Bài 15. Công suất

Chia sẻ bởi Đỗ Hữu Thương | Ngày 29/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Công suất thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

1
KIỂM TRA BÀI CŨ.
1. Em hãy phát biểu định luật về công? Công thức tính công? Đơn vị của công.
2. Một đầu tàu hoả kéo các toa xe với lực kéo 6000N, làm các toa xe đi được quãng đường 1,2km. Tính công của lực kéo của đầu tàu.
Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Tóm tắt.
F = 6000N.
s = 1,2km = 1200m.
A = ?
Áp dụng công thức
A = F.s thay số ta có
A = 6000.1200 = 7200000 J
= 7200kJ
Vậy công của đầu tàu là 7200kJ.
A = F.s
Trong đó:
A là công của lực F.
F là lực tác dụng vào vật
s là quãng đường vật dịch chuyển.
2
Trên cùng thửa ruộng như nhau
Máy gặt lúa
Người nông dân gặt lúa
3
BÀI 15. CÔNG SUẤT
Anh An
Anh Dũng
Mỗi viên gạch nặng 16N
4
Anh An
Anh Dũng
Mỗi viên gạch nặng 16N
BÀI 15. CÔNG SUẤT
5
Anh An
Anh Dũng
Mỗi viên gạch nặng 16N
BÀI 15. CÔNG SUẤT
I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?
Anh Dũng làm việc khoẻ hơn anh An, vì trong cùng một giây anh Dũng thực hiện được công lớn hơn.
(vì cùng thực hiện một công anh Dũng mất ít thời gian hơn).

6
BÀI 15. CÔNG SUẤT
I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
?Công suất của anh An và anh Dũng là bao nhiêu.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Đọc là Oat).
1W = 1J/1s = 1J/s.
1kW = 1000W.
1MW = 1000kW = 1000000W.
7
BÀI 15. CÔNG SUẤT
I. AI LÀ VIỆC KHOẺ HƠN?
1736 - 1819
8
BÀI 15. CÔNG SUẤT
I. AI LÀ VIỆC KHOẺ HƠN?
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Đọc là Oát).
1W = 1J/1s = 1J/s.
CÔNG SUẤT MỘT SỐ ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
Đèn dây tóc 75W
Đèn Nê-ôn
40W
Đèn Com pact
15W
Bàn là
1000W
Bình tắm nóng lạnh 2500W
9
BÀI 15. CÔNG SUẤT
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Đọc là Oát).
1W = 1J/1s = 1J/s.
So sánh công suất của trâu và công suất của máy.
Cùng cày một sào đất
Máy cày hết 20 phút
Trâu cày hết 2 giờ
Bài tập.
Thời gian thực hiện công của trâu là tTrâu = 2h.
Thời gian thực hiện công của máy là tMáy = 1/3h.
Do thực hiện một công như nhau nhưng tTrâu = 6tMáy PMáy = 6PTrâu.
10
BÀI 15. CÔNG SUẤT
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Oát).
1W = 1J/1s = 1J/s.
III. VẬN DỤNG.
Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.
a. Tính công suất của ngựa.
b. Chứng minh rằng P = F.v
Tóm tắt
v = 9km/h
F = 200N
a. P =?
b. Cm P = F.v
P
A
t
F.s

200N
9km
= 9000m
1h
= 3600s

11
BÀI 15. CÔNG SUẤT
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Oát).
1W = 1J/1s = 1J/s.
III. VẬN DỤNG.
Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.
a. Tính công suất của ngựa.
b. Chứng minh rằng P = F.v
Tóm tắt
s = 9km/h
F = 200N
a. P =?
b. Cm P = F.v
12
BÀI 15. CÔNG SUẤT
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Oát).
1W = 1J/1s = 1J/s.
III. VẬN DỤNG.
Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.
a. Tính công suất của ngựa.
b. Chứng minh rằng P = F.v
A
P =
t
b.
= F.v
13
BÀI 15. CÔNG SUẤT
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Oát).
1W = 1J/1s = 1J/s.
III. VẬN DỤNG.
Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.
a. Tính công suất của ngựa.
b. Chứng minh rằng P = F.v
A
P =
t
b.
= F.v
14
BÀI 15. CÔNG SUẤT
II. CÔNG SUẤT.
- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
t
P =
Trong đó:
P là công suất.
A là công thực hiện được.
t là thời gian thực hiện công.
J
s
Đơn vị của công suất là
kí hiệu là W (Oát).
1W = 1J/1s = 1J/s.
III. VẬN DỤNG.
Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.
a. Tính công suất của ngựa.
b. Chứng minh rằng P = F.v
A
P =
t
b.
= F.v
15
BÀI 15. CÔNG SUẤT
GHI NHỚ
Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Công thức tính công suất , trong đó: A là công thực hiện được, t là thời gian thực hiện công đó.
Đơn vị công suất là Oát, kí hiệu W.
1W = 1J/s (Jun trên giây).
1kW(kilôoat ) = 1.000W
1MW(mêgaoat) = 1.000.000W
16
BÀI 15. CÔNG SUẤT
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT.
Công suất tàu vũ trụ Phương Đông là 15.000 MW.
Công suất của con người khi lao động bình thường là 70 - 80W; khi đi bộ khoảng 300W; khi chạy 100m khoảng 730W.
Công suất nhà máy thuỷ điện Hoà Bình 1 920MW, thuỷ điện Sơn La 2400MW.
17
BÀI TẬP.
Một vật thực hiện được một công 1000J; thời gian 20 giây. Công suất của vật là.
A. 100W.
B. 150W.
C. 200W
D. 50J/s.
18
BÀI TẬP.
Một vật có công suất 500W, thực hiện được một công 20000J. Thời gian thực hiện công của vật là:
A. 10s.
B 20s.
C. 30s.
D. 40s.
BÀI TẬP.
Một vật có công suất 200W, được sử dụng trong thời gian 20s. Công của vật đã thực hiện là:
A. 400J.
B. 4000N.m
C. 3500J.
D. 3500N.m
19
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập từ bài 15.1 đến 15.6 trong sách bài tập.
- Xem lại các bài đã học tiết sau ôn tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hữu Thương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)