Bài 15. Ôn luyện về dấu câu
Chia sẻ bởi Lương Thanh Vân |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Ôn luyện về dấu câu thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
7/12
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GiỜ MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
KiỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy trình bày công dụng của dấu ngoặc kép?
Cố lên!
Cố lên!
Dấu ngoặc kép dùng để:
-Đánh dấu từ ngữ, câu ,đoạn dẫn trực tiếp;
-Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai;
-Đánh dâu tên tác phẩm,tờ báo,tập san,…được dẫn.
Đáp án
BÀI 15
TIẾT 59
ÔN LUYỆN DẤU CÂU
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Dấu chấm
Dùng để kết thúc câu trần thuật
Dấu chấm than
Dùng để kết thúc câu cảm thán và câu cầu khiến
Dấu chấm hỏi
Dùng để tạo câu nghi vấn
Dấu phảy
Dùng để tách các bộ phận câu, chỉ ý liệt kê, nối tiếp
Dấu chấm lửng
Dùng để diễn tả lời nói ngập ngừng,thời gian kéo dài, âm thanh đứt quãng hoặc để giãn câu...
Dấu hai chấm
Dùng để báo trước lời dẫn trực tiếp, báo trước lời thuyết minh, giải thích, lời đối thoại
TiẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
Dấu ngang cách
Đánh dấu bộ phận giải thích; chú thích trong câu,đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật; biểu thị sự liệt kê.
Dấu ngang nối
Nối các tiếng trong một từ phiên âm tên người, địa phương, tên sản phẩm nước ngoài
Dấu ngoặc đơn
Đánh dấu phần chú thích (giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm)
Dấu ngoặc kép
Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp; đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mải mai; đánh dấu tên t/ phẩm, tờ báo, tập san,…được dẫn.
Dấu chấm phảy
Dùng trong câu ghép có cấu tạo phức tạp, đánh dấu các bộ phận khác nhau trong câu
Dấu câu
Dấu
chấm
Dấu
chấm than
Dấu
chấm hỏi
Dấu
phẩy
Dấu
chấm lửng
Dấu
chấm phẩy
Dấu
gạch ngang
Dấu
ngoặc đơn
Dấu
hai chấm
Dấu
ngoặc kép
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
1. Tác phẩm “ Lão Hạc” làm em vô cùng xúc động rong xã hội cũ, biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như lão Hạc.
Lỗi : Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
.
t
T
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
2. Thời còn trẻ, học ở trường này ng là học sinh xuất sắc nhất.
Lỗi : Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc
.
Ô
ô
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
,
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
3. Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này.
Lỗi : Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết .
,
,
,
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
4. Quả thật, tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu Anh có thể cho tôi một lời khuyên không Đừng bỏ mặc tôi lúc này.
Lỗi : Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
?
.
* Em hãy trình bày các lỗi thường gặp về dấu câu ?
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
Lỗi : Thiếu dấu
thích hợp để
tách các bộ
phận của
câu khi
cần thiết .
Lỗi : Dùng
dấu ngắt
câu khi
câu chưa
kết thúc
Lỗi : Lẫn
lộn Công
dụng của
các
dấu câu.
Lỗi : Thiếu
dấu ngắt
câu khi
câu đã
kết thúc
Các lỗi thường gặp về dấu câu
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
III. Luyện tập:
BT1/152: Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn:
Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tí ( ) thằng Dần cũng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( )...
Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )
Ngoài đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi
như ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( )
,
.
.
,
:
-
!
!
!
!
,
,
.
,
.
,
,
,
.
,
:
-
?
?
?
!
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
III. Luyện tập:
BT1/152: Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn:
BT2/152: Phát hiện lỗi câu và điền dấu câu thích hợp
a) Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là nh phải làm xong bài tập trong chiều nay .
,
?
m
M
:“
”
A
a
b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ á lành đùm lá rách .
c) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
.
,
,
:“
”
L
l
N
n
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
III. Luyện tập:
BT1/152: Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn:
BT2/152: Phát hiện lỗi câu và điền dấu câu thích hợp
Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng kiến thức bài học vào các bài viết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần tiếng Việt từ đầu năm học đến bài “ Ôn luyện về dấu câu” chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếng Việt.
TIET HOC KET THUC
Chào tạm biệt
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GiỜ MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
KiỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy trình bày công dụng của dấu ngoặc kép?
Cố lên!
Cố lên!
Dấu ngoặc kép dùng để:
-Đánh dấu từ ngữ, câu ,đoạn dẫn trực tiếp;
-Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai;
-Đánh dâu tên tác phẩm,tờ báo,tập san,…được dẫn.
Đáp án
BÀI 15
TIẾT 59
ÔN LUYỆN DẤU CÂU
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Dấu chấm
Dùng để kết thúc câu trần thuật
Dấu chấm than
Dùng để kết thúc câu cảm thán và câu cầu khiến
Dấu chấm hỏi
Dùng để tạo câu nghi vấn
Dấu phảy
Dùng để tách các bộ phận câu, chỉ ý liệt kê, nối tiếp
Dấu chấm lửng
Dùng để diễn tả lời nói ngập ngừng,thời gian kéo dài, âm thanh đứt quãng hoặc để giãn câu...
Dấu hai chấm
Dùng để báo trước lời dẫn trực tiếp, báo trước lời thuyết minh, giải thích, lời đối thoại
TiẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
Dấu ngang cách
Đánh dấu bộ phận giải thích; chú thích trong câu,đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật; biểu thị sự liệt kê.
Dấu ngang nối
Nối các tiếng trong một từ phiên âm tên người, địa phương, tên sản phẩm nước ngoài
Dấu ngoặc đơn
Đánh dấu phần chú thích (giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm)
Dấu ngoặc kép
Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp; đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mải mai; đánh dấu tên t/ phẩm, tờ báo, tập san,…được dẫn.
Dấu chấm phảy
Dùng trong câu ghép có cấu tạo phức tạp, đánh dấu các bộ phận khác nhau trong câu
Dấu câu
Dấu
chấm
Dấu
chấm than
Dấu
chấm hỏi
Dấu
phẩy
Dấu
chấm lửng
Dấu
chấm phẩy
Dấu
gạch ngang
Dấu
ngoặc đơn
Dấu
hai chấm
Dấu
ngoặc kép
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
1. Tác phẩm “ Lão Hạc” làm em vô cùng xúc động rong xã hội cũ, biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như lão Hạc.
Lỗi : Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
.
t
T
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
2. Thời còn trẻ, học ở trường này ng là học sinh xuất sắc nhất.
Lỗi : Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc
.
Ô
ô
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
,
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
3. Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này.
Lỗi : Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết .
,
,
,
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi.
4. Quả thật, tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu Anh có thể cho tôi một lời khuyên không Đừng bỏ mặc tôi lúc này.
Lỗi : Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
?
.
* Em hãy trình bày các lỗi thường gặp về dấu câu ?
TIẾT 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU
Lỗi : Thiếu dấu
thích hợp để
tách các bộ
phận của
câu khi
cần thiết .
Lỗi : Dùng
dấu ngắt
câu khi
câu chưa
kết thúc
Lỗi : Lẫn
lộn Công
dụng của
các
dấu câu.
Lỗi : Thiếu
dấu ngắt
câu khi
câu đã
kết thúc
Các lỗi thường gặp về dấu câu
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
III. Luyện tập:
BT1/152: Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn:
Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tí ( ) thằng Dần cũng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( )...
Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )
Ngoài đình ( ) mỏ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi
như ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( )
,
.
.
,
:
-
!
!
!
!
,
,
.
,
.
,
,
,
.
,
:
-
?
?
?
!
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
III. Luyện tập:
BT1/152: Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn:
BT2/152: Phát hiện lỗi câu và điền dấu câu thích hợp
a) Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là nh phải làm xong bài tập trong chiều nay .
,
?
m
M
:“
”
A
a
b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ á lành đùm lá rách .
c) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
.
,
,
:“
”
L
l
N
n
Tiết 59: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
III. Luyện tập:
BT1/152: Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn:
BT2/152: Phát hiện lỗi câu và điền dấu câu thích hợp
Nắm vững nội dung bài học để sử dụng đúng công dụng của các dấu câu. Chú ý vận dụng kiến thức bài học vào các bài viết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần tiếng Việt từ đầu năm học đến bài “ Ôn luyện về dấu câu” chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếng Việt.
TIET HOC KET THUC
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thanh Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)