Bài 15. Kiểm tra phần Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Mai |
Ngày 12/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Kiểm tra phần Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Ngàysoạn: 27.11.2014
Tiết 74: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS :
- VậndụngcáckiếnthứcvềTiếngViệtđãhọcđểlàmbàikiểm tra
- Rènluyệnkĩnănglàmbàivới 2 hình thứckiểm tra: trắcnghiệmvàtựluận .
- Tựđánhgiákiếnthứccủa mình vềTiếngViệt
B. CHUẨN BỊ:
-GV:Ra đề, phôtôđề.
-HS: Ôntậpkĩcácnội dung đãhọc.
C. Ma trận
Mứcđộ
Tên
chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụngthấp
Vậndụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
câu
điểm
Các phương châm hội thoại
Phươngchâmhộithoại,vi phạm phương châm trong giao tiếp
hiệu quả của lời nói trong giao tiếp
Số câu
Số điểm
2 câu
1.5 đ
1 câu
0.25 đ
3 câu
1.75đ
Sự phát triển của từ vựng
TừmượntiếngViệt
Sựpháttriểnvàphươngthứcpháttriển
Giảinghĩatừ
Số câu
Số điểm
1 câu 0.25 đ
1 câu
0.25 đ
1câu 3 đ
3 câu
3.5 đ
,hình,tượng thanh
diện từ láy
Tìm từláy
Số câu
Số điểm
1 câu 0.25 đ
1 câu
1 đ
2 câu
1.
Lờidẫntrựctiếp- giántiếp
TN là lời dẫn trực tiếp
Số câu
Số điểm
1 câu
0.25
1câu
0.
Thành ngữ
Biết thành ngữ
Số câu
Số điểm
1 câu
0.25 đ
1 câu
0.25đ
Biện pháp tu từ
đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ
Số câu
Số điểm
1câu
3 đ
1câu
3 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
6 câu
2.5 đ
25%
1 câu
1 đ
10%
2 câu
0.5 đ
5%
1 câu
3 đ
30%
1câu
3 đ
30%
11câu
10 đ
100%
D. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
1.Ổn địnhtổchức: Kiểm tra sĩsố HS
2. Kiểm tra : Sựchuẩn bị của HS
3.Bài mới:
Hoạtđộng 1: GV nêuyêucầucủatiếtkiểm tra, quántriệtýthức, tháiđộlàmbàicủa HS.
Hoạtđộng 2: GV phátđề cho HS.
III- Đề bài:
A. Trắc nghiệm: ( 3 đ ) Học sinh đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các từ sau , từ nào không phải là từ tượng hình ?
A . Ngất nghểu B . Lom khom . C . Rì rào . D . Dong dỏng
Câu 2 : Hai câu hội thoại trong truyện "Lợn cưới áo mới " Đã không tuân thủ
phương châm hội thoại nào?
- Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?
- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả !
A. Phương châm về lượng C. Phương châm lịch sự.
B. Phương châm về chất. D. Phương châm quan hệ.
Câu 3: Khi viết lời văn nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt nó trong dấu ngoặc kép là ta đã thực hiện cách dẫn:
A. Trực tiếp. B. Gián tiếp.
Câu 4: Trong các câu sau câu nào là thành ngữ ?
A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Được voi đòi tiên.
C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. C. Chó treo mèo đậy .
Câu 5: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần:
Căn cứ đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
Căn cứ đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
C. Căn cứ đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
D. Căn cứ vào lý do giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
Câu 6: Bộ phận từ mượn quan trong nhất của tiếng việt là từ mượn nào?
Tiết 74: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS :
- VậndụngcáckiếnthứcvềTiếngViệtđãhọcđểlàmbàikiểm tra
- Rènluyệnkĩnănglàmbàivới 2 hình thứckiểm tra: trắcnghiệmvàtựluận .
- Tựđánhgiákiếnthứccủa mình vềTiếngViệt
B. CHUẨN BỊ:
-GV:Ra đề, phôtôđề.
-HS: Ôntậpkĩcácnội dung đãhọc.
C. Ma trận
Mứcđộ
Tên
chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụngthấp
Vậndụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
câu
điểm
Các phương châm hội thoại
Phươngchâmhộithoại,vi phạm phương châm trong giao tiếp
hiệu quả của lời nói trong giao tiếp
Số câu
Số điểm
2 câu
1.5 đ
1 câu
0.25 đ
3 câu
1.75đ
Sự phát triển của từ vựng
TừmượntiếngViệt
Sựpháttriểnvàphươngthứcpháttriển
Giảinghĩatừ
Số câu
Số điểm
1 câu 0.25 đ
1 câu
0.25 đ
1câu 3 đ
3 câu
3.5 đ
,hình,tượng thanh
diện từ láy
Tìm từláy
Số câu
Số điểm
1 câu 0.25 đ
1 câu
1 đ
2 câu
1.
Lờidẫntrựctiếp- giántiếp
TN là lời dẫn trực tiếp
Số câu
Số điểm
1 câu
0.25
1câu
0.
Thành ngữ
Biết thành ngữ
Số câu
Số điểm
1 câu
0.25 đ
1 câu
0.25đ
Biện pháp tu từ
đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ
Số câu
Số điểm
1câu
3 đ
1câu
3 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
6 câu
2.5 đ
25%
1 câu
1 đ
10%
2 câu
0.5 đ
5%
1 câu
3 đ
30%
1câu
3 đ
30%
11câu
10 đ
100%
D. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
1.Ổn địnhtổchức: Kiểm tra sĩsố HS
2. Kiểm tra : Sựchuẩn bị của HS
3.Bài mới:
Hoạtđộng 1: GV nêuyêucầucủatiếtkiểm tra, quántriệtýthức, tháiđộlàmbàicủa HS.
Hoạtđộng 2: GV phátđề cho HS.
III- Đề bài:
A. Trắc nghiệm: ( 3 đ ) Học sinh đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các từ sau , từ nào không phải là từ tượng hình ?
A . Ngất nghểu B . Lom khom . C . Rì rào . D . Dong dỏng
Câu 2 : Hai câu hội thoại trong truyện "Lợn cưới áo mới " Đã không tuân thủ
phương châm hội thoại nào?
- Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?
- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả !
A. Phương châm về lượng C. Phương châm lịch sự.
B. Phương châm về chất. D. Phương châm quan hệ.
Câu 3: Khi viết lời văn nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt nó trong dấu ngoặc kép là ta đã thực hiện cách dẫn:
A. Trực tiếp. B. Gián tiếp.
Câu 4: Trong các câu sau câu nào là thành ngữ ?
A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Được voi đòi tiên.
C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. C. Chó treo mèo đậy .
Câu 5: Để lời nói có hiệu quả trong giao tiếp, người nói cần:
Căn cứ đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
Căn cứ đối tượng giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
C. Căn cứ đối tượng và đặc điểm của tình huống giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
D. Căn cứ vào lý do giao tiếp để xưng hô cho thích hợp.
Câu 6: Bộ phận từ mượn quan trong nhất của tiếng việt là từ mượn nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Mai
Dung lượng: 21,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)