Bài 15. Ôn luyện về dấu câu
Chia sẻ bởi Hữu Phước |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Ôn luyện về dấu câu thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
QUÝ THẦY CÔ VỀ THAM DỰ
Trường THCS Hieäp Thaïnh
KÍNH CHÀO
Câu Hỏi: Các em hãy cho biết các dấu câu đã học trong chương trình Ngữ văn 6, Ngữ văn 7 và Ngữ văn 8?
Đáp án: Các dấu câu đã học:
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. Dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu gạch ngang.Dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép.
I. B?NG T?NG K?T V? D?U CÂU
D?u ch?m (.)
D?u ch?m h?i (?)
D?u ch?m than(!)
D?t cu?i câu tr?n thu?t, dùng d? k?t thúc câu tr?n thu?t .
D?t cu?i câu nghi v?n. dùng d? k?t thúc câu nghi v?n
D?t cu?i câu c?m ho?c câu c?u khi?n, dùng d? k?t thúc câu c?m ho?c câu c?u khi?n.
1.
2.
3.
4.
Stt
Dấu câu
Công dụng
D?u ph?y ( , )
Tách các ph?n ph?, các v? câu ghép và các bộ phận của câu.
Stt
Dấu câu
Công dụng
- D?u ch?m
l?ng (.)
- Biểu thị bộ phận chöa liệt keâ hết.
- Biểu thị lời noùi ngập ngừng, ngắt quảng.
- Laøm giaûn nhịp điệu caâu văn, biểu thị sự haøi höôùc, chaâm bieám.
Dấu gạch
ngang (-)
- Đánh d?u ranh gi?i gi?a các v? c?a m?t câu ghép có c?u t?o ph?c t?p.
- Đánh d?u ranh gi?i gi?a các b? ph?n trong m?t phép li?t kê ph?c t?p.
- Đánh d?u b? ph?n gi?i thích, chú thích trong câu.
- Đánh d?u l?i nói tr?c ti?p c?a nhân v?t.
- Bi?u th? s? li?t kê.
- N?i các cụm t? n?m trong 1 liên danh.
D?u ch?m ph?y (;)
Stt
Dấu câu
Công dụng
D?u ngo?c
don ( ( ) )
D?u ngo?c
kép ( " " )
D?u hai
ch?m ( : )
- Đánh d?u các ph?n có ch?c nang giải thích( gi?i thích, thuy?t minh, b? sung)
- Đánh d?u t? ng?, câu, do?n d?n tr?c ti?p.
- Đánh d?u t? ng? du?c hi?u theo nghia d?c bi?t ho?c có hàm ý m?a mai.
- Đánh dấu tên tác ph?m, t? báo, t?p san du?c d?n.
- Báo tru?c ph?n gi?i thích, thuy?t minh cho m?t ph?n tru?c đó.
- Báo tru?c l?i d?n tr?c ti?p ho?c l?i d?i tho?i.
Ví d? 1:
1. Taùc phẩm “ Laõo Hạc” laøm em voâ cuøng xuùc động
rong xaõ hội cũ, biết bao nhieâu người noâng daân ñaõ
sống ngheøo khổ cơ cực như laõo Hạc.
.
t
T
Ví dụ 2:
2. Thời coøn trẻ, học ở trường naøy ng laø học sinh xuất sắc nhất.
.
Ô
ô
,
Ví d? 3:
3. Cam quýt bu?i xoài là d?c s?n c?a vùng này..
,
,
,
Ví dụ 4:
4. Qu? th?t, tôi không bi?t nên gi?i quy?t v?n d? này nhu th? nào và b?t d?u t? đâu Anh có th? cho tôi m?t l?i khuyên không D?ng b? m?c tôi lúc này.
?
.
Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối
rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tí ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( )…
Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )
Ngoài đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( )
,
.
.
,
:
!
!
!
!
-
,
,
.
,
.
,
,
,
.
,
:
-
?
?
?
!
Bài tập 1:
Bài tập 2 :
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau và thay vào đó các dấu câu thích hợp .
(có điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết)
a) Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi.Mẹ dặn là nh phải làm xong bài tập trong chiều nay.
,
?
m
M
:“
”
A
a
b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ á lành đùm lá rách.
c) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
.
,
,
:“
”.
L
l
N
n
Hướng dẫn tự học:
- Lập lại bảng tổng kết về dấu câu.
- Về nhà học tất cả các bài tiếng việt từ đầu năm đến nay, xem lại các bài tập đã giải và các dấu câu đã học chuẩn bị tiết sau làm kiểm tra 1 tiết tiếng việt.
Bài học đã
KẾT THÚC
Xin cảm ơn thầy, cô giáo và các em.
Trường THCS Hieäp Thaïnh
KÍNH CHÀO
Câu Hỏi: Các em hãy cho biết các dấu câu đã học trong chương trình Ngữ văn 6, Ngữ văn 7 và Ngữ văn 8?
Đáp án: Các dấu câu đã học:
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. Dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu gạch ngang.Dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép.
I. B?NG T?NG K?T V? D?U CÂU
D?u ch?m (.)
D?u ch?m h?i (?)
D?u ch?m than(!)
D?t cu?i câu tr?n thu?t, dùng d? k?t thúc câu tr?n thu?t .
D?t cu?i câu nghi v?n. dùng d? k?t thúc câu nghi v?n
D?t cu?i câu c?m ho?c câu c?u khi?n, dùng d? k?t thúc câu c?m ho?c câu c?u khi?n.
1.
2.
3.
4.
Stt
Dấu câu
Công dụng
D?u ph?y ( , )
Tách các ph?n ph?, các v? câu ghép và các bộ phận của câu.
Stt
Dấu câu
Công dụng
- D?u ch?m
l?ng (.)
- Biểu thị bộ phận chöa liệt keâ hết.
- Biểu thị lời noùi ngập ngừng, ngắt quảng.
- Laøm giaûn nhịp điệu caâu văn, biểu thị sự haøi höôùc, chaâm bieám.
Dấu gạch
ngang (-)
- Đánh d?u ranh gi?i gi?a các v? c?a m?t câu ghép có c?u t?o ph?c t?p.
- Đánh d?u ranh gi?i gi?a các b? ph?n trong m?t phép li?t kê ph?c t?p.
- Đánh d?u b? ph?n gi?i thích, chú thích trong câu.
- Đánh d?u l?i nói tr?c ti?p c?a nhân v?t.
- Bi?u th? s? li?t kê.
- N?i các cụm t? n?m trong 1 liên danh.
D?u ch?m ph?y (;)
Stt
Dấu câu
Công dụng
D?u ngo?c
don ( ( ) )
D?u ngo?c
kép ( " " )
D?u hai
ch?m ( : )
- Đánh d?u các ph?n có ch?c nang giải thích( gi?i thích, thuy?t minh, b? sung)
- Đánh d?u t? ng?, câu, do?n d?n tr?c ti?p.
- Đánh d?u t? ng? du?c hi?u theo nghia d?c bi?t ho?c có hàm ý m?a mai.
- Đánh dấu tên tác ph?m, t? báo, t?p san du?c d?n.
- Báo tru?c ph?n gi?i thích, thuy?t minh cho m?t ph?n tru?c đó.
- Báo tru?c l?i d?n tr?c ti?p ho?c l?i d?i tho?i.
Ví d? 1:
1. Taùc phẩm “ Laõo Hạc” laøm em voâ cuøng xuùc động
rong xaõ hội cũ, biết bao nhieâu người noâng daân ñaõ
sống ngheøo khổ cơ cực như laõo Hạc.
.
t
T
Ví dụ 2:
2. Thời coøn trẻ, học ở trường naøy ng laø học sinh xuất sắc nhất.
.
Ô
ô
,
Ví d? 3:
3. Cam quýt bu?i xoài là d?c s?n c?a vùng này..
,
,
,
Ví dụ 4:
4. Qu? th?t, tôi không bi?t nên gi?i quy?t v?n d? này nhu th? nào và b?t d?u t? đâu Anh có th? cho tôi m?t l?i khuyên không D?ng b? m?c tôi lúc này.
?
.
Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối
rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tí ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( )…
Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )
Ngoài đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( )
,
.
.
,
:
!
!
!
!
-
,
,
.
,
.
,
,
,
.
,
:
-
?
?
?
!
Bài tập 1:
Bài tập 2 :
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau và thay vào đó các dấu câu thích hợp .
(có điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết)
a) Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi.Mẹ dặn là nh phải làm xong bài tập trong chiều nay.
,
?
m
M
:“
”
A
a
b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ á lành đùm lá rách.
c) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
.
,
,
:“
”.
L
l
N
n
Hướng dẫn tự học:
- Lập lại bảng tổng kết về dấu câu.
- Về nhà học tất cả các bài tiếng việt từ đầu năm đến nay, xem lại các bài tập đã giải và các dấu câu đã học chuẩn bị tiết sau làm kiểm tra 1 tiết tiếng việt.
Bài học đã
KẾT THÚC
Xin cảm ơn thầy, cô giáo và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hữu Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)