Bài 15. Ôn luyện về dấu câu
Chia sẻ bởi Bùi Thị Liệu |
Ngày 02/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Ôn luyện về dấu câu thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ!
MÔN: NGỮ VĂN 8
GV: BÙI THỊ LIỆU
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 2: Cho đoạn trích sau:
Ñoïc baûn “ Tuyeân ngoân Ñoäc laäp” ñeán nöûa chöøng, Baùc döøng laïi vaø boãng döng hoûi:
- Toâi noùi, ñoàng baøo nghe roõ khoâng?
Moät trieäu con ngöôøi cuøng ñaùp, tieáng daäy vang nhö saám:
- Co…o…où…!
Töø giaây phuùt ñoù, Baùc cuøng vôùi caû bieån ngöôøi ñaõ hoøa laøm moät…
( Voõ Nguyeân Giaùp keå, Höõu Mai ghi,
Nhöõng naêm thaùng khoâng theå naøo queân)
Câu 1: Nêu công dụng của dấu ngoặc kép ?
? Ngoài dấu ngoặc kép, đoạn trích trên còn sử dụng những dấu câu nào?
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Lớp 6:
1. D?u ch?m
2.D?u ch?m h?i
3.D?u ch?m than
4.D?u ph?y
b) Kết thúc
câu trần
thuật.
a) Kết thúc
câu nghi vấn.
d) Kết thúc câu cầu khiến
hoặc cảm thán.
c) Phân cách các thành phần và các bộ phận của câu.
Bài tập:
? Nhận xét dấu kết thúc câu trong đoạn trích sau:
Cháu lên đường cháu
Chú lên đường ra
Đến nay tháng sáu
Chợt nghe tin nhà
Ra thế
Lượm ơi!...
* Lưu ý:
- Ngoài các tác dụng đã nêu, dấu câu còn được dùng để bày tỏ thái độ tình cảm của người nói, người viết.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Lớp 7:
1. Dấu chấm lửng
2.D?u ch?m phẩy
3.D?u gạch ngang
4.D?u gạch nối
b) -Biểu thị:
+ Bộ phận chưa liệt kê hết.
+ Lời nói bị bỏ dở hay ngập ngừng..
+Làm dãn nhịp điệu câu văn, hài hước, dí dỏm.
a) -Đánh dấu: + Ranh giới các vế câu ghép có cấu tạo phức tạp.
+ Ranh giới các bộ phận trong phép liệt kê phức tạp. .
d) -Đánh dấu:
+ Bộ phận giải thích, chú thích.
+ Lời đối thoại, liệt kê.
- Nối các từ trong một liên doanh..
c) -Nối các tiếng trong một từ phiên âm (tiếng nước ngoài).
* Lưu ý:
- Dấu gạch nối không phải là một dấu câu, nó chỉ là một quy định về chính tả.
- Về hình thức, dấu gạch nối viết ngắn hơn dấu gạch ngang.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Lớp 8:
1. Dấu ngoặc đơn
2.D?u hai chấm
3.D?u ngoặc kép
b)- Đánh dấu phần chú thích ( giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm).
a)-Đánh dấu:
+ Từ , câu, đoạn dẫn trực tiếp.
+ Từ hiểu theo nghĩa đặc biệt, hàm ý mỉa mai.
+ Tên tác phẩm, tờ báo, tập san.
c) -Đánh dấu:
+ Phần giải thích, thuyết minh cho phần trước đó;
+Lời dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại .
Bài tập tình huống:
Sáng nay, trước khi đi làm, mẹ viết vào mảnh giấy nhỏ để trên bàn học của Nam dòng chữ: Con ở nhà làm bài không được đi chơi.
Ở nhà, ngồi vào bàn học, bài tập khó quá không làm được Nam nghĩ:
Mẹ dặn mình: làm bài không được, đi chơi. Mình đi chơi tí thôi.
ĐỐ VUI CÓ THƯỞNG
DẤU CÂU TIẾNG VIỆT
Thường dùng ở cuối câu
Thường dùng ở giữa câu
Có thể dùng ở nhiều vị trí khác nhau
Dấu chấm
.
Dấu chấmhỏi
?
Dấu chấm than
!
Dấu phẩy
,
Dấu chấm phẩy
;
Dấu hai chấm
:
Dấu ngoặc đơn,( ) ngoặc kép ""
Dấu gạch ngang
_
Dấu chấm lửng
.
Dấu gì kết thúc ý rồi?
Giúp cho câu viết tròn câu rõ lời.
Dấu gì để hỏi bao điều? Hỏi người và cả hỏi mình tài ghê!
Dấu gì bộc lộ cảm tình? Gửi gắm đề nghị, mong chờ, khiến sai.
Dấu gì thường thấy ai ơi Tách biệt từng phần, chuyển tiếp ý câu?
Dấu gì phân cách vế câu? Bổ sung vế trước, ý càng thêm sâu.
Dấu gì báo hiệu lời người? Còn là giải thích ý vừa nêu trên.
Dấu gì tách biệt từng phần? Làm rõ cho lời chú giải bên trong.
Dấu gì trực tiếp dẫn lời? Đứng sau hai chấm hay dùng nhấn câu.
Dấu gì lời nói mở đầu? Nêu ý chú thích liệt kê trong bài.
Dấu gì cảm xúc dâng trào? Hay thay cho lời không tiện nói ra.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
VD1:
Tác phẩm " Lão Hạc" làm em vô cùng xúc động trong xã hội cũ, biết bao người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như Lão Hạc.
? Ý 2: trong xã hội cũ biết bao người nông dân đã sống nghèo khổ, cơ cực như lão Hạc.
? Ý 1: tác phẩm "Lão Hạc" làm em vô cùng xúc động.
●
Trong
Thieáu daáu ngaét caâu
khi caâu ñaõ keát thuùc.
1.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
VD2:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
Thời còn trẻ, học ở trường này . Ông là học sinh xuất sắc nhất.
Trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm.
, ông
Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
2.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
VD3:
Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này.
Cam, quýt, bưởi, xoài là d?c s?n vng ny
Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
3.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
3.Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
VD4:
Quả thật, tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu? Anh có thể cho tôi một lời khuyên không. Đừng bỏ mặc tôi lúc này .
- Câu 1: Câu kể ( hay còn gọi là câu trần thuật).
- Câu 2: Câu hỏi ( hay còn gọi là câu nghi vấn).
●
?
Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
4.
I/ Bài học:
1/ Tổng kết về dấu câu:
2/ Các lỗi thường gặp về dấu câu:
- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
- Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Ghi nhớ:
Cần tránh 4 lỗi sau về dấu câu:
II/ Luyện tập:
II/ Luyện tập:
BT 1:
Con chó cái nằm ở gầm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …
Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )
Ngoài đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( )
,
.
.
,
:
-
!
!
!
!
!
,
,
.
,
.
,
,
,
.
,
:
-
?
?
?
Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn
I/ Bài học:
II/ Luyện tập:
Bài tập 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn sau:
Bài tập 2:
c/ Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
a/ Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là nh phải làm xong bài tập trong chiều nay.
b/ Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có truyền thống thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ lá lành đùm lá rách .
”
: “ A
. N
, m
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau và thay vào đó các
dấu câu thích hợp. (có điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết)
a
”
? M
,
,
,
,
:“
, n
Đọc mẫu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
Sau khi di khm b?nh v?, ngu?i ch?ng c?m b?nh n trn tay v?i l?i ph c?a bc si: "An com khơng du?c u?ng ru?u " dua cho v? coi.
V? sau khi coi xong thì b?t d?u c?n nh?n:
- Ơng th?y chua, c? u?ng ru?u hồi, b?a com no ơng cung u?ng ru?u.
Vi ngy sau, th?y ơng v?a an com v?a u?ng ru?u, b ta l?i la ln:
- Ơng khơng th?y bc si d?n hay sao m cịn u?ng ru?u?
- B khơng bi?t d?c , bc si ghi r: "An com khơng du?c, u?ng ru?u", hơm nay tui an com khơng ngon mi?ng nn du?c u?ng ru?u.
- !!!!!
T?i chi?u b v? l?i th?y ơng ch?ng lơi ru?u ra u?ng.
- Sao tui th?y ơng an g?n h?t chn com m v?n u?ng ru?u?
- B l?i khơng bi?t d?c r?i, bc si ghi r: "An com khơng, du?c u?ng ru?u", b th?y tui ny gi? an com khơng ch? lm gì cĩ th?c an m khơng cho tui u?ng ru?u.
- !!!!!
a) Theo em lời phê của bác sĩ có gì sai sót?
b) Em rút ra bài học gì từ câu chuyện này?
Tóm lại:
Đây là những dấu câu vừa có tác dụng phân
biệt các phần nội dung khác nhau trong câu văn,
vừa là những dấu hiệu về chính tả rất chặt chẽ ;
vì vậy phải nhất thiết dùng cho đúng lúc, đúng
chỗ.
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Xem lại nội dung của bài học, nắm vững công dụng các dấu câu đã học ở các lớp 6,7,8.
- Hoàn thành bài tập vào vở bài tập.
- Tập đặt câu, viết đoạn chú ý tránh mắc các lỗi thường gặp về dấu câu.
* Đối với bài bài học ở tiết học tiếp theo:
- Ôn kỹ bài để kiểm tra Tiếng việt 1 tiết.
- Ôn tập về:
+ Từ vựng: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; Trường từ vựng.
+ Ngữ pháp: Từ loại; Câu ghép.
+ Biện pháp tu từ: Nói qua; Nói giảm nói tránh.
+ Dấu câu.
? HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
Chúc sức khỏe
các em!
Chúc các em học tốt!
MÔN: NGỮ VĂN 8
GV: BÙI THỊ LIỆU
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 2: Cho đoạn trích sau:
Ñoïc baûn “ Tuyeân ngoân Ñoäc laäp” ñeán nöûa chöøng, Baùc döøng laïi vaø boãng döng hoûi:
- Toâi noùi, ñoàng baøo nghe roõ khoâng?
Moät trieäu con ngöôøi cuøng ñaùp, tieáng daäy vang nhö saám:
- Co…o…où…!
Töø giaây phuùt ñoù, Baùc cuøng vôùi caû bieån ngöôøi ñaõ hoøa laøm moät…
( Voõ Nguyeân Giaùp keå, Höõu Mai ghi,
Nhöõng naêm thaùng khoâng theå naøo queân)
Câu 1: Nêu công dụng của dấu ngoặc kép ?
? Ngoài dấu ngoặc kép, đoạn trích trên còn sử dụng những dấu câu nào?
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Lớp 6:
1. D?u ch?m
2.D?u ch?m h?i
3.D?u ch?m than
4.D?u ph?y
b) Kết thúc
câu trần
thuật.
a) Kết thúc
câu nghi vấn.
d) Kết thúc câu cầu khiến
hoặc cảm thán.
c) Phân cách các thành phần và các bộ phận của câu.
Bài tập:
? Nhận xét dấu kết thúc câu trong đoạn trích sau:
Cháu lên đường cháu
Chú lên đường ra
Đến nay tháng sáu
Chợt nghe tin nhà
Ra thế
Lượm ơi!...
* Lưu ý:
- Ngoài các tác dụng đã nêu, dấu câu còn được dùng để bày tỏ thái độ tình cảm của người nói, người viết.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Lớp 7:
1. Dấu chấm lửng
2.D?u ch?m phẩy
3.D?u gạch ngang
4.D?u gạch nối
b) -Biểu thị:
+ Bộ phận chưa liệt kê hết.
+ Lời nói bị bỏ dở hay ngập ngừng..
+Làm dãn nhịp điệu câu văn, hài hước, dí dỏm.
a) -Đánh dấu: + Ranh giới các vế câu ghép có cấu tạo phức tạp.
+ Ranh giới các bộ phận trong phép liệt kê phức tạp. .
d) -Đánh dấu:
+ Bộ phận giải thích, chú thích.
+ Lời đối thoại, liệt kê.
- Nối các từ trong một liên doanh..
c) -Nối các tiếng trong một từ phiên âm (tiếng nước ngoài).
* Lưu ý:
- Dấu gạch nối không phải là một dấu câu, nó chỉ là một quy định về chính tả.
- Về hình thức, dấu gạch nối viết ngắn hơn dấu gạch ngang.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Lớp 8:
1. Dấu ngoặc đơn
2.D?u hai chấm
3.D?u ngoặc kép
b)- Đánh dấu phần chú thích ( giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm).
a)-Đánh dấu:
+ Từ , câu, đoạn dẫn trực tiếp.
+ Từ hiểu theo nghĩa đặc biệt, hàm ý mỉa mai.
+ Tên tác phẩm, tờ báo, tập san.
c) -Đánh dấu:
+ Phần giải thích, thuyết minh cho phần trước đó;
+Lời dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại .
Bài tập tình huống:
Sáng nay, trước khi đi làm, mẹ viết vào mảnh giấy nhỏ để trên bàn học của Nam dòng chữ: Con ở nhà làm bài không được đi chơi.
Ở nhà, ngồi vào bàn học, bài tập khó quá không làm được Nam nghĩ:
Mẹ dặn mình: làm bài không được, đi chơi. Mình đi chơi tí thôi.
ĐỐ VUI CÓ THƯỞNG
DẤU CÂU TIẾNG VIỆT
Thường dùng ở cuối câu
Thường dùng ở giữa câu
Có thể dùng ở nhiều vị trí khác nhau
Dấu chấm
.
Dấu chấmhỏi
?
Dấu chấm than
!
Dấu phẩy
,
Dấu chấm phẩy
;
Dấu hai chấm
:
Dấu ngoặc đơn,( ) ngoặc kép ""
Dấu gạch ngang
_
Dấu chấm lửng
.
Dấu gì kết thúc ý rồi?
Giúp cho câu viết tròn câu rõ lời.
Dấu gì để hỏi bao điều? Hỏi người và cả hỏi mình tài ghê!
Dấu gì bộc lộ cảm tình? Gửi gắm đề nghị, mong chờ, khiến sai.
Dấu gì thường thấy ai ơi Tách biệt từng phần, chuyển tiếp ý câu?
Dấu gì phân cách vế câu? Bổ sung vế trước, ý càng thêm sâu.
Dấu gì báo hiệu lời người? Còn là giải thích ý vừa nêu trên.
Dấu gì tách biệt từng phần? Làm rõ cho lời chú giải bên trong.
Dấu gì trực tiếp dẫn lời? Đứng sau hai chấm hay dùng nhấn câu.
Dấu gì lời nói mở đầu? Nêu ý chú thích liệt kê trong bài.
Dấu gì cảm xúc dâng trào? Hay thay cho lời không tiện nói ra.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
VD1:
Tác phẩm " Lão Hạc" làm em vô cùng xúc động trong xã hội cũ, biết bao người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như Lão Hạc.
? Ý 2: trong xã hội cũ biết bao người nông dân đã sống nghèo khổ, cơ cực như lão Hạc.
? Ý 1: tác phẩm "Lão Hạc" làm em vô cùng xúc động.
●
Trong
Thieáu daáu ngaét caâu
khi caâu ñaõ keát thuùc.
1.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
VD2:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
Thời còn trẻ, học ở trường này . Ông là học sinh xuất sắc nhất.
Trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm.
, ông
Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
2.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
VD3:
Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này.
Cam, quýt, bưởi, xoài là d?c s?n vng ny
Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
3.
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
3.Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
VD4:
Quả thật, tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu? Anh có thể cho tôi một lời khuyên không. Đừng bỏ mặc tôi lúc này .
- Câu 1: Câu kể ( hay còn gọi là câu trần thuật).
- Câu 2: Câu hỏi ( hay còn gọi là câu nghi vấn).
●
?
Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
4.
I/ Bài học:
1/ Tổng kết về dấu câu:
2/ Các lỗi thường gặp về dấu câu:
- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
- Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Ghi nhớ:
Cần tránh 4 lỗi sau về dấu câu:
II/ Luyện tập:
II/ Luyện tập:
BT 1:
Con chó cái nằm ở gầm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tý ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) …
Mặt kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )
Ngoài đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi( )
( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( )
,
.
.
,
:
-
!
!
!
!
!
,
,
.
,
.
,
,
,
.
,
:
-
?
?
?
Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn
I/ Bài học:
II/ Luyện tập:
Bài tập 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn trong đoạn văn sau:
Bài tập 2:
c/ Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
a/ Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là nh phải làm xong bài tập trong chiều nay.
b/ Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta có truyền thống thương yêu giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ lá lành đùm lá rách .
”
: “ A
. N
, m
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau và thay vào đó các
dấu câu thích hợp. (có điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết)
a
”
? M
,
,
,
,
:“
, n
Đọc mẫu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
Sau khi di khm b?nh v?, ngu?i ch?ng c?m b?nh n trn tay v?i l?i ph c?a bc si: "An com khơng du?c u?ng ru?u " dua cho v? coi.
V? sau khi coi xong thì b?t d?u c?n nh?n:
- Ơng th?y chua, c? u?ng ru?u hồi, b?a com no ơng cung u?ng ru?u.
Vi ngy sau, th?y ơng v?a an com v?a u?ng ru?u, b ta l?i la ln:
- Ơng khơng th?y bc si d?n hay sao m cịn u?ng ru?u?
- B khơng bi?t d?c , bc si ghi r: "An com khơng du?c, u?ng ru?u", hơm nay tui an com khơng ngon mi?ng nn du?c u?ng ru?u.
- !!!!!
T?i chi?u b v? l?i th?y ơng ch?ng lơi ru?u ra u?ng.
- Sao tui th?y ơng an g?n h?t chn com m v?n u?ng ru?u?
- B l?i khơng bi?t d?c r?i, bc si ghi r: "An com khơng, du?c u?ng ru?u", b th?y tui ny gi? an com khơng ch? lm gì cĩ th?c an m khơng cho tui u?ng ru?u.
- !!!!!
a) Theo em lời phê của bác sĩ có gì sai sót?
b) Em rút ra bài học gì từ câu chuyện này?
Tóm lại:
Đây là những dấu câu vừa có tác dụng phân
biệt các phần nội dung khác nhau trong câu văn,
vừa là những dấu hiệu về chính tả rất chặt chẽ ;
vì vậy phải nhất thiết dùng cho đúng lúc, đúng
chỗ.
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Xem lại nội dung của bài học, nắm vững công dụng các dấu câu đã học ở các lớp 6,7,8.
- Hoàn thành bài tập vào vở bài tập.
- Tập đặt câu, viết đoạn chú ý tránh mắc các lỗi thường gặp về dấu câu.
* Đối với bài bài học ở tiết học tiếp theo:
- Ôn kỹ bài để kiểm tra Tiếng việt 1 tiết.
- Ôn tập về:
+ Từ vựng: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; Trường từ vựng.
+ Ngữ pháp: Từ loại; Câu ghép.
+ Biện pháp tu từ: Nói qua; Nói giảm nói tránh.
+ Dấu câu.
? HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
Tiết 59 OÂN LUYEÄN VEÀ DAÁU CAÂU
Chúc sức khỏe
các em!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Liệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)