Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
Chia sẻ bởi Trịnh Hữu Thành |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN : HÓA HỌC 9
TRƯỜNG T H C ĐĂK HRING
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên: Lý văn Ích
ch¬ng 2: KIM lo¹i
Kim loại có những tính chất vật lí và tính chất hóa học nào ?
Tính chất và ứng dụng của nhôm và sắt ? Hợp kim là gì ? Thế nào là gang và thép ? Sản xuất gang và thép như thế nào ?
Tại sao có sự ăn mòn kim loại ? Có những biện pháp gì để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn ?
Tiết 22:
I.Tính dẻo:
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
- Kim loại có tính dẻo.
I.Tính dẻo:
- Kim loại có tính dẻo.
Quan sát các hình ảnh hãy nêu một vài ứng dụng của kim loại có liên quan đến tính chất dẻo?
Tiết 22:
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
I.Tính dẻo:
II.Tính dẫn điện:
- Kim loại có tính dẻo
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
Có mạch điện:
Cắm phích điện vào nguồn điện
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
- Kim loại có tính dẫn điện .
I.Tính dẻo:
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại có tính dẫn điện .
Kim loại có tính dẻo.
Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Ứng dụng: làm dây dẫn điện (Cu, Al… )
Dây dẫn điện.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
1.Trong thực tế, dây dẫn thường làm bằng những kim loại nào ?
Trong thực tế, dây dẫn thường làm bằng đồng, nhôm, …
2. Để tránh bị điện giật hay cháy do chập điện chúng ta cần chú ý điều gì?
Không nên sử dụng dây điện trần hoặc dây điện đã bị hỏng lớp cách điện
Các em trả lời các câu hỏi sau :
Không chơi gần cột điện ,không leo trèo cột điện.
Không để trẻ em nghịch phá dây điện và dụng cụ sử dụng điện.
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
- Kim loại có tính dẫn điện .
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
Tiến hành thí nghiệm: đốt nóng một lá nhôm, một lá đồng trên ngọn lửa đèn cồn.
- Nêu hiện tượng và rút ra nhận xét. So sánh độ dẫn nhiệt của hai kim loại đó?
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
Dụng cụ nấu ăn.
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
Đồ trang sức
Vậy kim loại còn có tính chất nào?
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
VI.Ánh Kim:
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn điện .
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn
diện khác nhau.
Kim loại có tính dẻo.
Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
Kim loại có tính dẫn nhiệt .
Kim loại khác nhau có khả năng dẫn
nhiệt khác nhau.
- Kim loại có ánh kim.
Ánh kim là trên bề mặt kim loại có vẻ sáng lấp lánh .
- Ứng dụng: Làm đồ trang sức, vật trang trí .
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
VI.Ánh Kim:
* Vì vậy kim loại còn nhiều ứng dụng khác nữa …
Kim loại có những tính tính chất vật lí chung nào ?
có tính dẫn điện .
Kim loại có tính dẻo.
có tính dẫn nhiệt .
có ánh kim .
* Ngoài ra kim loại còn có tính chất vật lí khác: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng …
Kiểm tra bài học
1
2
3
4
5
6
7
TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ
+10
điểm
HÀNG NGANG 1: GỒM 3 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt nhất là kim loại nào ?
HÀNG NGANG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, vật trang trí là nhờ tính chất này.
HÀNG NGANG 3: GỒM 3 CHỮ CÁI
Là một tính chất vật lí chung của kim loại.
HÀNG NGANG 4: GỒM 10 CHỮ CÁI
Một ứng dụng quan trọng của nhôm và đồng.
HÀNG NGANG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI
Kim loại nhẹ và bền, được dùng chế tạo vỏ máy bay
HÀNG NGANG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt thường cũng …… tốt.
HÀNG NGANG 7: GỒM 4 CHỮ CÁI
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất: đồng, nhôm, kali, crôm ?
1
2
3
4
5
6
7
hướng dẫn về nhà
Học bài, tìm và nghiên cứu thêm các ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất có liên quan đến tính chất vật lí của chúng.
Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 sách giáo khoa.
Nghiên cứu bài mới:
Tính chất hóa học của kim loại.
CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNG T H C ĐĂK HRING
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên: Lý văn Ích
ch¬ng 2: KIM lo¹i
Kim loại có những tính chất vật lí và tính chất hóa học nào ?
Tính chất và ứng dụng của nhôm và sắt ? Hợp kim là gì ? Thế nào là gang và thép ? Sản xuất gang và thép như thế nào ?
Tại sao có sự ăn mòn kim loại ? Có những biện pháp gì để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn ?
Tiết 22:
I.Tính dẻo:
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
- Kim loại có tính dẻo.
I.Tính dẻo:
- Kim loại có tính dẻo.
Quan sát các hình ảnh hãy nêu một vài ứng dụng của kim loại có liên quan đến tính chất dẻo?
Tiết 22:
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
I.Tính dẻo:
II.Tính dẫn điện:
- Kim loại có tính dẻo
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
Có mạch điện:
Cắm phích điện vào nguồn điện
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
- Kim loại có tính dẫn điện .
I.Tính dẻo:
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại có tính dẫn điện .
Kim loại có tính dẻo.
Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Ứng dụng: làm dây dẫn điện (Cu, Al… )
Dây dẫn điện.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
1.Trong thực tế, dây dẫn thường làm bằng những kim loại nào ?
Trong thực tế, dây dẫn thường làm bằng đồng, nhôm, …
2. Để tránh bị điện giật hay cháy do chập điện chúng ta cần chú ý điều gì?
Không nên sử dụng dây điện trần hoặc dây điện đã bị hỏng lớp cách điện
Các em trả lời các câu hỏi sau :
Không chơi gần cột điện ,không leo trèo cột điện.
Không để trẻ em nghịch phá dây điện và dụng cụ sử dụng điện.
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
- Kim loại có tính dẫn điện .
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
Tiến hành thí nghiệm: đốt nóng một lá nhôm, một lá đồng trên ngọn lửa đèn cồn.
- Nêu hiện tượng và rút ra nhận xét. So sánh độ dẫn nhiệt của hai kim loại đó?
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
Dụng cụ nấu ăn.
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
Đồ trang sức
Vậy kim loại còn có tính chất nào?
- Kim loại có tính dẫn nhiệt
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau.
- Kim loại có tính dẻo.
- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau.
- Kim loại dẫn điện tốt thường cũng
dẫn nhiệt tốt.
VI.Ánh Kim:
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn điện .
- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn
diện khác nhau.
Kim loại có tính dẻo.
Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
Kim loại có tính dẫn nhiệt .
Kim loại khác nhau có khả năng dẫn
nhiệt khác nhau.
- Kim loại có ánh kim.
Ánh kim là trên bề mặt kim loại có vẻ sáng lấp lánh .
- Ứng dụng: Làm đồ trang sức, vật trang trí .
I.Tính dẻo:
II. Tính dẫn điện:
III.Tính dẫn nhiệt:
VI.Ánh Kim:
* Vì vậy kim loại còn nhiều ứng dụng khác nữa …
Kim loại có những tính tính chất vật lí chung nào ?
có tính dẫn điện .
Kim loại có tính dẻo.
có tính dẫn nhiệt .
có ánh kim .
* Ngoài ra kim loại còn có tính chất vật lí khác: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng …
Kiểm tra bài học
1
2
3
4
5
6
7
TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ
+10
điểm
HÀNG NGANG 1: GỒM 3 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt nhất là kim loại nào ?
HÀNG NGANG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, vật trang trí là nhờ tính chất này.
HÀNG NGANG 3: GỒM 3 CHỮ CÁI
Là một tính chất vật lí chung của kim loại.
HÀNG NGANG 4: GỒM 10 CHỮ CÁI
Một ứng dụng quan trọng của nhôm và đồng.
HÀNG NGANG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI
Kim loại nhẹ và bền, được dùng chế tạo vỏ máy bay
HÀNG NGANG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt thường cũng …… tốt.
HÀNG NGANG 7: GỒM 4 CHỮ CÁI
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất: đồng, nhôm, kali, crôm ?
1
2
3
4
5
6
7
hướng dẫn về nhà
Học bài, tìm và nghiên cứu thêm các ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất có liên quan đến tính chất vật lí của chúng.
Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 sách giáo khoa.
Nghiên cứu bài mới:
Tính chất hóa học của kim loại.
CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hữu Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)