Bài 15. Công suất
Chia sẻ bởi Vũ Đình Hà |
Ngày 29/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 15. Công suất thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch có tổng trọng lượng là 160N, anh Dũng kéo được 15 viên có tổng trọng lượng là 240N.
Tính công thực hiện được của anh An và anh Dũng trong mỗi lần kéo.
Tóm tắt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết và giải thích công thức tính công cơ học.
Phát biểu định luật về công.
Câu 2: Anh An và anh Dũng dùng hệ thống ròng rọc đưa gạch lên cao 4m.
Tóm tắt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải
Công anh An thực hiện là :
Công anh Dũng thực hiện là :
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50 giây.
Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60 giây.
Mỗi viên gạch có trọng lượng 16N và độ cao kéo lên là 4m.
C1) Công anh An thực hiện là:
A1 =
Công anh Dũng thực hiện là:
A2 =
(10.16).4 = 640J
(15.16).4 = 960J
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
P l
A l
t l
cụng su?t.
cụng th?c hi?n du?c.
th?i gian th?c hi?n cụng.
Ví dụ 1: Một con kiến mỗi giây thực hiện được một công là 1J. Tính công suất của con kiến đó.
Giải: A = 1J, t = 1s, P =?
Công suất của con kiến là:
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- Đơn vị công suất là oát, kí hiệu W.
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
P l
A l
t l
cụng su?t.
cụng th?c hi?n du?c.
th?i gian th?c hi?n cụng.
Ví dụ 2: Công suất của một nồi cơm điện có thể là:
500kJ B. 650 J.s
C. 0,75kW D. 900W/s
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- Đơn vị công suất là oát, kí hiệu W.
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
Ví dụ 3: Công suất của một số thiết bị điện.
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C4) Tính công suất của anh An và anh Dũng ở ví dụ đầu bài.
C4) A1 = 640J, t1 = 50s ; A2 = 960J, t2 = 60s
P1=? P2 = ?
Giải: Công suất của anh An là:
P1 =
Công suất của anh Dũng là
P2 =
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C5) Để cày một sào đất, dùng trâu mất 2 giờ, nếu dùng máy cày mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
C4) P1 = P2 =
C5) A1 = A2 = A; t1 = 2h = 120’; t2 = 20’
So sánh P1 và P2.
Giải: Ta có P2 /P1 =
=> P2 = 6P1 .
V?y mỏy cy cú cụng su?t l?n hon g?p 6 l?n.
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Công suất còn có đơn vị đo là mã lực ( sức ngựa).
Một mã lực Pháp ( 1CV) = 736W
Một mã lực Anh (1HP) = 746W.
Máy cày loại nhỏ có công suất khoảng 10CV. Máy cày tầm trung công suất khoảng 45HP.
C4) P1 = P2 =
C5) A1 = A2 = A; t1 = 2h = 120’; t2 = 20’
So sánh P1 và P2.
Giải: Ta có P2 /P1 =
=> P2 = 6P1 .
V?y mỏy cy cú cụng su?t l?n hon g?p 6 l?n.
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C6) Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h.
Lực kéo của ngựa là 200N.
Tính công suất của ngựa.
b) Chứng minh P = F.v
C4) P1 = P2 =
C5) P2 /P1 =
=> P2 = 6P1
C6) F = 200N, v = 9km/h = 2,5m/s.
Quãng đường xe đi trong thời gian t = 1s là :
S = v.t = 2,5.1 = 2,5m.
Công của lực kéo của ngựa trên quãng đường S là:
A = F.S = 200.2,5 = 500m.
Công suất của ngựa là:
P = A/t = 500/1 = 500W
b) P =
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C4) P1 = P2 =
C5) P2 /P1 =
=> P2 = 6P1
C6) F = 200N, v = 9km/h = 2,5m/s.
Quãng đường xe đi trong thời gian t = 1s là :
S = v.t = 2,5.1 = 2,5m.
Công của lực kéo của ngựa trên quãng đường S là:
A = F.S = 200.2,5 = 500m.
Công suất của ngựa là:
P = A/t = 500/1 = 500W
b) P =
VỀ NHÀ:
Xem lại nội dung bài học.
Làm bài 15.1, 15.2, 15.4, 15.6. ( Sách bài tập)
- Đọc trước bài 16 : Cơ năng.
Tính công thực hiện được của anh An và anh Dũng trong mỗi lần kéo.
Tóm tắt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết và giải thích công thức tính công cơ học.
Phát biểu định luật về công.
Câu 2: Anh An và anh Dũng dùng hệ thống ròng rọc đưa gạch lên cao 4m.
Tóm tắt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải
Công anh An thực hiện là :
Công anh Dũng thực hiện là :
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50 giây.
Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60 giây.
Mỗi viên gạch có trọng lượng 16N và độ cao kéo lên là 4m.
C1) Công anh An thực hiện là:
A1 =
Công anh Dũng thực hiện là:
A2 =
(10.16).4 = 640J
(15.16).4 = 960J
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
P l
A l
t l
cụng su?t.
cụng th?c hi?n du?c.
th?i gian th?c hi?n cụng.
Ví dụ 1: Một con kiến mỗi giây thực hiện được một công là 1J. Tính công suất của con kiến đó.
Giải: A = 1J, t = 1s, P =?
Công suất của con kiến là:
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- Đơn vị công suất là oát, kí hiệu W.
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
P l
A l
t l
cụng su?t.
cụng th?c hi?n du?c.
th?i gian th?c hi?n cụng.
Ví dụ 2: Công suất của một nồi cơm điện có thể là:
500kJ B. 650 J.s
C. 0,75kW D. 900W/s
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- Đơn vị công suất là oát, kí hiệu W.
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
Ví dụ 3: Công suất của một số thiết bị điện.
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C4) Tính công suất của anh An và anh Dũng ở ví dụ đầu bài.
C4) A1 = 640J, t1 = 50s ; A2 = 960J, t2 = 60s
P1=? P2 = ?
Giải: Công suất của anh An là:
P1 =
Công suất của anh Dũng là
P2 =
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C5) Để cày một sào đất, dùng trâu mất 2 giờ, nếu dùng máy cày mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
C4) P1 = P2 =
C5) A1 = A2 = A; t1 = 2h = 120’; t2 = 20’
So sánh P1 và P2.
Giải: Ta có P2 /P1 =
=> P2 = 6P1 .
V?y mỏy cy cú cụng su?t l?n hon g?p 6 l?n.
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Công suất còn có đơn vị đo là mã lực ( sức ngựa).
Một mã lực Pháp ( 1CV) = 736W
Một mã lực Anh (1HP) = 746W.
Máy cày loại nhỏ có công suất khoảng 10CV. Máy cày tầm trung công suất khoảng 45HP.
C4) P1 = P2 =
C5) A1 = A2 = A; t1 = 2h = 120’; t2 = 20’
So sánh P1 và P2.
Giải: Ta có P2 /P1 =
=> P2 = 6P1 .
V?y mỏy cy cú cụng su?t l?n hon g?p 6 l?n.
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C6) Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h.
Lực kéo của ngựa là 200N.
Tính công suất của ngựa.
b) Chứng minh P = F.v
C4) P1 = P2 =
C5) P2 /P1 =
=> P2 = 6P1
C6) F = 200N, v = 9km/h = 2,5m/s.
Quãng đường xe đi trong thời gian t = 1s là :
S = v.t = 2,5.1 = 2,5m.
Công của lực kéo của ngựa trên quãng đường S là:
A = F.S = 200.2,5 = 500m.
Công suất của ngựa là:
P = A/t = 500/1 = 500W
b) P =
I - AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN
Tiết 20 – CÔNG SUẤT
II- CÔNG SUẤT
P =
III- ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT
- 1W = 1J/s ; 1kW = 1000W
1MW = 1000kW = 1000000W
IV- VẬN DỤNG
C4) P1 = P2 =
C5) P2 /P1 =
=> P2 = 6P1
C6) F = 200N, v = 9km/h = 2,5m/s.
Quãng đường xe đi trong thời gian t = 1s là :
S = v.t = 2,5.1 = 2,5m.
Công của lực kéo của ngựa trên quãng đường S là:
A = F.S = 200.2,5 = 500m.
Công suất của ngựa là:
P = A/t = 500/1 = 500W
b) P =
VỀ NHÀ:
Xem lại nội dung bài học.
Làm bài 15.1, 15.2, 15.4, 15.6. ( Sách bài tập)
- Đọc trước bài 16 : Cơ năng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)