Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng

Chia sẻ bởi Quốc Yến | Ngày 27/04/2019 | 98

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Bài tập 13.1 và 13.3
Bài tập 13.2 và 13.4
Bài tập 13.1 : B. Niuton
Bài tập 13.2 :
Tóm tắt
Đ: 12V - 6W
U =Uđm
t =1h
R =?
A= ?
a. Ta có: R = U2 :P = 122 : 6 = 24?
b. Điện năng mà đèn sử dụng là
A = P.t = 6. 3600 = 21.600J = 21,6 kJ
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 13.1 và 13.3
Bài tập 13.2 và 13.4
Bài tập 13.2: C
Bài tập 13.4 :
Tóm tắt
U =Uđm = 220V
t =15 phút = 900s
A = 720 kJ = 720 000J
P =?
I= ?, R=?
a. Ta có: P =A:t = 720 000: 900= 800W = 0,8kW
bCường độ dòng điện chạy qua bàn là:
I = P : U = 800 : 220 = 3,636A
Điện trở của bàn là là:
R = U:I = 220: 3,636 = 60,5?
Bài 1(SGK)
Đọc và tóm tắt đề bài
? Viết công thức tính điện trở theo U và I
? Viết công thức tính tính công suất theo U và I .
Tính thời gian sử dụng điện trong 1 tháng
Tính A theo P và t ra đơn vị jun
1J = bao nhiêu kWh ?
Tóm tắt
U = 220V
I = 341 mA = 0,341A
R =?, P =?
t = 4.30=120h = 120.3600s = 432000s
a. Điện trở của bóng đèn là:
R = U :I = 220: 0,341 = 645?
Công suất P của bóng đèn là:
P = U.I = 220.0,341 = 75W=0,075kW
b. Điện năng A mà bóng đèn tiêu thụ là:
A = P.t= 75.432000 = 32400000J
Hay A = 0,075.120 =9kWh
Vây công tơ đếm 9 số.
Bài 2(Sgk)
Đọc và tóm tắt đề bài
a. Bóng đèn sáng bình thường thì ta có điều gì ?
Đèn mắc nối tiếp với biến trở ta có được các công thức nào ?
I =Iđ =Ibt
Tính Iđ theo P và U.
b. Tính Ubt theo U và Uđ. Từ đó tính Rbt theo định luật Ôm.
Tính Pbt theo công thức nào?
c. Tính Abt và A theo P và t
Tóm tắt
Đ: 6V - 4,5W Đ nt BT
U = 9V
K đóng, đèn sáng bình thường. Tìm IA
Rbt =? Pbt=?
Abt =? A=? t = 10 phút.

a. Đèn sáng bình thường nên :
Iđ = P : U = 4,5 : 6 = 0,75A
Mà Ampe kế, biến trở và đèn nối tiếp nên:
IA =Ibt =Iđ = 0,75A
b. Ta có : Ubt =U - Uđ =9 -6 = 3V
Vậy: Rbt =Ubt: I = 3 : 0,75 = 4?
P bt= Ubt. I = 3. 0,75 = 2,25 W
c. Abt = Pbt.t = 2,25. 600 = 1350J
A = U.I.t = 9. 0,75. 600 = 4050J
Bài 2(Sgk)
Đọc và tóm tắt đề bài
a. Bóng đèn sáng bình thường thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu ?
Đèn mắc nối tiếp với biến trở ta có được các công thức nào ?
I =Iđ =Ibt
Tìm cách giải khác cho câu b và c
HD: Rbt có thể được tính theo Rtđ
A có thể được tính theo công thức nào khác nữa.
Tóm tắt
Đ: 6V - 4,5W Đ nt BT
U = 9V
K đóng, đèn sáng bình thường. Tìm IA
Rbt =? Pbt=?
Abt =? A=? t = 10 phút.

b. Ta có :
Rtđ =U: I =9 : 0,75 = 12?
Rđ =Uđ: I =6: 0,75 = 8?
Vậy: Rbt =Rtđ - Rđ = 12 - 8 =4?
Pbt = I2. Rbt = 0,752.4 = 2,25W
c. Ta có: Abt =Ubt. Ibt.t = 1350J
A = I2. Rtđ. t = 0,752. 12. 600 = 4050J
Bài 3(Sgk)
Đọc và tóm tắt đề bài
Đèn và bàn là đều sáng bình thường thì hiệu điện thế của chúng phải bằng bao nhiêu ?
Tóm tắt
Đ: 220V - 100W BL: 220V - 1000W
U =220V. Bàn là và đèn hoạt động bình thường
Vẽ sơ đồ mạch điện. Rtđ =?
A = ?(J, kWh) t = 1h

Đèn và bàn là hoạt động bình thường nên
Uđ =Ubl = 220V
Vậy đèn và bàn là phải mắc song song với nhau.

Bài 3(Sgk)
Đọc và tóm tắt đề bài
Đèn và bàn là đều sáng bình thường thì hiệu điện thế của chúng phải bằng bao nhiêu ?
Sử dụng công thức nào để tính điện trở của đèn và bàn là, điện trở tương đương?
Tóm tắt
Đ: 220V - 100W BL: 220V - 1000W
U =220V. Bàn là và đèn hoạt động bình thường
Vẽ sơ đồ mạch điện. Rtđ =?
A = ?(J, kWh) t = 1h

a. Điện trở của bóng đèn là:
R1 =U2: P1 = 2202 : 100= 484?
Điện trở của bàn là :
R1 =U2: P2 = 2202 : 1000 = 48,4?
Điện trở tương đương của mạch là:
Bài 3(Sgk)
Đọc và tóm tắt đề bài
Đèn và bàn là đều sáng bình thường thì hiệu điện thế của chúng phải bằng bao nhiêu ?
Sử dụng công thức nào để tính điện trở của đèn và bàn là, điện trở tương đương?
Dùng công thức nào để tính điện năng của đoạn mạch?
Tóm tắt
Đ: 220V - 100W BL: 220V - 1000W
U =220V. Bàn là và đèn hoạt động bình thường
Vẽ sơ đồ mạch điện. Rtđ =?
A = ?(J, kWh) t = 1h

b. Ta có: I1 = 100: 220 = 0,45A
I2 = 1000: 220 = 4,55A
I = I1 + I2 = 0,45 +4,55 = 5A
Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một tháng
A = U.I.t = 220. 5. 3600 = 3960000J
= 3960000: 3600000 = 1,1kWh
Hướng dẫn về nhà
Bài tập 14.1 đến 14.6
HD
14.3; 14.4 Sử dụng công thức tính A theo P và t; Công thức của đoạn mạch nối tiếp
14.5 b. Tính I của mỗi bóng đèn khi chúng được mắc vào U = 220V
Mỗi hs chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành
trang 43(sgk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quốc Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)