Bài 15. Ôn luyện về dấu câu

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thuý | Ngày 02/05/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Ôn luyện về dấu câu thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

phòng giáo dục và đào tạo Hồng bàng
Trường trung học cơ sở ngô gia tự
tuần 15- tiết 59: Ôn luyện về dấu câu
Bảng tổng kết về dấu câu
( ? )
2
Lớp 6
1
3
4
DÊu chÊm
DÊu chÊm hỏi
( . )
DÊu chÊm than
( ! )
DÊu phẩy
( , )
Dấu chấm l?ng
(...)
Lớp 7
5
( ; )
7
6
9
10
DÊu gạch ngang
DÊu chÊm phẩy
( - )
DÊu hai chÊm
( )
Dấu ngo?c don
( : )
Dấu ngoặc kép
“ “
Lớp 8
8
bài tập : Hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống trong các trường hợp sau:
a) Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần chú thích, giải thích, thuyết minh
b) Dấu hai chấm đặt ở cuối câu trần thuật.
c) Dấu hai chấm đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp hay lời thoại
d) Dấu hai chấm đánh dấu (báo trước) phần giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó.
e) Dấu ngoặc kép đánh dấu tên tác phẩm, tập san. được dẫn.
f) Dấu ngoặc kép đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
S
S
Đ
Đ
g) Dấu ngoặc kép đánh từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay mỉa mai, châm biếm.
h) Dấu ngoặc kép đánh dấu lời dẫn gián tiếp.
Đ
Đ
Đ
Đ
Bảng tổng kết về dấu câu
Thu?ng d?t ? cu?i câu tr?n thu?t. Cố tru?ng h?p d?t ? cu?i câu cầu khiến.
Đặt ở cuối câu nghi vấn.
Đặt trong dấu ngoặc đơn vào sau một từ ngữ để biểu thị thái độ nghi ngờ, châm biếm ®èi với ý đó.
( ? )
2
Lớp 6
1
3
4
DÊu chÊm
DÊu chÊm hỏi
( . )
DÊu chÊm than
( ! )
D?t ? cu?i câu cảm thán, cầu cầu khiến.
D?t trong d?u ngo?c dơn v�o sau m?t t? ng? d? bi?u th? thái độ nghi ngờ, châm bi?m v?i ý đó.
DÊu phẩy
( , )
иnh dấu giữa thµnh phÇn phô với nßng cèt c©u.
Giữa các từ cùng chức vụ trong câu.
Giữa các từ với bộ phận chú thích. Giữa các vế của 1 câu ghép.
Dấu chấm l?ng
(...)
Tỏ ý còn nhiều sự vật, sự việc. Giãn nhịp câu văn.
Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng.
Chuẩn bị cho sự xuất hiện của 1 từ ngữ biểu thị sự bất ngờ, châm biếm .
Lớp 7
5
Đặt ở giữa câu đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
Đặt ở đầu dòng để đánh dấu lời dẫn trực tiếp. Nối các từ trong 1 liên danh.
( ; )
7
6
9
10
DÊu gạch ngang
DÊu chÊm phẩy
( - )
DÊu hai chÊm
( )
Dấu ngo?c don
( : )
Dấu ngoặc kép
“ “
Đánh dấu các vế câu ghép có cấu tạo phức tạp.
Đánh dấu ranh giới trong 1 phép liệt kê phức tạp.
Đánh dấu phần cã chức năng chú thích.
Đánh dấu (báo trước) phần giải thích, thuyết minh cho 1 phần trước đó.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt, hay mỉa mai.
Đánh dấu tên tác phẩm, tập san... ®ược dẫn.
Lớp 8
8
VD:
Tôi bùi ngùi nhỡn lão, bảo:
Kiếp ai cũng thế thôi, cụ ạ! Cụ tưởng tôi sung sướng hơn chang?
Thế thỡ không biết nếu kiếp người cũng khổ nốt thỡ ta nên làm kiếp gỡ cho thật sướng ?
Tác phẩm "Lão Hạc" làm em vô cùng xúc động trong xã hội cũ, biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ, cơ cực như "Lão Hạc".
Xét VD 1 SGK/151:
Cách ch?a:
- Thêm dấu chấm (.) sau từ "xúc động"
Tác phẩm "Lão Hạc" làm em vô cùng xúc động. Trong xã hội cũ, biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ, cơ cực như lão Hạc.
- Viết hoa từ "trong"
Xét VD 2 SGK/151:
Thời còn trẻ, học ở trường này. Ông là học sinh xuất sắc nhất.
Thời còn trẻ, học ở trường này, ông là học sinh xuất sắc nhất.
Cách ch?a:
- Thay dấu chấm (.) bằng dấu phẩy (,)
- Không viết hoa từ "ông"
Xét VD 3 SGK/151:
Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này.
Cam, quýt, bưởi, xoài là đặc sản của vùng này.
Cách ch?a:
- Thêm dấu phẩy (,) vào sau các từ cam quýt bưởi
Xét VD 4 SGK/151:
Quả thật, tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu? Anh có thể cho tôi một lời khuyên không. đừng bỏ tôi lúc này.
Cách ch?a:
- Thay dấu chấm hỏi bằng dấu chấm (ở câu 1)
- Thay dấu chấm bằng dấu chấm hỏi (ở câu 2)
Quả thật, tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu. Anh có thể cho tôi một lời khuyên không? đừng bỏ tôi lúc này.
Bài tập 1 SGK/152
luyện tập
Diền dấu câu thích hợp vào chỗ có ngoặc đơn trong đoạn van dưới đây.
Con chó cái n?m ? g?m ph?n bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tí ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ).
Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặmg dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lan kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )
(Ngô Tất Tố - Tắt đèn)
Con chó cái n?m ? g?m ph?n bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( , ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( . )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( . )
Cái Tí ( , ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( : )
( - ) A ( ! ) Thầy đã về ( ! ) A ( ! ) Thầy đã về ( ! ).
Mặc kệ chúng nó ( , ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( , ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( . ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( , ) anh ta lan kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( . )
(Ngô Tất Tố - Tắt đèn)
Bài tập 2/152:
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó các dấu câu thích hợp (có điều chỉnh viết ch? hoa trong trường hợp cần thiết).
a) Sao mãi giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là:"Anh phải làm xong bài tập trong chiều nay".
Câu ch?a:
Sao mãi giờ anh mới về? Mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là anh phải làm xong bài tập trong chiều nay.
=> Lẫn lộn công dụng của dấu câu
Bài tập 2/152:
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó các dấu câu thích hợp (có điều chỉnh viết ch? hoa trong trường hợp cần thiết).
b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khan gian khổ. Vỡ vậy có câu tục ng? lá lành đùm lá rách.
Câu ch?a:
=> Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết
b) Từ xưa, trong cuộc sống lao động và sản xuất, nhân dân ta có truyền thống thương yêu nhau, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khan gian khổ. Vỡ vậy, có câu tục ng?: "Lá lành đùm lá rách".
c) Mặc dù đã qua bao nhiêu nam tháng. Nhưng tôi vẫn không quên được nh?ng kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
Bài tập 2/152:
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay vào đó các dấu câu thích hợp (có điều chỉnh viết ch? hoa trong trường hợp cần thiết).
Câu ch?a:
=> Dùng dấu chấm ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
c) Mặc dù đã qua bao nhiêu nam tháng, nhưng tôi vẫn không quên được nh?ng kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
Bài tập củng cố
Bài tập 1: Trò chơi hỏi - đáp
1 học sinh hỏi và 1 học sinh trả lời (mỗi học sinh hỏi 5 câu và trả lời 5 câu).
Học sinh còn lại là các thành viên ban giám khảo.
Bài tập củng cố
Bài tập 1: Trò chơi hỏi - đáp
Bài tập 2: Hoàn thiện tiếp sơ đồ sau
Các lỗi thường gặp về dấu câu
Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc
Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết
Lẫn lộn công dụng của các dấu câu
hướng dẫn về nhà
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK/151
- Làm nốt bài tập 1
- Hoàn thiện bảng tổng kết về dấu câu
- Thống kê các lỗi về dấu câu ở bài viết số 2, tỡm ra nguyên nhân rồi sửa lại cho đúng
- So?n bài: Thuyết minh về một thể loại van học
Xin chân thành cảm ơn !
Thank you very much!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Thuý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)