Bai 15
Chia sẻ bởi Vũ Văn Quang |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: bai 15 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KiÓm tra bµi cò
Sắp xếp các chất sau vào ô thích hợp:
Fe,CaO, S, Mg , NaOH, CaCl2, Fe(OH)3, Na2CO3, SO2, H2SO4, HCl, Fe2O3, P2O5
Ca 1 CaO 2 Ca(OH)2 3 CaCl2
4 Ca(NO3)2
S 1 SO2 2 H2SO3 3 Na2SO3
4 FeS 5 CaSO3
CuCl2 1 Cu(OH)2 2 CuO 3 Cu 4 CuSO4
Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hoá học sau
Ca 1 CaO 2 Ca(OH)2 3 CaCl2
4 Ca(NO3)2
(1) 2 Ca + O2 t0 2 CaO
(2) CaO + H2O Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
(4) CaO + 2 HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hoá học sau
S 1 SO2 2 H2SO3 3 Na2SO3
4 FeS 5 CaSO3
(1) S + O2 t0 SO2
(2) SO2 + H2O H2SO3
(3) H2SO3 + 2 NaOH Na2SO4 + 2H2O
(5) Fe + S t0 FeS
(4) SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hoá học sau
CuCl2 1 Cu(OH)2 2 CuO 3 Cu 4 CuSO4
(1) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
(2) Cu(OH)2 t0 CuO + H2O
(3) CuO + H2 t0 Cu + H2O
(4) Cu + 2 H2SO4 t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O
Kimloại
Muèi
Phikim
Oxit axit
Bazơ
Kimloại
Muèi
Phikim
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
tan/ ko tan
Axit
Có oxi/ kocó oxi
Kimloại
Muèi
Phikim
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
tan/ ko tan
Axit
Có oxi/ kocó oxi
O2
H2
H2O
t0
Axit
Axit
Kiềm
Bazơ
O2, t0
H2O
Axit
Kimloại
Kiềm
Axit(mạnh)
Bài tập 3/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học cho
những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
Sắp xếp các chất sau vào ô thích hợp:
Fe,CaO, S, Mg , NaOH, CaCl2, Fe(OH)3, Na2CO3, SO2, H2SO4, HCl, Fe2O3, P2O5
Ca 1 CaO 2 Ca(OH)2 3 CaCl2
4 Ca(NO3)2
S 1 SO2 2 H2SO3 3 Na2SO3
4 FeS 5 CaSO3
CuCl2 1 Cu(OH)2 2 CuO 3 Cu 4 CuSO4
Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hoá học sau
Ca 1 CaO 2 Ca(OH)2 3 CaCl2
4 Ca(NO3)2
(1) 2 Ca + O2 t0 2 CaO
(2) CaO + H2O Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
(4) CaO + 2 HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hoá học sau
S 1 SO2 2 H2SO3 3 Na2SO3
4 FeS 5 CaSO3
(1) S + O2 t0 SO2
(2) SO2 + H2O H2SO3
(3) H2SO3 + 2 NaOH Na2SO4 + 2H2O
(5) Fe + S t0 FeS
(4) SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hoá học sau
CuCl2 1 Cu(OH)2 2 CuO 3 Cu 4 CuSO4
(1) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
(2) Cu(OH)2 t0 CuO + H2O
(3) CuO + H2 t0 Cu + H2O
(4) Cu + 2 H2SO4 t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O
Kimloại
Muèi
Phikim
Oxit axit
Bazơ
Kimloại
Muèi
Phikim
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
tan/ ko tan
Axit
Có oxi/ kocó oxi
Kimloại
Muèi
Phikim
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
tan/ ko tan
Axit
Có oxi/ kocó oxi
O2
H2
H2O
t0
Axit
Axit
Kiềm
Bazơ
O2, t0
H2O
Axit
Kimloại
Kiềm
Axit(mạnh)
Bài tập 3/41 (SGK):
Viết các phương trình hóa học cho
những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
(2) FeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + KOH K2SO4+ Fe(OH)3
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
(5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
(6) Fe2O3 + H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + H2O
2
3
3
3
3
3
2
6
6
2
t0
2
3
3
3
3
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)