Bài 16. Cơ năng
Chia sẻ bởi Trần Thành Thật |
Ngày 29/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Cơ năng thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS AN THÀNH
MÔN: VẬT LÝ8
GVBM: PHẠM THỊ BÉ
Chào mừng quý Thầy Cô
về dự hội giảng
KIỂM TRA MIỆNG
Câu h?i 1: Nhắc lại các công thức cần nhớ khi giải bài tập công- công suất.
Câu h?i 2: Cơ năng là gì? Co nang có mấy dạng?
- A = P. h
- A = F. l
- P =
- A1 = A2
- H = (P.h / F. l). 100%
- A = F.s
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
- Vaät coù khaû naêng thöïc hieän coâng cô hoïc, ta noùi vaät ñoù coù cô naêng.
- Vaät coù khaû naêng thöïc hieän coâng cô hoïc caøng lôùn thì cô naêng cuûa vaät caøng lôùn. Cô naêng cuõng ñöôïc ño baèng Jun.
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
Quả nặng A đứng yên trên mặt đất, không có khả năng sinh công.
Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó thì nó có cơ năng không? Tại sao?
C1
C1
Trả lời: Quả nặng A có khả năng sinh công vì làm cho thỏi gỗ B chuyển động, tức là thực hiện công.
Thế năng được xác định bởi vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn bằng 0.
Vật có khối lượng càng lớn thì thế năng càng lớn.
B
A`
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C2
2. Thế năng đàn hồi
Có một lò xo được làm bằng thép uốn thành vòng tròn. Lò xo bị nén lại nhờ sợi dây, phía trên đặt một miếng gỗ.
Lúc này lò xo có cơ năng. Bằng cách nào để biết lò xo có cơ năng?
C2
Trả lời: Làm đứt sợi dây lò xo đẩy miếng gỗ lên cao tức là thực hiện công. Ta nói lò xo bị nén có cơ năng.
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C3
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 1
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.
Hiện tượng xảy ra như thế nào?
C3
Quả cầu A đập vào miếng gỗ B làm cho miếng gỗ chuyển động 1 đoạn.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C4
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 1
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.
C4
Chứng minh rằng quả cầu A có khả năng sinh công.
Trả lời: Quả cầu A đập vào miếng gỗ B làm cho miếng gỗ B chuyển động một đoạn, tức là đã thực hiện công.
(1)
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C5
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 1
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.
C5
Từ kết quả thí nghiệm hãy tìm từ thích hợp cho chỗ trống của câu kết luận:
Một vật chuyển động có khả năng . . . . . . . . . . . tức là có cơ năng.
Cơ năng của một vật do chuyển động mà có được gọi là động năng.
sinh công
Cơ năng của một vật do chuyển động mà có được gọi là động năng.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 2
C6
Độ lớn vận tốc của quả cầu thay đổi thế nào so với thí nghiệm 1? So sánh công của quả cầu A thực hiện lúc này so với lúc trước. Từ đó suy ra động năng của quả cầu A phụ thuộc thế nào với vận tốc của nó?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C6
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 2
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C6
Trả lời: Miếng gỗ B di chuyển 1 đoạn dài hơn trong thí nghiệm 1. Như vậy khả năng thực hiện công của quả cầu A lớn hơn lần trước. Vận tốc của quả cầu A đập vào miếng gỗ B lớn hơn trước.Thí nghiệm cho thấy động năng của quả cầu phụ thuộc vào vận tốc. Vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 3
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Thay quả cầu A bằng quả cầu A` có khối lượng lớn hơn lăn trên máng nghiêng từ vị trí (2), đập vào miếng gỗ B.
(1)
(2)
A`
B
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 3
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C7
Hiện tượng xảy ra có gì khác so với thí nghiệm 2? So sánh công thực hiện của hai quả cầu A và A`. Từ đó suy ra động năng còn phụ thuộc thế nào vào khối lượng của nó?
C7
Trả lời: Mi?ng g? B di chuy?n 1 đo?n dài hon trong thí nghi?m 2. Nhu v?y công c?a qu? c?u A` th?c hi?n l?n hon công c?a qu? c?u A th?c hi?n lúc tru?c. Thí nghi?m cho th?y đ?ng nang c?a qu? c?u ph? thu?c vào kh?i lu?ng c?a nó. Kh?i lu?ng c?a v?t càng l?n thì đ?ng nang c?a v?t càng l?n.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C8
Các thí nghiệm trên cho thấy động năng phụ thuộc vào những yếu tố gì và phụ thuộc như thế nào?
C8
Trả lời: Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và phụ thuộc vào khối lượng của nó. Vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn. Khối lượng của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Chú ý:
- Động năng và thế năng là hai dạng cơ năng.
- Cơ năng của vật bằng tổng thế năng và động năng của nó.
Vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn. Khối lượng của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
So sánh các yếu tố phụ thuộc vào thế năng và động năng:
Thế năng
Động năng
- Độ cao.
- Khối lượng.
-Vật nằm yên trên mặt đất thế năng hấp dẫn = 0
* Thế năng hấp dẫn
* Thế năng đàn hồi
-Độ biến dạng đàn hồi
- Khối lượng.
- Vận tốc
- Vật đứng yên động năng = 0
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C9
IV. VẬN DỤNG
C9
Nêu ví dụ vật có cả động năng và thế năng?
Trả lời: các vật chuyển động rơi tự do, con lắc đồng hồ.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C10
IV. VẬN DỤNG
C10
Cơ năng của từng vật ở hình a, b, c thuộc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã được giương
b) Nước chảy từ trên cao xuống
c) Nước bị ngăn trên đập cao
Thế năng đàn hồi
Thế năng + động năng
Thế năng hấp dẫn
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc ghi nhớ.
Đọc có thể em chưa biết.
Làm bài tập 16.1 đến 16.5 SBT / 22
Đọc trước bài: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học.
Có thể em chưa biết
Nguyệt thực
Nhật thực
Động năng của trái đất chuyển động quanh mặt trời là: 2,7.10 luỹ thừa 33 J.Động năng của vệ tinh quay trên quỹ đạo 3. 10 luỹ thừa 9 J
CHÚC THẦY CÔ THẬT DỒI DÀO SỨC KHỎE
CÁC EM HỌC TỐT
MÔN: VẬT LÝ8
GVBM: PHẠM THỊ BÉ
Chào mừng quý Thầy Cô
về dự hội giảng
KIỂM TRA MIỆNG
Câu h?i 1: Nhắc lại các công thức cần nhớ khi giải bài tập công- công suất.
Câu h?i 2: Cơ năng là gì? Co nang có mấy dạng?
- A = P. h
- A = F. l
- P =
- A1 = A2
- H = (P.h / F. l). 100%
- A = F.s
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
- Vaät coù khaû naêng thöïc hieän coâng cô hoïc, ta noùi vaät ñoù coù cô naêng.
- Vaät coù khaû naêng thöïc hieän coâng cô hoïc caøng lôùn thì cô naêng cuûa vaät caøng lôùn. Cô naêng cuõng ñöôïc ño baèng Jun.
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
Quả nặng A đứng yên trên mặt đất, không có khả năng sinh công.
Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó thì nó có cơ năng không? Tại sao?
C1
C1
Trả lời: Quả nặng A có khả năng sinh công vì làm cho thỏi gỗ B chuyển động, tức là thực hiện công.
Thế năng được xác định bởi vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn bằng 0.
Vật có khối lượng càng lớn thì thế năng càng lớn.
B
A`
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C2
2. Thế năng đàn hồi
Có một lò xo được làm bằng thép uốn thành vòng tròn. Lò xo bị nén lại nhờ sợi dây, phía trên đặt một miếng gỗ.
Lúc này lò xo có cơ năng. Bằng cách nào để biết lò xo có cơ năng?
C2
Trả lời: Làm đứt sợi dây lò xo đẩy miếng gỗ lên cao tức là thực hiện công. Ta nói lò xo bị nén có cơ năng.
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C3
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 1
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.
Hiện tượng xảy ra như thế nào?
C3
Quả cầu A đập vào miếng gỗ B làm cho miếng gỗ chuyển động 1 đoạn.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C4
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 1
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.
C4
Chứng minh rằng quả cầu A có khả năng sinh công.
Trả lời: Quả cầu A đập vào miếng gỗ B làm cho miếng gỗ B chuyển động một đoạn, tức là đã thực hiện công.
(1)
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
C5
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 1
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí (1) trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.
C5
Từ kết quả thí nghiệm hãy tìm từ thích hợp cho chỗ trống của câu kết luận:
Một vật chuyển động có khả năng . . . . . . . . . . . tức là có cơ năng.
Cơ năng của một vật do chuyển động mà có được gọi là động năng.
sinh công
Cơ năng của một vật do chuyển động mà có được gọi là động năng.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 2
C6
Độ lớn vận tốc của quả cầu thay đổi thế nào so với thí nghiệm 1? So sánh công của quả cầu A thực hiện lúc này so với lúc trước. Từ đó suy ra động năng của quả cầu A phụ thuộc thế nào với vận tốc của nó?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C6
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 2
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C6
Trả lời: Miếng gỗ B di chuyển 1 đoạn dài hơn trong thí nghiệm 1. Như vậy khả năng thực hiện công của quả cầu A lớn hơn lần trước. Vận tốc của quả cầu A đập vào miếng gỗ B lớn hơn trước.Thí nghiệm cho thấy động năng của quả cầu phụ thuộc vào vận tốc. Vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 3
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Thay quả cầu A bằng quả cầu A` có khối lượng lớn hơn lăn trên máng nghiêng từ vị trí (2), đập vào miếng gỗ B.
(1)
(2)
A`
B
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
Thí nghiệm 3
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C7
Hiện tượng xảy ra có gì khác so với thí nghiệm 2? So sánh công thực hiện của hai quả cầu A và A`. Từ đó suy ra động năng còn phụ thuộc thế nào vào khối lượng của nó?
C7
Trả lời: Mi?ng g? B di chuy?n 1 đo?n dài hon trong thí nghi?m 2. Nhu v?y công c?a qu? c?u A` th?c hi?n l?n hon công c?a qu? c?u A th?c hi?n lúc tru?c. Thí nghi?m cho th?y đ?ng nang c?a qu? c?u ph? thu?c vào kh?i lu?ng c?a nó. Kh?i lu?ng c?a v?t càng l?n thì đ?ng nang c?a v?t càng l?n.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C8
Các thí nghiệm trên cho thấy động năng phụ thuộc vào những yếu tố gì và phụ thuộc như thế nào?
C8
Trả lời: Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và phụ thuộc vào khối lượng của nó. Vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn. Khối lượng của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Chú ý:
- Động năng và thế năng là hai dạng cơ năng.
- Cơ năng của vật bằng tổng thế năng và động năng của nó.
Vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn. Khối lượng của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
So sánh các yếu tố phụ thuộc vào thế năng và động năng:
Thế năng
Động năng
- Độ cao.
- Khối lượng.
-Vật nằm yên trên mặt đất thế năng hấp dẫn = 0
* Thế năng hấp dẫn
* Thế năng đàn hồi
-Độ biến dạng đàn hồi
- Khối lượng.
- Vận tốc
- Vật đứng yên động năng = 0
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C9
IV. VẬN DỤNG
C9
Nêu ví dụ vật có cả động năng và thế năng?
Trả lời: các vật chuyển động rơi tự do, con lắc đồng hồ.
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
I. CƠ NĂNG
II. THẾ NĂNG
1. Thế năng hấp dẫn
2. Thế năng đàn hồi
III. ĐỘNG NĂNG
1. Khi nào vật có động năng?
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
C10
IV. VẬN DỤNG
C10
Cơ năng của từng vật ở hình a, b, c thuộc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã được giương
b) Nước chảy từ trên cao xuống
c) Nước bị ngăn trên đập cao
Thế năng đàn hồi
Thế năng + động năng
Thế năng hấp dẫn
Bài:16 - Tiết: 22
CƠ NĂNG
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc ghi nhớ.
Đọc có thể em chưa biết.
Làm bài tập 16.1 đến 16.5 SBT / 22
Đọc trước bài: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học.
Có thể em chưa biết
Nguyệt thực
Nhật thực
Động năng của trái đất chuyển động quanh mặt trời là: 2,7.10 luỹ thừa 33 J.Động năng của vệ tinh quay trên quỹ đạo 3. 10 luỹ thừa 9 J
CHÚC THẦY CÔ THẬT DỒI DÀO SỨC KHỎE
CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thành Thật
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)