Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối

Chia sẻ bởi Trèn Minh ®Øc | Ngày 30/04/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tính chất hoá học của bazơ
dd bazơ + bazơ mới + muối mới
Bazơ + axit + nước
2. Tính chất hoá học của muối
dd muối + muối mới + kim loại mới
dd muối + 2 muối mới
Muối + muối mới + axit mới
Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PTHH sau
dd muối
Muối
Kim loại
Dd muối
Axit
Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng thao tác thí nghiệm.
Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất hoá học của bazơ và muối.
Tiết 19 :Thực hành
tính chất hoá học của bazơ và muối
Những yêu cầu trong giờ thực hành
Đảm bảo qui tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
Khi làm thí nghiệm cần trật tự, gọn gàng, cẩn thận, thực hiện thí nghiệm theo đúng trình tự qui định.
Tuyệt đối không làm đổ vỡ, không để hoá chất bắn vào người và quần áo.
Sau khi làm thí nghiệm phải rửa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thí nghiệm.

Chuẩn bị
Dụng cụ
Giá gỗ, kẹp gỗ, ống nghiệm
Hoá chất
dd NaOH, dd FeCl3 , dd HCl , dd CuSO4 ,
dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd H2SO4 ,đinh sắt.
Tiết 19 : Thực hành
tính chất hoá học của bazơ và muối
I- Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natri hiđroxit tác dụng với muối

-Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm (1) chứa 1 ml dd FeCl3 , ống nghiệm (2) chứa 1 ml dd CuSO4.Lắc nhẹ ống nghiệm
-Quan sát hiện tượng, giải thích
-Viết PTHH, kết luận về tính chất hoá học của bazơ.
Thí nghiệm 1
Hiện tượng
Giải thích PTHH
Kết luận
Natri hiđroxit tác dụng với muối
-ống nghiệm (1) xuất hiện kết tủa nâu đỏ
-ống nghiệm (2) xuất hiện kết tủa xanh lơ
-Vì NaOH đã tác dụng với FeCl3
3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl
-Vì NaOH đã tác dụng với CuSO4
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 +Na2SO4
dd bazơ tác dụng với dd muối tạo thành bazơ mới và muối mới
Thí nghiệm 2: Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit

-Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm (2). Lắc nhẹ ống nghiệm
-Quan sát hiện tượng, giải thích
-Viết PTHH, kết luận về tính chất hoá học của bazơ.
Thí nghiệm 2
Hiện tượng
Giải thích PTHH
Kết luận
Đồng (II) hiđroxit tác dụng với axit

Cu(OH)2 tan ra tạo dd xanh nhạt
Vì Cu(OH)2 đã tác dụng với axit HCl
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
Bazơ tác dụng với axit tạo ra muối và nước
Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunfat tác dụng với kim loại

-Ngâm một đinh sắt trong ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4
- Để khoảng 2 phút lấy đinh sắt ra quan sát hiện tượng, giải thích
-Viết PTHH, kết luận về tính chất hoá học của muối.
Thí nghiệm 3
Hiện tượng
Giải thích PTHH
Kết luận
CuSO4 tác dụng với kim loại
Trên bề mặt đinh sắt xuất hiện lớp màu đỏ
Vì Fe đã tác dụng với dd CuSO4
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
dd muối tác dụng với kim loại tạo muối mới và kim loại mới
Thí nghiệm 4 : Bari clorua tác dụng với muối

-Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dd Na2SO4
-Quan sát hiện tượng và giải thích
-Viết PTHH, kết luận về tính chất hoá học của muối.
Thí nghiệm 4
Hiện tượng
Giải thích PTHH
Kết luận
BaCl2 tác dụng với muối
Xuất hiện kết tủa màu trắng
-Vì BaCl2 đã tác dụng với Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
dd muối tác dụng với dd muối tạo thành hai muối mới
Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit

-Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dd H2SO4
-Quan sát hiện tượng và giải thích
-Viết PTHH, kết luận về tính chất hoá học của muối.
Thí nghiệm 5
Hiện tượng
Giải thích PTHH
Kết luận

Xuất hiện kết tủa màu trắng
-Vì BaCl2 đã tác dụng với H2SO4
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới
BaCl2 tác dụng với axit
Bản tường trình thực hành
Họ và tên: ........ Nhóm....
STT
Tên thí nghiệm
Cách tiến hành
Hiện tượng
Giải thích
PTHH
1
2
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trèn Minh ®Øc
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)