Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
Chia sẻ bởi Lương Trúc Duy Chánh |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm
- Hoá chất: dung dịch NaOH 5%, dung dịch FeCl3 5%
b) Cách tiến hành thí nghiệm
Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Quan sát màu sắc hai dung dịch
- Cho 1,5ml dd FeCl3 vào ống nghiệm, nhỏ từ từ dd NaOH vào ống nghiệm, lắc nhẹ ống nghiệm
- Quan sát hiện tượng thí ghiệm, giải thích, viết PTHH
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
b) Cách tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng thí nghiệm?
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Giải thích hiện tượng?
Do FeCl3 tác dụng với NaOH
PTHH:3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3+3NaCl
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá TN, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt
- Hoá chất: ddCuSO4, ddNaOH, ddHCl
Chưa có Cu(OH)2 điều chế bằng cách nào?
Chuẩn bị d/cụ, hoá chất của TN như thế nào?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
b) Tiến hành TN
Các nhóm tiến hành TN theo các bước sau:
- Cho 1,5ml dd CuSO4 vào ống nghiệm, cho từ từ dd NaOH vào ống nghiệm. Gạn dd giữ lại phần kết tủa Cu(OH)2.
- Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm trên lắc nhẹ
- Quan sát hiện tượng,giải thích, viết PTHH
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
a)Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
b)Tiến hành TN
Hiện tượng TN?
Kết tủa xanh lơ Cu(OH)2 tan ra tạo dd xanh lam trong suốt
Do Cu(OH)2tác dụng với HCl
PTHH:Cu(OH)2+HCl?CuCl2+H2O
(r)
(dd)
(dd)
(l)
*Kết luận:
-Bazơ + Muối?Mmới + Bazơmới
-Bazơ + Axit?Muối + Nước
Qua TN1 và TN2 kết luận tính chất hoá học nào của bazơ?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
a) Chuẩn bị dụng cụ , hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ
- Hoá chất: ddCuSO4, đinh sắt sạch
b) Tiến hành thí nghiệm
Có hai H/S tiến hành thí nghiệm như sau:
-Bạn An cho đinh sắt ngập trong dd CuSO4
-Bạn Nam cho 1/2 đinh sắt vào dd CuSO4
Em chọn phương pháp của H/S nào là khoa học hơn?
Chọn cách của bạn Nam
PTHH:CuSO4+ Fe?FeSO4+ Cu
(dd)
(dd)
(r)
(r)
Hiện tượng: Phần đinh sắt ngập trong dd CuSO4 có chất màu đỏ bám vào
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá TN, ống nhỏ giọt
-Hoá chất: dd BaCl2, dd Na2SO4
b) Tiến hành thí nghiệm
Các nhóm tiến hành T N theo các buớc sau:
- Quan sát đặc điểm hai dung dịch
- Cho 1ml dd Na2SO4 vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm.Quan sát hiện tượng, giải thích, viết PTHH
Hiện tượng TN: Có chất kết tủa trắng tạo ra
PTHH:BaCl2+Na2SO4?BaSO4+2NaCl
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
*Thí nghiệm 5: Bariclorua tác dụng với axit
Có các axit sau: HCl, HNO3, H2SO4, em chọn axit nào để làm TN với BaCl2? Tại sao?
a) Chuẩn bị d/c, hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt
- Hoá chất: dd BaCl2, dd H2SO4
b) Cách tiến hànhTN
Các nhóm tiến hành TN như sau: Cho 1ml dd H2SO4 vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt dd BaCl2 và ống nghiệm. Quan sát hiện tượng,giải thích, viết PTHH
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 5: Bariclorua với axit
b)Cách tiến hànhTN
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
a)Chuẩn bị d/c,hoá chất
Hiện tượngTN: Có chất kết tủa trắng tạo ra
Do BaCl2 tác dụng với H2SO4
(dd)
PTHH: BaCl2+ H2SO4?BaSO4+ HCl
(dd)
(dd)
(r)
Qua 3 TN trên (3, 4, 5) em kết luận gì về tính chất hoá học của muối?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 5: Bariclorua với axit
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
Kết luận:
- Muối + KLoại?Mmới + KLmới
- Muối + Muối?2 Mmới
- Muối + Axit?Mmới + Axit mới
Nêu điều kiện để PƯHH xảy ra?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 5: Bariclorua với axit
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
*Thí nghiệm 1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
Bài thực hành hôm nay các em đã củng cố tính chất hoá học nào của bazơ và muối?
*Bazơ + Muối->Bazơmới + Mmới
*Bazơ + Axit?Muối +Nước
*Muối + KL?Mmới + KLmới
*Muối + Muối?2 Muối mới
*Muối + Axit?Mmơi + Axit mới
II. Viết Bản tường trình
Trong phản ứng: CuSO4 + Fe ? FeSO4 + Cu
Em cho biết khối lượng đinh sắt sau phản ứng tăng hay giảm?
Nhận xét PƯHH của TN4 và TN5 có điểm gì giống nhau?
Thuốc thử nào dùng để nhận biết ra gốc (SO4)
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC SAU CHUẨN BỊ KIỂM TRA VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾT LUYỆN TẬP
Oxít
Các hợp chất
vô cơ
Bazơ
Muối
Axít
Oxít axit
Oxít bazơ
Oxít lưỡng
tính
Oxít trung
tính
Bazơ kiềm
Bazơ không
tan
Axit thường
Axit H2SO4 đ.n
+ Nước
+ Bazơ tan
+ Oxít axít
+ Nước
+ Axít
+ Oxítbazơ
+ Axít
+ Bazơ
-Làm đổi màu chất chỉ thị
+ Axít
+ Oxít axít
+ dd muối
+ Axít
Bazơ không tan bị nhiệt phân
Làm đổi màu
chất chỉ thị
+ O xít bazơ
+ bazơ
+ Muối
+ A xít
+ Ba zơ
+ muối
+ kim loại
Bị nhiệt
phân
+ hh kim
loại
Than hóa
+ kl
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm
- Hoá chất: dung dịch NaOH 5%, dung dịch FeCl3 5%
b) Cách tiến hành thí nghiệm
Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Quan sát màu sắc hai dung dịch
- Cho 1,5ml dd FeCl3 vào ống nghiệm, nhỏ từ từ dd NaOH vào ống nghiệm, lắc nhẹ ống nghiệm
- Quan sát hiện tượng thí ghiệm, giải thích, viết PTHH
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
b) Cách tiến hành thí nghiệm
Hiện tượng thí nghiệm?
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Giải thích hiện tượng?
Do FeCl3 tác dụng với NaOH
PTHH:3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3+3NaCl
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá TN, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt
- Hoá chất: ddCuSO4, ddNaOH, ddHCl
Chưa có Cu(OH)2 điều chế bằng cách nào?
Chuẩn bị d/cụ, hoá chất của TN như thế nào?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
b) Tiến hành TN
Các nhóm tiến hành TN theo các bước sau:
- Cho 1,5ml dd CuSO4 vào ống nghiệm, cho từ từ dd NaOH vào ống nghiệm. Gạn dd giữ lại phần kết tủa Cu(OH)2.
- Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm trên lắc nhẹ
- Quan sát hiện tượng,giải thích, viết PTHH
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
*Thí nghiệm1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
a)Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất
b)Tiến hành TN
Hiện tượng TN?
Kết tủa xanh lơ Cu(OH)2 tan ra tạo dd xanh lam trong suốt
Do Cu(OH)2tác dụng với HCl
PTHH:Cu(OH)2+HCl?CuCl2+H2O
(r)
(dd)
(dd)
(l)
*Kết luận:
-Bazơ + Muối?Mmới + Bazơmới
-Bazơ + Axit?Muối + Nước
Qua TN1 và TN2 kết luận tính chất hoá học nào của bazơ?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
a) Chuẩn bị dụng cụ , hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ
- Hoá chất: ddCuSO4, đinh sắt sạch
b) Tiến hành thí nghiệm
Có hai H/S tiến hành thí nghiệm như sau:
-Bạn An cho đinh sắt ngập trong dd CuSO4
-Bạn Nam cho 1/2 đinh sắt vào dd CuSO4
Em chọn phương pháp của H/S nào là khoa học hơn?
Chọn cách của bạn Nam
PTHH:CuSO4+ Fe?FeSO4+ Cu
(dd)
(dd)
(r)
(r)
Hiện tượng: Phần đinh sắt ngập trong dd CuSO4 có chất màu đỏ bám vào
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
a) Chuẩn bị dụng cụ, hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá TN, ống nhỏ giọt
-Hoá chất: dd BaCl2, dd Na2SO4
b) Tiến hành thí nghiệm
Các nhóm tiến hành T N theo các buớc sau:
- Quan sát đặc điểm hai dung dịch
- Cho 1ml dd Na2SO4 vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm.Quan sát hiện tượng, giải thích, viết PTHH
Hiện tượng TN: Có chất kết tủa trắng tạo ra
PTHH:BaCl2+Na2SO4?BaSO4+2NaCl
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
*Thí nghiệm 5: Bariclorua tác dụng với axit
Có các axit sau: HCl, HNO3, H2SO4, em chọn axit nào để làm TN với BaCl2? Tại sao?
a) Chuẩn bị d/c, hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt
- Hoá chất: dd BaCl2, dd H2SO4
b) Cách tiến hànhTN
Các nhóm tiến hành TN như sau: Cho 1ml dd H2SO4 vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt dd BaCl2 và ống nghiệm. Quan sát hiện tượng,giải thích, viết PTHH
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 5: Bariclorua với axit
b)Cách tiến hànhTN
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
a)Chuẩn bị d/c,hoá chất
Hiện tượngTN: Có chất kết tủa trắng tạo ra
Do BaCl2 tác dụng với H2SO4
(dd)
PTHH: BaCl2+ H2SO4?BaSO4+ HCl
(dd)
(dd)
(r)
Qua 3 TN trên (3, 4, 5) em kết luận gì về tính chất hoá học của muối?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 5: Bariclorua với axit
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
Kết luận:
- Muối + KLoại?Mmới + KLmới
- Muối + Muối?2 Mmới
- Muối + Axit?Mmới + Axit mới
Nêu điều kiện để PƯHH xảy ra?
Tiết19. Thực hành
Tính chất hoá học của bazơ và muối
I. Tiến hành thí nghiệm
1: Tính chất hoá học của bazơ
2: Tính chất hoá học của muối
*Thí nghiệm 3: Đồng(II)sunphat tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm 5: Bariclorua với axit
*Thí nghiệm 4: Bariclorua tác dụng với muối
*Thí nghiệm 1: Natrihiđroxit tác dụng với muối
*Thí nghiệm 2: Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit
Bài thực hành hôm nay các em đã củng cố tính chất hoá học nào của bazơ và muối?
*Bazơ + Muối->Bazơmới + Mmới
*Bazơ + Axit?Muối +Nước
*Muối + KL?Mmới + KLmới
*Muối + Muối?2 Muối mới
*Muối + Axit?Mmơi + Axit mới
II. Viết Bản tường trình
Trong phản ứng: CuSO4 + Fe ? FeSO4 + Cu
Em cho biết khối lượng đinh sắt sau phản ứng tăng hay giảm?
Nhận xét PƯHH của TN4 và TN5 có điểm gì giống nhau?
Thuốc thử nào dùng để nhận biết ra gốc (SO4)
ÔN LẠI CÁC KIẾN THỨC SAU CHUẨN BỊ KIỂM TRA VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾT LUYỆN TẬP
Oxít
Các hợp chất
vô cơ
Bazơ
Muối
Axít
Oxít axit
Oxít bazơ
Oxít lưỡng
tính
Oxít trung
tính
Bazơ kiềm
Bazơ không
tan
Axit thường
Axit H2SO4 đ.n
+ Nước
+ Bazơ tan
+ Oxít axít
+ Nước
+ Axít
+ Oxítbazơ
+ Axít
+ Bazơ
-Làm đổi màu chất chỉ thị
+ Axít
+ Oxít axít
+ dd muối
+ Axít
Bazơ không tan bị nhiệt phân
Làm đổi màu
chất chỉ thị
+ O xít bazơ
+ bazơ
+ Muối
+ A xít
+ Ba zơ
+ muối
+ kim loại
Bị nhiệt
phân
+ hh kim
loại
Than hóa
+ kl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Trúc Duy Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)