Bài 15. Giun đất
Chia sẻ bởi Đinh Văn Ánh |
Ngày 05/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Giun đất thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Người thực hiện: Đinh Văn Ánh
Sinh 7
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
Giun đất có cấu tạo ngoài như thế nào thích nghi với lối sống chui rúc trong đất?
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
Phần đầu
(lỗ miệng)
Vòng tơ
Phần đuôi
(hậu môn)
Thành cơ
(đai sinh dục)
Lỗ sinh
dục cái
Lỗ sinh
dục đực
Đai
sinh dục
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
2
1
4
3
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vành tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
1
3
4
5
6
7
6
2
4
5
3
2
1
Lỗ miệng
Hầu
Thực quản
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Ruột
Mạch lưng
Mạch bụng
Chuỗi thần kinh bụng
Vùng hầu
( tim)
Hạch não
Vòng hầu
Có nhận xét gì về hệ tiêu hóa của giun đất so với giun tròn.
So với giun tròn ở giun đất có hệ cơ quan nào mới xuất hiện ?
So với thủy tức thì hệ thần kinh giun đất có gì tiến hóa hơn ?
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
- Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.
- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ: Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn.
- Hệ tuần hoàn kín :Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu(tim đơn giản).
- Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
IV. Dinh dưỡng.
Thức ăn của giun đất là gì ? Quá trình biến đổi thức ăn diễn ra như thế nào.
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vành tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vành tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
- Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.
- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ: Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn.
- Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu(tim đơn giản), tuần hoàn kín.
- Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
IV. Dinh dưỡng.
Cuốc phải giun đất thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra. Đó là chất gì ? Tại sao có màu đỏ ?
- Hô hấp qua da.
Chất dinh dưỡng ngấm qua ruột và máu.
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
- Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.
- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ: Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn.
- Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu(tim đơn giản), tuần hoàn kín.
- Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
IV. Dinh dưỡng.
- Hô hấp qua da.
Chất dinh dưỡng ngấm qua ruột và máu.
V. Sinh sản
- Giun đất lưỡng tính.
-Ghép đôi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng.
-Trứng thụ tinh phát triển trong kén thành giun non.
CỦNG CỐ
? Qua những đặc điểm cấu tạo trong của giun đất hãy nêu những điểm khác nhau giữa giun đất và giun đũa.
- Khoang cơ thể chưa chính thức.
- Chưa có hệ tuần hoàn
- Hệ tiêu hóa chưa phân hóa
- Có khoang cơ thể chính thức.
- Xuất hiện hệ tuần hoàn.
- Hệ tiêu hóa đã phân hóa.
? Giun đất có vai trò gì với đất trồng trọt.
DẶN DÒ
Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết
Xem và chuẩn bị trước bài mới. Mỗi tổ chuẩn bị một con giun đất giờ sau thực hành.
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chân thành cảm ơn
quý Thầy cô và các em!
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Người thực hiện: Đinh Văn Ánh
Sinh 7
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
Giun đất có cấu tạo ngoài như thế nào thích nghi với lối sống chui rúc trong đất?
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
Phần đầu
(lỗ miệng)
Vòng tơ
Phần đuôi
(hậu môn)
Thành cơ
(đai sinh dục)
Lỗ sinh
dục cái
Lỗ sinh
dục đực
Đai
sinh dục
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
2
1
4
3
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vành tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
1
3
4
5
6
7
6
2
4
5
3
2
1
Lỗ miệng
Hầu
Thực quản
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Ruột
Mạch lưng
Mạch bụng
Chuỗi thần kinh bụng
Vùng hầu
( tim)
Hạch não
Vòng hầu
Có nhận xét gì về hệ tiêu hóa của giun đất so với giun tròn.
So với giun tròn ở giun đất có hệ cơ quan nào mới xuất hiện ?
So với thủy tức thì hệ thần kinh giun đất có gì tiến hóa hơn ?
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
- Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.
- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ: Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn.
- Hệ tuần hoàn kín :Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu(tim đơn giản).
- Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
IV. Dinh dưỡng.
Thức ăn của giun đất là gì ? Quá trình biến đổi thức ăn diễn ra như thế nào.
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vành tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vành tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
- Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.
- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ: Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn.
- Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu(tim đơn giản), tuần hoàn kín.
- Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
IV. Dinh dưỡng.
Cuốc phải giun đất thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra. Đó là chất gì ? Tại sao có màu đỏ ?
- Hô hấp qua da.
Chất dinh dưỡng ngấm qua ruột và máu.
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài
Giun đất sống ở nơi đất ẩm: Ruộng, vườn…
Thường lên mặt đất vào ban đêm
- Da trơn phủ chất nhầy.
Đầu có lỗ miệng, đai sinh dục và các lỗ sinh dục đực, cái.Phần đuôi có lỗ hậu môn.
- Cơ thể phân đốt trên mỗi đốt có vòng tơ.
- Cơ thể dài thuôn hai đầu.
II. Di chuyển
Nhờ chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về phía trước.
III.Cấu tạo trong.
- Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.
- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ: Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn.
- Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu(tim đơn giản), tuần hoàn kín.
- Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
IV. Dinh dưỡng.
- Hô hấp qua da.
Chất dinh dưỡng ngấm qua ruột và máu.
V. Sinh sản
- Giun đất lưỡng tính.
-Ghép đôi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng.
-Trứng thụ tinh phát triển trong kén thành giun non.
CỦNG CỐ
? Qua những đặc điểm cấu tạo trong của giun đất hãy nêu những điểm khác nhau giữa giun đất và giun đũa.
- Khoang cơ thể chưa chính thức.
- Chưa có hệ tuần hoàn
- Hệ tiêu hóa chưa phân hóa
- Có khoang cơ thể chính thức.
- Xuất hiện hệ tuần hoàn.
- Hệ tiêu hóa đã phân hóa.
? Giun đất có vai trò gì với đất trồng trọt.
DẶN DÒ
Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết
Xem và chuẩn bị trước bài mới. Mỗi tổ chuẩn bị một con giun đất giờ sau thực hành.
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chân thành cảm ơn
quý Thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)