Bài 15. Giun đất
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Lan |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Giun đất thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngành giun đốt
Tiết 15 - Bài 15
Giun đốt phân biệt với giun tròn ở các đặc điểm:
- Cơ thể phân đốt,mỗi đốt có đôi chân bên
- Có khoang cơ thể chính thức
GIUN ĐẤT
Chúng ta thường gặp giun đất sống ở đâu ?
? Sống trong đất ẩm ở : ruộng , vườn , nương , rẫy....
Giun đất đào hang trong đất
I/ Hình dạng ngoài
Hình 15.1 . Giun đất
Hình 15.2 . Đặc điểm cấu tạo ngoài
Hình 15.1 . Giun đất
Thành cơ và đai sinh dục
Đầu
Đuôi có hậu môn
3.
1.
2.
Hình 15.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài ở phần đầu
Vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt
Lỗ sinh dục cái
Lỗ sinh dục đực
Đai sinh dục
? Cơ thể giun đốt có đối xứng gì ?
I. Hình dạng ngoài
- Phân đốt m?i d?t d?u cú vũng to xung quanh, thuôn 2 đầu
- Đối xứng 2 bên
- Đai sinh dục , lỗ sinh dục nằm ở phần đầu
II. Di chuyển
Hình 15.3 . Giun đất bò trên mặt đất
Quan sát hình 15.3 để sắp xếp lại theo đúng trật tự các động tác di chuyển của giun đất
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi ?
Giun chuẩn bị bò ?
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi ?
Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước ?
1
2
3
4
Giun đất di chuyển nhờ bộ phận nào?
1. Giun chuẩn bị bò
2. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
3. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Phình duỗi cơ thể xen kẽ
Vòng tơ làm chỗ dựa
Kéo cả cơ thể về phía trước
II. Di chuyển
III. Cấu tạo trong
Sơ đồ hệ tiêu hoá
Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
Cấu tạo trong của giun đũa cái
So sánh với giun tròn để tìm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất ?
? Hệ tuần hoàn
Sơ đồ hệ tiêu hoá
1 Lỗ miệng
2.Hầu
3. Thực quản
4.Diều
5.Dạ dày
6.ruột tịt
7.Ruột
III. Cấu tạo trong:
Em có nhận xét gì về hệ tiêu hoá của giun đất so với giun đũa?
Lỗ miệng
Thực quản
Hầu
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Ruột
HỆ TIÊUHÓA
GIUN ĐẤT
GIUN ĐŨA
1.Mạch lưng
2.Mạch bụng
3.Mạch vòng hầu có vai trò như tim
4.Hạch não
5. Vòng hầu
6.Chuỗi thần kinh bụng
Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
Sơ đồ hệ tuần hoàn
Mạch lưng
Mạch vòng vùng hầu (tim)
Mạch bụng
Chuỗi thần kinh bụng
Sơ đồ hệ thần kinh
Vòng hầu
Hạch não
Qua những đặc điểm cấu tạo của giun đất, hãy nêu những điểm khác nhau giữa giun đất và giun đũa:
Chưa chính thức
Chính thức
Phân hóa
Chưa phân hóa
Đã xuất hiện (hệ tuần hoàn kín)
Chưa có
III. Cấu tạo trong
- Có khoang cơ thể chính thức
- Hệ tiêu hoá phân hoá rõ: g?m mi?ng, h?u, th?c qu?n, di?u, d? dy, ru?t, ru?t t?t
- Hệ tuần hoàn gồm:mạch lưng, mạch bụng, vùng hầu (tim đơn giản); tuần hoàn kín
H? th?n kinh d?ng chu?i h?ch g?m :h?ch th?n kinh v dõy th?n kinh
Miệng Hầu Diều ( chứa thức ăn ) Dạ dày ( nghiền nhỏ thức ăn)
Hậu môn Ruột
ch?t bó
Enzim
Ruột tịt
- Hô hấp qua da
IV. Dinh dưỡng
V. Sinh sản
? Tóm tắt lại quá trình sinh sản của giun đất ?
Giun đất ghép đôi và kén trứng
Củng cố
Trò chơi ô chữ
H
A
I
B
Ê
N
D
ạ
D
à
Y
C
ơ
T
H
U
Ô
N
H
A
I
đ
ầ
U
P
H
â
N
đ
ố
T
P
H
ầ
N
đ
ầ
U
T
U
ầ
N
H
O
à
N
đ
A
I
S
I
N
H
D
ụ
c
G
H
é
P
đ
ô
I
K
é
N
K
H
O
A
N
G
C
ơ
T
H
ể
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiết 15 - Bài 15
Giun đốt phân biệt với giun tròn ở các đặc điểm:
- Cơ thể phân đốt,mỗi đốt có đôi chân bên
- Có khoang cơ thể chính thức
GIUN ĐẤT
Chúng ta thường gặp giun đất sống ở đâu ?
? Sống trong đất ẩm ở : ruộng , vườn , nương , rẫy....
Giun đất đào hang trong đất
I/ Hình dạng ngoài
Hình 15.1 . Giun đất
Hình 15.2 . Đặc điểm cấu tạo ngoài
Hình 15.1 . Giun đất
Thành cơ và đai sinh dục
Đầu
Đuôi có hậu môn
3.
1.
2.
Hình 15.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài ở phần đầu
Vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt
Lỗ sinh dục cái
Lỗ sinh dục đực
Đai sinh dục
? Cơ thể giun đốt có đối xứng gì ?
I. Hình dạng ngoài
- Phân đốt m?i d?t d?u cú vũng to xung quanh, thuôn 2 đầu
- Đối xứng 2 bên
- Đai sinh dục , lỗ sinh dục nằm ở phần đầu
II. Di chuyển
Hình 15.3 . Giun đất bò trên mặt đất
Quan sát hình 15.3 để sắp xếp lại theo đúng trật tự các động tác di chuyển của giun đất
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi ?
Giun chuẩn bị bò ?
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi ?
Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước ?
1
2
3
4
Giun đất di chuyển nhờ bộ phận nào?
1. Giun chuẩn bị bò
2. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
3. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Phình duỗi cơ thể xen kẽ
Vòng tơ làm chỗ dựa
Kéo cả cơ thể về phía trước
II. Di chuyển
III. Cấu tạo trong
Sơ đồ hệ tiêu hoá
Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
Cấu tạo trong của giun đũa cái
So sánh với giun tròn để tìm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất ?
? Hệ tuần hoàn
Sơ đồ hệ tiêu hoá
1 Lỗ miệng
2.Hầu
3. Thực quản
4.Diều
5.Dạ dày
6.ruột tịt
7.Ruột
III. Cấu tạo trong:
Em có nhận xét gì về hệ tiêu hoá của giun đất so với giun đũa?
Lỗ miệng
Thực quản
Hầu
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Ruột
HỆ TIÊUHÓA
GIUN ĐẤT
GIUN ĐŨA
1.Mạch lưng
2.Mạch bụng
3.Mạch vòng hầu có vai trò như tim
4.Hạch não
5. Vòng hầu
6.Chuỗi thần kinh bụng
Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
Sơ đồ hệ tuần hoàn
Mạch lưng
Mạch vòng vùng hầu (tim)
Mạch bụng
Chuỗi thần kinh bụng
Sơ đồ hệ thần kinh
Vòng hầu
Hạch não
Qua những đặc điểm cấu tạo của giun đất, hãy nêu những điểm khác nhau giữa giun đất và giun đũa:
Chưa chính thức
Chính thức
Phân hóa
Chưa phân hóa
Đã xuất hiện (hệ tuần hoàn kín)
Chưa có
III. Cấu tạo trong
- Có khoang cơ thể chính thức
- Hệ tiêu hoá phân hoá rõ: g?m mi?ng, h?u, th?c qu?n, di?u, d? dy, ru?t, ru?t t?t
- Hệ tuần hoàn gồm:mạch lưng, mạch bụng, vùng hầu (tim đơn giản); tuần hoàn kín
H? th?n kinh d?ng chu?i h?ch g?m :h?ch th?n kinh v dõy th?n kinh
Miệng Hầu Diều ( chứa thức ăn ) Dạ dày ( nghiền nhỏ thức ăn)
Hậu môn Ruột
ch?t bó
Enzim
Ruột tịt
- Hô hấp qua da
IV. Dinh dưỡng
V. Sinh sản
? Tóm tắt lại quá trình sinh sản của giun đất ?
Giun đất ghép đôi và kén trứng
Củng cố
Trò chơi ô chữ
H
A
I
B
Ê
N
D
ạ
D
à
Y
C
ơ
T
H
U
Ô
N
H
A
I
đ
ầ
U
P
H
â
N
đ
ố
T
P
H
ầ
N
đ
ầ
U
T
U
ầ
N
H
O
à
N
đ
A
I
S
I
N
H
D
ụ
c
G
H
é
P
đ
ô
I
K
é
N
K
H
O
A
N
G
C
ơ
T
H
ể
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)