Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 30/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thị Trấn Thắng
Hiệp Hoà - Bắc Giang
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Hãy chọn đáp án đúng .
A/ Bazơ có 5 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với chất chỉ thị màu 2. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxít axít . 3. Tác dụng của Bazơ với Axít 4. Bazơ không tan bị phân huỷ bới nhiệt 5. Tác dụng của dung dịch Bazơ với dd Muối
B/ Bazơ có 3 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với chất chỉ thị màu 2. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxít axít . 3. Tác dụng của Bazơ với Axít
C/ Bazơ có 2 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với chất chỉ thị màu 2. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxít axít .
Câu 2 : Hãy chọn đáp án đúng .
A/ Muối có 5 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với Axít 3. Tác dụng với Muối 4. Tác dụng với Bazơ 5. Muối bị phân huỷ bởi nhiệt
B/ Muối có 3 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với Axít 3. Tác dụng với Muối
C/ Muối có 1 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng với kim loại
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natrihiđrôxít ( NaOH ) tác dụng với muối ( FeCl3 )
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd NaOH ; dd FeCl3
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Dung dịch NaOH đã phản ứng với dd FeCl3 tạo Sắt(III)hiđrôxít không tan kết tủa .
Dung dịch Bazơ tác dụng với dd Muối tạo thành Muối mới và Bazơ mới , Bazơ mới kết tủa . Phương trinh phản ứng
3NaOH + FeCl3 ? 3NaCl + Fe(0H)3
Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1- 3 ml dd FeCl3 , lắc nhẹ ống nghiệm , quan sát hiện tượng , giải thích ,
viết phương trinh phản ứng
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natrihiđrôxít ( NaOH ) tác dụng với muối ( FeCl3 )
Thí nghiệm 2: đồng (II) hiđrôxít Cu(0H)2 tác dụng với Axít HCl
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + Cu(OH)2 ; dd HCl
Cu(OH)2 tan , dung dịch có màu xanh lam
Cu(OH)2 đã phản ứng với dung dịch HCl
Bazơ tác dụng với dd Axít tạo thành muối và Nước : Phương trinh phản ứng
Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + 2H2O
Cho một ít Cu(OH)2 vào đáy ống nghiệm , nhỏ vài giọt dung dịch HCl . Lắc nhẹ ống nghiệm , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natrihiđrôxít ( NaOH ) tác dụng với muối ( FeCl3 )
Thí nghiệm 2: đồng (II) hiđrôxít Cu(OH)2 tác dụng với Axít HCl
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1: đồng (II) sunfát CuSO4 tác dụng với kim loại ( Fe )
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd CuSO4 ; kim loại Fe
đồng sinh ra , bám trên bề nặt đinh sắt , màu xanh của dd CuSO4 mờ đi .
Sắt đã tác dụng với dd CuSO4 , Sắt đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 , một phần Sắt bị hoà tan nên màu xanh của dd ban đầu mờ đi
Ngâm 1 đinh sắt nhỏ , sạch trong ống nghiệm có chứa dung dịch CuSO4 , Sau 1 đến 2 phút , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng
Dung dịch Muối tác dụng với kim loại tạo thành Muối mới và Kim loại mới : CuSO4 + Fe ? FeSO4 + Cu
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1: đồng (II) sunfát CuSO4 tác dụng với kim loại ( Fe )
Thí nghiệm 2: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Muối ( Na2SO4)
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd BaCl2 ; dd Na2SO4
Xuất hiện kết tủa trắng
Dung dịch BaCl2 tác dụng với dd Na2SO4 tạo chất mới Bazi sunfát không tan , kết tủa .
Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2SO4 , quan sát hiện tượng và giải thích , viết phương trinh phản ứng .
Dung dịch Muối tác dụng với dd Muối tạo thành Muối mới và Muối mới : BaCl2 + Na2SO4 ? BaSO4 + 2NaCl
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 3: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Axít ( H2SO4 )
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd BaCl2 ; dd H2SO4
Xuất hiện kết tủa trắng
Dung dịch BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 tạo chất mới Bazi sunfát không tan kết tủa trắng .
Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4 , quan sát hiện tượng và giải thích , viết phương trinh phản ứng .
Dung dịch Muối tác dụng với dd Axít tạo thành Muối mới và Axít mới BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1: đồng (II) sunfát CuSO4 tác dụng với kim loại ( Fe )
Thí nghiệm 2: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Muối ( Na2SO4)
Thí nghiệm 3: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Axít ( H2SO4 )
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Ii - hoàn thành bản tường trinh thí nghiệm
Bản tường trinh thí nghiệm
Hiệp Hoà - Bắc Giang
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Hãy chọn đáp án đúng .
A/ Bazơ có 5 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với chất chỉ thị màu 2. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxít axít . 3. Tác dụng của Bazơ với Axít 4. Bazơ không tan bị phân huỷ bới nhiệt 5. Tác dụng của dung dịch Bazơ với dd Muối
B/ Bazơ có 3 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với chất chỉ thị màu 2. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxít axít . 3. Tác dụng của Bazơ với Axít
C/ Bazơ có 2 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với chất chỉ thị màu 2. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxít axít .
Câu 2 : Hãy chọn đáp án đúng .
A/ Muối có 5 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với Axít 3. Tác dụng với Muối 4. Tác dụng với Bazơ 5. Muối bị phân huỷ bởi nhiệt
B/ Muối có 3 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với Axít 3. Tác dụng với Muối
C/ Muối có 1 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng với kim loại
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natrihiđrôxít ( NaOH ) tác dụng với muối ( FeCl3 )
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd NaOH ; dd FeCl3
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Dung dịch NaOH đã phản ứng với dd FeCl3 tạo Sắt(III)hiđrôxít không tan kết tủa .
Dung dịch Bazơ tác dụng với dd Muối tạo thành Muối mới và Bazơ mới , Bazơ mới kết tủa . Phương trinh phản ứng
3NaOH + FeCl3 ? 3NaCl + Fe(0H)3
Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1- 3 ml dd FeCl3 , lắc nhẹ ống nghiệm , quan sát hiện tượng , giải thích ,
viết phương trinh phản ứng
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natrihiđrôxít ( NaOH ) tác dụng với muối ( FeCl3 )
Thí nghiệm 2: đồng (II) hiđrôxít Cu(0H)2 tác dụng với Axít HCl
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + Cu(OH)2 ; dd HCl
Cu(OH)2 tan , dung dịch có màu xanh lam
Cu(OH)2 đã phản ứng với dung dịch HCl
Bazơ tác dụng với dd Axít tạo thành muối và Nước : Phương trinh phản ứng
Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + 2H2O
Cho một ít Cu(OH)2 vào đáy ống nghiệm , nhỏ vài giọt dung dịch HCl . Lắc nhẹ ống nghiệm , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
Thí nghiệm 1: Natrihiđrôxít ( NaOH ) tác dụng với muối ( FeCl3 )
Thí nghiệm 2: đồng (II) hiđrôxít Cu(OH)2 tác dụng với Axít HCl
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1: đồng (II) sunfát CuSO4 tác dụng với kim loại ( Fe )
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd CuSO4 ; kim loại Fe
đồng sinh ra , bám trên bề nặt đinh sắt , màu xanh của dd CuSO4 mờ đi .
Sắt đã tác dụng với dd CuSO4 , Sắt đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 , một phần Sắt bị hoà tan nên màu xanh của dd ban đầu mờ đi
Ngâm 1 đinh sắt nhỏ , sạch trong ống nghiệm có chứa dung dịch CuSO4 , Sau 1 đến 2 phút , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng
Dung dịch Muối tác dụng với kim loại tạo thành Muối mới và Kim loại mới : CuSO4 + Fe ? FeSO4 + Cu
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1: đồng (II) sunfát CuSO4 tác dụng với kim loại ( Fe )
Thí nghiệm 2: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Muối ( Na2SO4)
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd BaCl2 ; dd Na2SO4
Xuất hiện kết tủa trắng
Dung dịch BaCl2 tác dụng với dd Na2SO4 tạo chất mới Bazi sunfát không tan , kết tủa .
Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2SO4 , quan sát hiện tượng và giải thích , viết phương trinh phản ứng .
Dung dịch Muối tác dụng với dd Muối tạo thành Muối mới và Muối mới : BaCl2 + Na2SO4 ? BaSO4 + 2NaCl
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Thí nghiệm 3: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Axít ( H2SO4 )
1. Dụng cụ : + ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : + dd BaCl2 ; dd H2SO4
Xuất hiện kết tủa trắng
Dung dịch BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 tạo chất mới Bazi sunfát không tan kết tủa trắng .
Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4 , quan sát hiện tượng và giải thích , viết phương trinh phản ứng .
Dung dịch Muối tác dụng với dd Axít tạo thành Muối mới và Axít mới BaCl2 + H2SO4 ? BaSO4 + 2HCl
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Thí nghiệm 1: đồng (II) sunfát CuSO4 tác dụng với kim loại ( Fe )
Thí nghiệm 2: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Muối ( Na2SO4)
Thí nghiệm 3: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Axít ( H2SO4 )
I - tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hoá học của bazơ
2. Tính chất hoá học của muối
Ii - hoàn thành bản tường trinh thí nghiệm
Bản tường trinh thí nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)