Bài 15. Giun đất

Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Thảo | Ngày 04/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Giun đất thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Môn : Sinh học 7
NHI?T LI?T CH�O M?NG C�C TH?Y Cễ V? D? GI? THAM L?P
Giun đất đào hang trong đất
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
Hình 15.1 . Giun đất
Quan sát H 15.1 để hoàn thành nội dung bảng sau :
Cơ thể dài, phân đốt, thuôn 2 đầu
Chui rúc trong đất
Nâu đất
Chui rúc trong đất
Trơn , ẩm ướt
Hô hấp
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
Hình 15.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài ở phần đầu
1. Vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt
2. Lỗ sinh dục cái
3. Lỗ sinh dục đực
4. Đai sinh dục
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
II. Di chuyển
- Phân đốt, môĩ đốt có vòng tơ (Chi bên)
- Đối xứng 2 bên
- Đai sinh dục , lỗ sinh dục
nằm ở phần đầu
- CƠ THỂ DÀI, THUÔN 2 ĐẦU
-Chất nhầy làm da trơn
Hình 15.3 . Giun đất bò trên mặt đất
Quan sát hình 15.3 để sắp xếp lại theo đúng trật tự các động tác di chuyển của giun đất
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi 
Giun chuẩn bị bò 
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi 
Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước 

1
2
3
4
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
II. Di chuyển
- Nhờ sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được
III. Cấu tạo trong
H 15.4 Sơ đồ hệ tiêu hoá
H 15.5 Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
Cấu tạo trong của giun đũa cái
So sánh với giun tròn để tìm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất ?
H 15.5 Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh
H 15.4 Sơ đồ hệ tiêu hoá
Mạch lưng 2. Mạch bụng
3. Mạch vòng vùng hầu có vai trò như tim
4. Hạch não 5. Vòng hầu
6. Chuỗi thần kinh bụng
Lỗ miệng 4. Diều
2. Hầu 5. Dạ dày cơ
3. Thực quản 6. Ruột tịt
7. Ruột
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
II. Di chuyển
III. Cấu tạo trong
- Hệ tuần hoàn kín:Mạch lưng, mạch bụng ,vòng hầu(tim đơn giản)
- Hệ thần kinh tập trung dạng chuỗi hạch,dây thần kinh
H 15.5 Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ
thần kinh
Mạch lưng 2. Mạch bụng
3. Mạch vòng vùng hầu có vai trò như tim
4. Hạch não 5. Vòng hầu
6. Chuỗi thần kinh bụng
Hệ tuần hoàn kín
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
II. Di chuyển
III. Cấu tạo trong
- Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch
- Hệ tiêu hoá phân hoá rõ:Lỗ miệng hầu thực quản diều dạ dày cơ ruột hậu môn
IV. Dinh dưỡng
H 15.4 Sơ đồ hệ tiêu hoá
Lỗ miệng 4. Diều
2. Hầu 5. Dạ dày cơ
3. Thực quản 6. Ruột tịt
7. Ruột
- Hệ thần kinh tập trung dạng chuỗi hạch,dây thần kinh
- Hệ tuần hoàn kín:Mạch lưng, mạch bụng ,vòng hầu(tim đơn giản) Hệ tuần hoàn kín
ruột tịt
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
II. Di chuyển
III. Cấu tạo trong
IV. Dinh dưỡng
- Hô hấp qua da
- Thức ăn hấp thụ qua thành ruột vào máu
V. Sinh sản
Giun đất ghép đôi và kén trứng
-Thức ăn lỗ miệng hầu diều (chứa thức ăn) dạ dày(nghiền thức ăn) ruột tịt(enzim biến đổi ) hậu môn(bã đưa ra ngoài)
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
I. Hình dạng ngoài
II. Di chuyển
III. Cấu tạo trong
IV. Dinh dưỡng
V. Sinh sản
Giun đất ghép đôi và kén trứng
- Giun đất lưỡng tính
- Ghép đôỉ trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo thành kén chứa trứng và phát triển thành giun con
Hướng dẫn về nhà
Học bài và trả lời câu hỏi SGK-55
Đọc phần em có biết
Đọc trước bài thực hành và chuẩn bị các dụng cụ và mẫu vật sau:Mỗi nhóm 1 con giun đất để trong cốc đất ẩm,1 khăn lau, 1 tờ giấy trắng
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Giun đất
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
H
A
I
B
Ê
N
D

D
À
Y
C
Ơ
T
H
U
Ô
N
H
A
I
Đ

U
P
H
Â
N
Đ

T
P
H

N
Đ

U
T
U

N
H
O
À
N
Đ
A
I
S
I
N
H
D

C
G
H
É
P
Đ
Ô
I
K
É
N
K
H
O
A
N
G
C
Ơ
T
H

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thanh Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)