Bài 15. Giun đất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lệ Thu |
Ngày 04/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Giun đất thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
Kiểm tra bài cũ:
a. Nêu các đại diện của giun tròn sống kí sinh và cách phòng tránh bệnh giun ?
b. Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn ?
Đáp án:
a. Đại diện các giun tròn kí sinh: giun chỉ, giun móc câu, giun tóc, giun kim,……….
- Cách phòng tránh bệnh: cá nhân phải giữ vệ sinh chung, và mọi người phải giữ vệ sinh chung như tiêu diệt ruồi nhặng, không tưới rau bằng phân tươi.
b. Đặc điểm chung của ngành giun tròn: cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức,cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Tiết 15 - Bài 15:
GIUN ĐẤT
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
I.Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
Hình dạng giun đất
(1) Đầu có miệng
(2) Thành cơ phát triển
và đai sinh dục
(3) Hậu môn ở phía
đuôi
Cấu tạo ngoài của giun
Vòng tơ xung quanh
mỗi đốt
(2) Lỗ sinh dục cái
(4) Đai sinh dục
(3) Lỗ sinh dục đực
Tiết 15 - Bài 15 : GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài:
1. Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể dài, thuôn 2 đầu, đối xứng 2 bên.
- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.
- Chất nhầy làm da trơn.
- Có đai sinh dục, lỗ sinh dục đực, lỗ sinh dục cái.
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất phù hợp với lối sống chui rúc trong đất ?
Cơ thể thuôn dài, các đốt ở phần đầu có thành cơ phát triển, có các vòng tơ xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa khi giun chui rúc trong đất.
- Thành cơ thể có mô bì tiết chất nhầy làm da trơn.
Tiết 15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển :
- Cơ thể phình duỗi xen kẽ.
- Vòng tơ làm chỗ dựa.
→ Kéo cơ thể về phía trước.
Sắp xếp theo thứ tự đúng sự di
chuyển của giun đất:
Thu mình làm phồng đọan đầu,
thun đọan đuôi
Giun chuẩn bị bò
Thu mình làm phồng đọan đầu,
thun đọan đuôi
Dùng tòan thân và vòng tơ làm
chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
2
1
4
3
? Hãy quan sát hình và cho biết
hướng di chuyển của giun đất?
Giun di chuyển từ trái sang phải.
II. Cấu tạo trong:
? Quan sát cấu tạo trong của giun đất hãy hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong cuả giun đất với giun tròn ?
Và cho biết hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất ?
Cấu tạo của hệ cơ quan đó như thế nào?
Tiết 15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
II. Cấu tạo trong:
Bài 15, Tiết15: GIUN ĐẤT
Sơ đồ hệ tiêu hóa
1. Lỗ miệng; 2. Hầu; 3. Thực quản; 4. Diều;
5. Dạ dày cơ; 6. Ruột tịt; 7. Ruột
Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
1.Mạch lưng; 2. Mạch bụng; 3.Mạch vòng;
4. Hạch não; 5. Vòng hầu; 6. Chuỗi thần kinh
Bài 15, Tiết15: GIUN ĐẤT
II. Cấu tạo trong:
Hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun đất là:
+ Hệ tuần hoàn: có mạch lưng, mạch bụng,
mau quản da, tim đơn giản
+ Hệ thần kinh: tập trung thành chuỗi
thần kinh
x
x
x
x
x
x
II. Cấu tạo trong:
- Có khoang cơ thể chính thức.
- Hệ tiêu hóa: phân hóa rõ ràng. Lỗ miệng → hầu → thực quản → diều, dạ dày cơ → ruột (ruột tịt) → hậu môn.
- Hệ tuần hoàn: kín, máu màu đỏ, mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản).
- Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
Khoang cơ thể chính thức chứa dịch → làm cơ thể luôn căng phồng lên.
Hệ tiêu hóa phân hóa rõ ràng.. Dạ dày có thành cơ dày có khả năng nghiền bóp thức ăn.
Hệ tuần hòan: Máu di chuyển trong mạch lưng từ sau ra trước, trong mạch bụng thì ngược lại.
Phía trước cơ thể; mạch lưng nối với mạch bụng qua mạch vòng (Tim) co bóp đẩy máu vào mao quản da và các nội quan.Sau khi lấy ôxy từ da về máu qua các mạch nối dưới thần kinh để về mạch lưng tạo thành tuần hoàn kín.
- Hệ thần kinh: tập trung, chuỗi hạch (chuỗi hạch là nơi tập trung tế bào thần kinh).
Tiết 15- Bài 15, : GIUN ĐẤT
III. Dinh dưỡng:
- Thức ăn: vụn thực vật và mùn đất.
- Thức ăn → lỗ miệng→hầu → diều (chứa thức ăn) → dạ dày (nghiền thức ăn) → ruột tịt tiết enzim biến đổi thức ăn → đưa bã ra ngoài.
- Dinh dưỡng qua thành ruột vào máu.
- Hô hấp qua da
Tiết15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
Sơ đồ hệ tiêu hóa
1. Lỗ miệng; 2. Diều;
3. Dạ dày cơ; 4. Ruột tịt; 5. Ruột
? Thức ăn của giun đất là gì?
→ Vụn thực vật và mùn đất.
? Quá trình tiêu hóa của giun đất được
diễn ra như thế nào?
→ Thức ăn được lấy từ miệng, chứa ở diều
và được nghiền nhỏ ở dạ dày cơ nhờ enzim
tiết ra từ ruột tịt và chất bã được đưa ra ngoài
? Giun đất hô hấp như thế nào?
→ Giun đất hô hấp qua da.
2
3
4
5
III. Dinh dưỡng:
- Thức ăn: vụn thực vật và mùn đất.
- Thức ăn→ lỗ miệng→ hầu → diều (chứa thức ăn) → dạ dày (nghiền thức ăn) → ruột tịt tiết enzim biến đổi thức ăn → đưa bã ra ngoài.
- Dinh dưỡng qua thành ruột vào máu.
- Hô hấp qua da.
? Vì sao khi mưa nhiều, nước ngập úng, giun đất lại chui lên mặt đất?
→ Vì giun đất hô hấp qua da khi nước ngập cơ thể làm chúng bị ngạt thở.
? Cuốc phải giun đất, thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra, đó là chất gì? Tại sao có màu đỏ ?
→ Chất lỏng màu đỏ chảy ra đó là máu giun.Vì giun đất có hệ tuần hòan kín, máu mang huyết sắc tố màu đỏ và oxi nên có màu đỏ.
Bài 15, Tiết15: GIUN ĐẤT
IV. Sinh sản:
- Giun đất lưỡng tính.
- Ghép đôi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng.
Tiết15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
Giun đất ghép đôi và kén giun.
? Giun đất sinh sản như thế nào?
→ Khi sinh sản 2 con giun ghép
đôi để sinh sản.
? Tại sao sinh sản giun lại ghép đôi?
→ Ghép đôi để trao đổi tinh dịch.
? Quá trình tạo kén như thế nào?
→ Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể để
tạo thành kén, và sau vài tuần sẽ nở thành
giun con.
Củng cố:
- Đọc kết luận SGK.
- Đọc mục em có biết.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
Giun đất đào hang
trong đất
Kiểm tra - đánh giá:
* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các bài tập sau:
Câu 1: Máu giun đất như thế nào?
a. Không có màu vì chưa có huyết sắc tố.
b .Có màu đỏ vì huyết sắc tố.
c. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít O2 .
d. Câu a, b, c đều sai.
Câu 2: Cấu tạo trong của giun đất có gì khác so với giun tròn?
a) Khoang cơ thể chính thức. b) Hệ tiêu hóa phân hóa rõ ràng
c) Hệ tuần hòan khép kín d) Hệ thần kinh chuỗi hạch
e) a, b, c đúng g) a, b, c, d đều đúng.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
Câu 3: Môi trường sống của giun đất là
a. Nước mặn, ngọt, lợ, trong đất, trên cây.
b. Đất ẩm: ruộng, vườn, nương, rẫy, đất rừng.
c. Nước mặn, ngọt, lợ, trong đất.
d. Cả a và c.
Câu 4: Vai trò của giun đốt:
a. Làm thức ăn cho động vật khác
b. Làm cho đất tơi xốp, thoáng, làm màu mỡ đất trồng.
c. Cả a, b đúng
d. Cả a,b sai.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
Dặn dò:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Xem trước bài thực hành và chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to.
Hướng dẫn bài tập SGK:
Câu 2: Cơ thể có màu hồng nhạt vì chứa nhiều mao mạch máu dày đặc trên cơ thể da giun, có tác dụng như lá phổi vì giun hô hấp bằng da.
Câu 3: Giun đất có lợi với đất trồng trọt ở các mặt sau:
- Làm tơi, xốp đất tạo điếu kiện cho khí thấm vào đất.
- Làm tăng độ màu mỡ cho đất: phân giun và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
Kiểm tra bài cũ:
a. Nêu các đại diện của giun tròn sống kí sinh và cách phòng tránh bệnh giun ?
b. Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn ?
Đáp án:
a. Đại diện các giun tròn kí sinh: giun chỉ, giun móc câu, giun tóc, giun kim,……….
- Cách phòng tránh bệnh: cá nhân phải giữ vệ sinh chung, và mọi người phải giữ vệ sinh chung như tiêu diệt ruồi nhặng, không tưới rau bằng phân tươi.
b. Đặc điểm chung của ngành giun tròn: cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức,cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Tiết 15 - Bài 15:
GIUN ĐẤT
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
I.Cấu tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
Hình dạng giun đất
(1) Đầu có miệng
(2) Thành cơ phát triển
và đai sinh dục
(3) Hậu môn ở phía
đuôi
Cấu tạo ngoài của giun
Vòng tơ xung quanh
mỗi đốt
(2) Lỗ sinh dục cái
(4) Đai sinh dục
(3) Lỗ sinh dục đực
Tiết 15 - Bài 15 : GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài:
1. Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể dài, thuôn 2 đầu, đối xứng 2 bên.
- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.
- Chất nhầy làm da trơn.
- Có đai sinh dục, lỗ sinh dục đực, lỗ sinh dục cái.
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất phù hợp với lối sống chui rúc trong đất ?
Cơ thể thuôn dài, các đốt ở phần đầu có thành cơ phát triển, có các vòng tơ xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa khi giun chui rúc trong đất.
- Thành cơ thể có mô bì tiết chất nhầy làm da trơn.
Tiết 15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
I. Hình dạng ngoài:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển :
- Cơ thể phình duỗi xen kẽ.
- Vòng tơ làm chỗ dựa.
→ Kéo cơ thể về phía trước.
Sắp xếp theo thứ tự đúng sự di
chuyển của giun đất:
Thu mình làm phồng đọan đầu,
thun đọan đuôi
Giun chuẩn bị bò
Thu mình làm phồng đọan đầu,
thun đọan đuôi
Dùng tòan thân và vòng tơ làm
chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
2
1
4
3
? Hãy quan sát hình và cho biết
hướng di chuyển của giun đất?
Giun di chuyển từ trái sang phải.
II. Cấu tạo trong:
? Quan sát cấu tạo trong của giun đất hãy hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong cuả giun đất với giun tròn ?
Và cho biết hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất ?
Cấu tạo của hệ cơ quan đó như thế nào?
Tiết 15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
II. Cấu tạo trong:
Bài 15, Tiết15: GIUN ĐẤT
Sơ đồ hệ tiêu hóa
1. Lỗ miệng; 2. Hầu; 3. Thực quản; 4. Diều;
5. Dạ dày cơ; 6. Ruột tịt; 7. Ruột
Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
1.Mạch lưng; 2. Mạch bụng; 3.Mạch vòng;
4. Hạch não; 5. Vòng hầu; 6. Chuỗi thần kinh
Bài 15, Tiết15: GIUN ĐẤT
II. Cấu tạo trong:
Hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun đất là:
+ Hệ tuần hoàn: có mạch lưng, mạch bụng,
mau quản da, tim đơn giản
+ Hệ thần kinh: tập trung thành chuỗi
thần kinh
x
x
x
x
x
x
II. Cấu tạo trong:
- Có khoang cơ thể chính thức.
- Hệ tiêu hóa: phân hóa rõ ràng. Lỗ miệng → hầu → thực quản → diều, dạ dày cơ → ruột (ruột tịt) → hậu môn.
- Hệ tuần hoàn: kín, máu màu đỏ, mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản).
- Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
Khoang cơ thể chính thức chứa dịch → làm cơ thể luôn căng phồng lên.
Hệ tiêu hóa phân hóa rõ ràng.. Dạ dày có thành cơ dày có khả năng nghiền bóp thức ăn.
Hệ tuần hòan: Máu di chuyển trong mạch lưng từ sau ra trước, trong mạch bụng thì ngược lại.
Phía trước cơ thể; mạch lưng nối với mạch bụng qua mạch vòng (Tim) co bóp đẩy máu vào mao quản da và các nội quan.Sau khi lấy ôxy từ da về máu qua các mạch nối dưới thần kinh để về mạch lưng tạo thành tuần hoàn kín.
- Hệ thần kinh: tập trung, chuỗi hạch (chuỗi hạch là nơi tập trung tế bào thần kinh).
Tiết 15- Bài 15, : GIUN ĐẤT
III. Dinh dưỡng:
- Thức ăn: vụn thực vật và mùn đất.
- Thức ăn → lỗ miệng→hầu → diều (chứa thức ăn) → dạ dày (nghiền thức ăn) → ruột tịt tiết enzim biến đổi thức ăn → đưa bã ra ngoài.
- Dinh dưỡng qua thành ruột vào máu.
- Hô hấp qua da
Tiết15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
Sơ đồ hệ tiêu hóa
1. Lỗ miệng; 2. Diều;
3. Dạ dày cơ; 4. Ruột tịt; 5. Ruột
? Thức ăn của giun đất là gì?
→ Vụn thực vật và mùn đất.
? Quá trình tiêu hóa của giun đất được
diễn ra như thế nào?
→ Thức ăn được lấy từ miệng, chứa ở diều
và được nghiền nhỏ ở dạ dày cơ nhờ enzim
tiết ra từ ruột tịt và chất bã được đưa ra ngoài
? Giun đất hô hấp như thế nào?
→ Giun đất hô hấp qua da.
2
3
4
5
III. Dinh dưỡng:
- Thức ăn: vụn thực vật và mùn đất.
- Thức ăn→ lỗ miệng→ hầu → diều (chứa thức ăn) → dạ dày (nghiền thức ăn) → ruột tịt tiết enzim biến đổi thức ăn → đưa bã ra ngoài.
- Dinh dưỡng qua thành ruột vào máu.
- Hô hấp qua da.
? Vì sao khi mưa nhiều, nước ngập úng, giun đất lại chui lên mặt đất?
→ Vì giun đất hô hấp qua da khi nước ngập cơ thể làm chúng bị ngạt thở.
? Cuốc phải giun đất, thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra, đó là chất gì? Tại sao có màu đỏ ?
→ Chất lỏng màu đỏ chảy ra đó là máu giun.Vì giun đất có hệ tuần hòan kín, máu mang huyết sắc tố màu đỏ và oxi nên có màu đỏ.
Bài 15, Tiết15: GIUN ĐẤT
IV. Sinh sản:
- Giun đất lưỡng tính.
- Ghép đôi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng.
Tiết15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
Giun đất ghép đôi và kén giun.
? Giun đất sinh sản như thế nào?
→ Khi sinh sản 2 con giun ghép
đôi để sinh sản.
? Tại sao sinh sản giun lại ghép đôi?
→ Ghép đôi để trao đổi tinh dịch.
? Quá trình tạo kén như thế nào?
→ Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể để
tạo thành kén, và sau vài tuần sẽ nở thành
giun con.
Củng cố:
- Đọc kết luận SGK.
- Đọc mục em có biết.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
Giun đất đào hang
trong đất
Kiểm tra - đánh giá:
* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các bài tập sau:
Câu 1: Máu giun đất như thế nào?
a. Không có màu vì chưa có huyết sắc tố.
b .Có màu đỏ vì huyết sắc tố.
c. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít O2 .
d. Câu a, b, c đều sai.
Câu 2: Cấu tạo trong của giun đất có gì khác so với giun tròn?
a) Khoang cơ thể chính thức. b) Hệ tiêu hóa phân hóa rõ ràng
c) Hệ tuần hòan khép kín d) Hệ thần kinh chuỗi hạch
e) a, b, c đúng g) a, b, c, d đều đúng.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
Câu 3: Môi trường sống của giun đất là
a. Nước mặn, ngọt, lợ, trong đất, trên cây.
b. Đất ẩm: ruộng, vườn, nương, rẫy, đất rừng.
c. Nước mặn, ngọt, lợ, trong đất.
d. Cả a và c.
Câu 4: Vai trò của giun đốt:
a. Làm thức ăn cho động vật khác
b. Làm cho đất tơi xốp, thoáng, làm màu mỡ đất trồng.
c. Cả a, b đúng
d. Cả a,b sai.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
Dặn dò:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
Xem trước bài thực hành và chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to.
Hướng dẫn bài tập SGK:
Câu 2: Cơ thể có màu hồng nhạt vì chứa nhiều mao mạch máu dày đặc trên cơ thể da giun, có tác dụng như lá phổi vì giun hô hấp bằng da.
Câu 3: Giun đất có lợi với đất trồng trọt ở các mặt sau:
- Làm tơi, xốp đất tạo điếu kiện cho khí thấm vào đất.
- Làm tăng độ màu mỡ cho đất: phân giun và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.
CỦNG CỐ - KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – DẶN DÒ
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lệ Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)