Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chia sẻ bởi Minh Thien |
Ngày 26/04/2019 |
94
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
1.Hoàn cảnh :
2.Mục đích:
-VỈ vét và bóc lột thuộc địa để bù đắp những thiệt hại trong chiến tranh.
-SGK
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
3.Nội dung khai thác
-Chủ yếu đầu tỈ vào hai ngành: Nông nghiệp và khai thác mỏ.
-Tác động: Làm cho nền kinh tế Việt Nam biến đổi, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
II.Các chính sách về chính trị, văn hoá, giáo dục:
1.Chính trị
-Mọi quyền hành đều nằm trong tay ngỈời Pháp.
-Thực hiện chính sách "chia để trị"
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
II.Các chính sách về chính trị, văn hoá, giáo dục:
2.Văn hoá, giáo dục
-Thi hành chính sách "ngu dân" khuyến khích hốt động mê tín, các tệ nạn xã hội.
- TrỈờng học mở hạn chế.
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
II.Các chính sách về chính trị, văn hoá, giáo dục:
III.Xã hội Việt Nam phân hoá:
Giai cấp
Đặc điểm
Thái độ cách mạng
-Địa chủ phong
kiến
-Chiếm nhiều ruộng đất
-Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp. Một bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nỈớc.
-Chiếm 90% dân số, bị thực dân Pháp và phong kiến áp bức nặng nề-> bị bần cùng hoá
-Tiểu chủ, thầu khoán, đại lý cho tỈ bản Pháp
-Hai mặt, có quyền lợi gắn chặt với đế quốc
-TỈ sản mại bản
-TỈ sản dân tộc
- Có xu hỈớng kinh doanh độc lập
- Ít nhiều có tinh thần chống đế quốc, phong kiến nhỈng dễ thố hiệp .
-Tiểu tỈ sản
-Trí thức, sinh viên, học sinh, bị khinh miệt, chèn ép.dễ thất nghiệp
-Có tinh thần hăng hái cách mạng.
- Nông dân
-Là lực lỈợc hùng hậu của cách mạng
- Công nhân
Chịu 3 tầng áp bức của đế quốc, phong kiến và tỈ sản .
Gắn bó với nông dân , kế thừa truyền thống yêu nỈớc, nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
1.Hoàn cảnh :
2.Mục đích:
-VỈ vét và bóc lột thuộc địa để bù đắp những thiệt hại trong chiến tranh.
-SGK
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
3.Nội dung khai thác
-Chủ yếu đầu tỈ vào hai ngành: Nông nghiệp và khai thác mỏ.
-Tác động: Làm cho nền kinh tế Việt Nam biến đổi, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
II.Các chính sách về chính trị, văn hoá, giáo dục:
1.Chính trị
-Mọi quyền hành đều nằm trong tay ngỈời Pháp.
-Thực hiện chính sách "chia để trị"
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
II.Các chính sách về chính trị, văn hoá, giáo dục:
2.Văn hoá, giáo dục
-Thi hành chính sách "ngu dân" khuyến khích hốt động mê tín, các tệ nạn xã hội.
- TrỈờng học mở hạn chế.
Phần 2:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
CHỈỈNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930
BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
I.ChỈỈng trình khai thác lần hai của thực dân pháp:
II.Các chính sách về chính trị, văn hoá, giáo dục:
III.Xã hội Việt Nam phân hoá:
Giai cấp
Đặc điểm
Thái độ cách mạng
-Địa chủ phong
kiến
-Chiếm nhiều ruộng đất
-Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp. Một bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nỈớc.
-Chiếm 90% dân số, bị thực dân Pháp và phong kiến áp bức nặng nề-> bị bần cùng hoá
-Tiểu chủ, thầu khoán, đại lý cho tỈ bản Pháp
-Hai mặt, có quyền lợi gắn chặt với đế quốc
-TỈ sản mại bản
-TỈ sản dân tộc
- Có xu hỈớng kinh doanh độc lập
- Ít nhiều có tinh thần chống đế quốc, phong kiến nhỈng dễ thố hiệp .
-Tiểu tỈ sản
-Trí thức, sinh viên, học sinh, bị khinh miệt, chèn ép.dễ thất nghiệp
-Có tinh thần hăng hái cách mạng.
- Nông dân
-Là lực lỈợc hùng hậu của cách mạng
- Công nhân
Chịu 3 tầng áp bức của đế quốc, phong kiến và tỈ sản .
Gắn bó với nông dân , kế thừa truyền thống yêu nỈớc, nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Thien
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)