy mô tả TN ở hình 16.1
Hãy đọc thông tin trong SGK và cho biết khi vật A đứng yên trên mặt đất thì có cơ năng không?
C1. Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó, hãy dự đoán xem quả nặng đó có cơ năng không?
Tiết 21:
Hãy quan sát TN để kiểm tra dự đoán.
Từ kết quả của TN hãy trả lời câu hỏi C1.
Quả nặng A chuyển động => miếng gỗ chuyển động =>quả nặng A đã thực hiện công => có cơ năng
Hãy đọc thông tin trong SGK và cho biết cơ năng của vật trong trường hợp này có tên gọi là gì?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
Cơ năng của vật trong trường hợp này được gọi là thế năng.
? Khi vËt ë vÞ trÝ cµng cao so víi mÆt ®Êt th× thÕ n¨ng cña vËt sÏ nh thÕ nµo? V× sao?
Quả nặng A chuyển động => miếng gỗ chuyển động =>quả nặng A đã thực hiện công => có cơ năng
CƠ NĂNG
Quả nặng A chuyển động => miếng gỗ chuyển động =>quả nặng A đã thực hiện công => có cơ năng
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
Vật ở vị trí càng cao so với mặt đất thì công mà vật có khả năng thực hiện được càng lớn, nghĩa là thế năng của vật sẽ càng lớn.
Cơ năng của vật trong trường hợp này được gọi là thế năng.
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Tiết 21:
Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn của vật bằng không
II.THẾ NĂNG:
Chú ý:
- Ta có thể không lấy mặt đất, mà lấy một vị trí khác làm mốc để tính độ cao. Vậy thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào mốc tính độ cao.
- Thế năng hấp dẫn còn phụ thuộc vào khối lượng của nó. Vật có khối lượng càng lớn thì thế năng càng lớn
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
2. Thế năng đàn hồi.
CƠ NĂNG
Tiết 21:
Thí nghiệm ở hình 16.2 SGK có những dụng cụ gì?
II.THẾ NĂNG:
c2
Lúc này lò xo có cơ năng. Bằng cách nào để biết lò xo có cơ năng?
Hình 16.2 a
Hình 16.2 b
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
2. Thế năng đàn hồi.
Cơ năng của lò xo trong trường hợp này có tên gọi là gì?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
2. Thế năng đàn hồi.
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn:
2. Thế năng đàn hồi:
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng?
Hãy dự đoán xem khi thả hòn bi lăn theo máng sẽ có hiện tượng gì đối với miếng gỗ?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
1. Khi nào vật có động năng?
C4:Chứng minh rằng quả cầu A đang chuyển động có khả năng thực hiện công?
Quả cầu A t/d lực vào miếng gỗ => miếng gỗ chuyển đ?ng => quả cầu đã thực hiện công.
CƠ NĂNG
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn:
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
III. Động năng
I. Cơ năng
2. Thế năng đàn hồi:
Tiết 21:
II.THẾ NĂNG:
1. Khi nào vật có động năng?
Từ kết quả TN hãy trả lời C5.
CƠ NĂNG
Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
1. Thế năng hấp dẫn:
Thế năng có được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.
III. Động năng
I. Cơ năng
2. Thế năng đàn hồi:
Tiết 21:
C5. Một vật chuyển động có khả năng …………………tức là có cơ năng
sinh công
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
II.THẾ NĂNG:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
(1)
(2)
CƠ NĂNG
Tiết 21:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
Căn cứ vào kết quả Tn hãy trả lời câu hỏi C6.
(1)
(2)
CƠ NĂNG
Tiết 21:
C6/ Nếu lăn từ vị trí (2) thì quả cầu A sẽ thự hiện một công ………. hơn so với so với khi nó lăn từ vị trí (1). Chứng tỏ động năng của quả cầu A càng lớn khi vận tốc của nó ……………..
lớn
càng lớn
S1
S2
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
Căn cứ vào kết quả Tn hãy trả lời câu hỏi C6.
(1)
S1
(2)
S2
S3
Hình 16.3
Nếu thay quả cầu A bằng quả cầu A` có m lớn hơn. Hãy dự đoán xem hiện tượng xảy ra ntn?
Hãy quan sát TN để trả lời C7?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trí (2) thì miếng gỗ sẽ dịch chuyển ntn so với vị trí (1)?
Căn cứ vào kết quả Tn hãy trả lời câu hỏi C6.
(1)
(2)
Nếu thay quả cầu A bằng quả cầu A` có m lớn hơn. Hãy dự đoán xem hiện tượng xảy ra ntn?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
C7/ Miếng gỗ dịch chuyển ………… chứng tỏ quả cầu A’ thực hiện một công …………. Vậy khối lượng của quả cầu càng…….. thì động năng của nó càng ……….
xa hơn
lớn hơn
lớn
lớn
C8/ Qua các TN, hãy cho biết động năng phụ thuộc vào những yếu tố gì và phụ thuộc thế nào?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
Vật có ........ càng lớn và .......... càng nhanh thì động năng càng lớn?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
CƠ NĂNG
Tiết 21:
khối lượng
chuyển động
Chú ý: Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. Một vật có thể vừa có động năng vừa có thế năng. Cơ năng của vật lúc đó bằng tổng động năng và thế năng của nó.
Vật có ........ càng lớn và .......... càng nhanh thì động năng càng lớn?
I. Cơ năng
Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng:
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
IV. Vận dụng
C9. Hãy nêu ví dụ vật có cả động năng và thế năng?
C10. Cơ năng của từng vật trong hình 16.4a,b,c thuộc dạng cơ năng nào?
Thế năng đàn hồi
Thế năng + Động năng
Thế năng hấp dẫn
CƠ NĂNG
Tiết 21:
khối lượng
chuyển động
CỦNG CỐ BÀI HỌC
1. Qua bài học hãy cho biết khi nào 1 vật có cơ năng?
Khi một vật có khả năng ........ cơ học ta nói vật
có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là ....
CỦNG CỐ BÀI HỌC
2. Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Phụ thuộc vào ……
của vật so với mặt đất hoặc so với vị trí khác được chọn làm …….. để tính độ cao.
Phụ thuộc vào
độ …………….
của vật.
Phụ thuộc vào
……………. và
……………. của
vật.
Động năng của trái đất chuyển động quanh mặt trời là: 2,7.1033 J. Động năng của vệ tinh quay trên quỹ đạo 3. 10 9 J
Có thể em chưa biết
Động năng của con ong đang bay l: 0,002 J
Động năng của cầu thủ bóng đá đang chạy là: 4500 J
DĂN DÒ
Học hiểu phần ghi trọng tâm của bài
Làm các bài tập từ 16.1 đến 16.12 SBT
Đọc thêm phần có thể
Chuẩn bị bài 18 TỔNG KÊT CHƯƠNG CƠ HỌC
Các em hãy cố gắng học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)