Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
Chia sẻ bởi Daoduchanh Sontrung |
Ngày 30/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Đơn chất có mấy loại ? Đó là những loại nào ? Cho ví dụ từng loại ?
Chương II. KIM LOẠI
* Kim loại có tính chất vật lí và tính chất hóa học nào ?
* Nhôm , sắt có những tính chất và những ứng dụng gì ? Hợp kim là gì ? Sản xuất gang và thép như thế nào ?
* Thế nào là sự ăn mòn kim loại ? Có những biện pháp nào để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Thí nghiệm 1:
- Để một thanh nhôm vào đe sắt dùng búa đập bẹp một đầu .
- Cho một mẫu than vào hõm lớn đế sứ thí nghiệm dùng búa đập nhỏ .
Quan sát hiện tượng xảy ra ?
Giải thích hiện tượng và nêu nhận xét ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Hiện tượng :- Dây nhôm bị dát mỏng .
- Mẫu than bị vỡ vụn
Giải thích : -Do nhôm có tính dẻo nên bị dát mỏng ,
Còn than không có tính dẽo nên bị vỡ vụn .
Nhận xét : - Kim loại có tính dẽo
I. TÍNH DẺO :
Tính dẻo của
kim loại có
giống nhau
không ?
Em có kết
luận gì về
tính chất
này ?
Em hãy lấy ví dụ
cụ thể về ứng
dụng tính
chất này ?
Chương II: KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
II. TÍNH DẪN ĐIỆN :
Thí nghiệm 2.
Cắm phích điện nối bóng đèn vào nguồn điện
Quan sát hiện tượng ? Giải thích và rút ra nhận xét?
- Hieọn tửụùng : ẹeứn saựng .
- Giaỷi thớch : Daõy kim loaùi daón ủieọn tửứ nguon ủieọn ủeỏn boựng ủeứn .
- Nhaọn xeựt : Kim loaùi coự tớnh daón ủieọn .
Trong thực tế dây
dẫn điện thường
được làm bằng
kim loại nào ?
Khả năng dẫn điện
của kim loại có
giống nhau
không ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Độ dẫn điện của một số kim loại ( Hg = 1 )
Trong baỷng naứy
em thaỏy kim loaùi
naứo daón ủieọn
toỏt nhaỏt ?
Tại sao Bạc là
kim loại dẫn
điện tốt nhất mà sao
không sử dụng
Bạc để làm
dây dẫn điện ?
Em hãy so sánh
độ dẫn điện của
Đồng và nhôm ?
Nhờ có tính dẫn điện
nên kim loại thường
được sử dụng
để làm gì ?
Em có kết luận gì
về tính dẫn điện
của kim loại ?
Khi dùng đồ điện cần
chú ý điều gì để
tránh điện giật ?
Chương II . KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
Thí nghiệm : 3 ( HS tiến hành TN0)
Cầm một đoạn dây thép hơ trên ngọn lữa đèn cồn 1-2 phút sờ tay có hiện tượng gì ? Giải thích và nêu nhận xét ?
Chương II: KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
*Hiện tượng :- Phần dây thép không tiếp xúc với ngọn lửa bị nóng lên
* Giải thích :- Nhiệt đã truyền từ phần này sang phần khác trong dây kim loại .
*Nhận xét :- Kim loại có tính dẫn nhiệt
III. TNH DAN NHIET
Nhờ có tính
dẫn nhiệt nên
kim loại được
sử dụng để
làm gì ?
Khả năng dẫn
nhiệt của các
kim loại có
giống nhau
không ?
Chương : II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
ẹoọ daón nhieọt cuỷa moọt soỏ kim loaùi ( Hg = 1).
Tính dẫn nhiệt
của kim loại
có liên quan
đến tính dẫn
điện của kim
loại không?
Em có kết
luận gì về
tính chất
này?
Ag
Độ dẫn điện: Ag, Cu, Au, Al....
Em hãy so sánh tính dẫn nhiệt của các kim loại ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
IV. ÁNH KIM
Nhờ có ánh kim nên
kim loại được dùng
để làm gì ?
Khi quan sát các kim loại
như Au, Ag, và một số kim
loại khác em thấy có
màu sắc gì đặc biệt ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
Tính chất vật lý chung của kim loại
- Tính dẽo
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt .
Anh kim.
CHệễNG II. KIM LOAẽI .
Tieỏt 21: TNH CHAT VAT L CUA KIM LOAẽI
Tính chất vật lý chung của kim loại
Đa số các kim loại tồn tại ở trạng thái rắn trừ thủy ngân (Hg) ở trạng thái lỏng
Khối lượng riêng của các kim loại khác nhau : Khối lượng riêng nhỏ nhất lá liti(Li =0,5 g/cm3) Và lớn nhất Osimi(Os = 22,6 g/cm3)
Người ta quy ước : - D < 5 g/cm3 ( Kim loại nhẹ ).
- D > 5 g/cm3 (Kim loại nặng ).
- Nhiệt độ nóng chảy
+ Thấp nhất là thủy ngân Hg ( -39oC )dùng làm nhiệt kế.
+ Lớn nhất là vonfam (W = 3410oC ) dùng làm dây tóc bóng đèn
Độ cứng của kim loại cũng khác nhau
+ Kim Loaùi mem nhaỏt Xeõsi( Coự theồ raùch baống moựng tay )
+ Kim loaùi lụựn nhaỏt laứ Crom.
Câu 1: Kim loaùi naứo sau ủaõy daón ủieọn , daón nhieọt toỏt nhaỏt trong soỏ taỏt caỷ caực kim loaùi ?
A.Vàng B. ẹong C. Baùc D. Nhoõm E. Saột
Câu 2: Saột, ủong , nhoõm ủeu coự tớnh chaỏt vaọt lyự nhử nhau :
A. ẹeu coự theồ keựo daứi vaứ daựt moỷng .
B. ẹeu coự aựnh kim .
C. ẹeu coự tớnh daón ủieọn , daón nhieọt .
D. Caỷ A,B,C.
C
D
Bài tập
trắc
nghiệm
Bài tâp về nhà 1,2,3,4,5 (SGK/48)
- Đọc trước bài: Tính chất hoá học của kim loại
Đơn chất có mấy loại ? Đó là những loại nào ? Cho ví dụ từng loại ?
Chương II. KIM LOẠI
* Kim loại có tính chất vật lí và tính chất hóa học nào ?
* Nhôm , sắt có những tính chất và những ứng dụng gì ? Hợp kim là gì ? Sản xuất gang và thép như thế nào ?
* Thế nào là sự ăn mòn kim loại ? Có những biện pháp nào để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Thí nghiệm 1:
- Để một thanh nhôm vào đe sắt dùng búa đập bẹp một đầu .
- Cho một mẫu than vào hõm lớn đế sứ thí nghiệm dùng búa đập nhỏ .
Quan sát hiện tượng xảy ra ?
Giải thích hiện tượng và nêu nhận xét ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Hiện tượng :- Dây nhôm bị dát mỏng .
- Mẫu than bị vỡ vụn
Giải thích : -Do nhôm có tính dẻo nên bị dát mỏng ,
Còn than không có tính dẽo nên bị vỡ vụn .
Nhận xét : - Kim loại có tính dẽo
I. TÍNH DẺO :
Tính dẻo của
kim loại có
giống nhau
không ?
Em có kết
luận gì về
tính chất
này ?
Em hãy lấy ví dụ
cụ thể về ứng
dụng tính
chất này ?
Chương II: KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
II. TÍNH DẪN ĐIỆN :
Thí nghiệm 2.
Cắm phích điện nối bóng đèn vào nguồn điện
Quan sát hiện tượng ? Giải thích và rút ra nhận xét?
- Hieọn tửụùng : ẹeứn saựng .
- Giaỷi thớch : Daõy kim loaùi daón ủieọn tửứ nguon ủieọn ủeỏn boựng ủeứn .
- Nhaọn xeựt : Kim loaùi coự tớnh daón ủieọn .
Trong thực tế dây
dẫn điện thường
được làm bằng
kim loại nào ?
Khả năng dẫn điện
của kim loại có
giống nhau
không ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
Độ dẫn điện của một số kim loại ( Hg = 1 )
Trong baỷng naứy
em thaỏy kim loaùi
naứo daón ủieọn
toỏt nhaỏt ?
Tại sao Bạc là
kim loại dẫn
điện tốt nhất mà sao
không sử dụng
Bạc để làm
dây dẫn điện ?
Em hãy so sánh
độ dẫn điện của
Đồng và nhôm ?
Nhờ có tính dẫn điện
nên kim loại thường
được sử dụng
để làm gì ?
Em có kết luận gì
về tính dẫn điện
của kim loại ?
Khi dùng đồ điện cần
chú ý điều gì để
tránh điện giật ?
Chương II . KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
Thí nghiệm : 3 ( HS tiến hành TN0)
Cầm một đoạn dây thép hơ trên ngọn lữa đèn cồn 1-2 phút sờ tay có hiện tượng gì ? Giải thích và nêu nhận xét ?
Chương II: KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
*Hiện tượng :- Phần dây thép không tiếp xúc với ngọn lửa bị nóng lên
* Giải thích :- Nhiệt đã truyền từ phần này sang phần khác trong dây kim loại .
*Nhận xét :- Kim loại có tính dẫn nhiệt
III. TNH DAN NHIET
Nhờ có tính
dẫn nhiệt nên
kim loại được
sử dụng để
làm gì ?
Khả năng dẫn
nhiệt của các
kim loại có
giống nhau
không ?
Chương : II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
ẹoọ daón nhieọt cuỷa moọt soỏ kim loaùi ( Hg = 1).
Tính dẫn nhiệt
của kim loại
có liên quan
đến tính dẫn
điện của kim
loại không?
Em có kết
luận gì về
tính chất
này?
Ag
Độ dẫn điện: Ag, Cu, Au, Al....
Em hãy so sánh tính dẫn nhiệt của các kim loại ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
IV. ÁNH KIM
Nhờ có ánh kim nên
kim loại được dùng
để làm gì ?
Khi quan sát các kim loại
như Au, Ag, và một số kim
loại khác em thấy có
màu sắc gì đặc biệt ?
Chương II. KIM LOẠI
Tiết 21: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
Tính chất vật lý chung của kim loại
- Tính dẽo
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt .
Anh kim.
CHệễNG II. KIM LOAẽI .
Tieỏt 21: TNH CHAT VAT L CUA KIM LOAẽI
Tính chất vật lý chung của kim loại
Đa số các kim loại tồn tại ở trạng thái rắn trừ thủy ngân (Hg) ở trạng thái lỏng
Khối lượng riêng của các kim loại khác nhau : Khối lượng riêng nhỏ nhất lá liti(Li =0,5 g/cm3) Và lớn nhất Osimi(Os = 22,6 g/cm3)
Người ta quy ước : - D < 5 g/cm3 ( Kim loại nhẹ ).
- D > 5 g/cm3 (Kim loại nặng ).
- Nhiệt độ nóng chảy
+ Thấp nhất là thủy ngân Hg ( -39oC )dùng làm nhiệt kế.
+ Lớn nhất là vonfam (W = 3410oC ) dùng làm dây tóc bóng đèn
Độ cứng của kim loại cũng khác nhau
+ Kim Loaùi mem nhaỏt Xeõsi( Coự theồ raùch baống moựng tay )
+ Kim loaùi lụựn nhaỏt laứ Crom.
Câu 1: Kim loaùi naứo sau ủaõy daón ủieọn , daón nhieọt toỏt nhaỏt trong soỏ taỏt caỷ caực kim loaùi ?
A.Vàng B. ẹong C. Baùc D. Nhoõm E. Saột
Câu 2: Saột, ủong , nhoõm ủeu coự tớnh chaỏt vaọt lyự nhử nhau :
A. ẹeu coự theồ keựo daứi vaứ daựt moỷng .
B. ẹeu coự aựnh kim .
C. ẹeu coự tớnh daón ủieọn , daón nhieọt .
D. Caỷ A,B,C.
C
D
Bài tập
trắc
nghiệm
Bài tâp về nhà 1,2,3,4,5 (SGK/48)
- Đọc trước bài: Tính chất hoá học của kim loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Daoduchanh Sontrung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)