Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bình |
Ngày 27/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên dạy:Vũ Văn Bình
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
lớp 9B - Trường THCS Vũ Ninh
Môn: Vật Lý
Kiểm tra bài cũ
1) Viết công thức tính công suất điện ?
* Công thức tính công suất điện:
P = U.I
- U: Hiệu điện thế ( V )
- I: Cường độ dòng điện ( A )
- P: Công suất tiêu thụ ( w )
2) Viết công thức tính công của dòng điện ?
A = Pt ( 1 )
* Công thức tính công của dòng điện:
A = U.I.t ( 2 )
Theo công thức ( 1 ): ( P: Công suất tiêu thụ; t: thời gian )
P (w ) P ( Kw )
t ( s ) t ( h )
1 j = 1 ws ; 1 Kwh = 3 600 000 j
Theo công thức ( 2 ):
+ U: Hiệu điện thế ( V )
+ I: Cường độ dòng điện ( A )
+ A: Công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ ( j )
1 số đếm trên công tơ điện tương ứng với 1 Kwh ( N= 1 số thì A = 1Kwh )
A ( j )
A ( Kw h )
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
I - Kiến thức có liên quan
+ P = U.I = I . R =
2
U
R
2
+ A = P.t = U. I.t = I .R.t =
U .t
R
2
2
+ Biết Uđm - Pđm thì R =
U đm
Pđm
2
1WS = 1J ; 1kWh = 3 600 000 ws = 3 600 000 j
- 1 số đếm tương ứng với 1Kwh
1) Bài 1 (SGK – T40 ) : Tóm tắt:
U = 220V
I = 341 mA = 0,341 A
Tính: Rđ = ?
b) t = 4.30 = 120 (h) = 120.3600 (s)
A = ? (J)
N = ?
I
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
II - Vận dụng
Pđ = ?
Lời giải:
a) Điện trở của bóng đèn là:
Rđ = = 645 ( )
Công suất tiêu thụ của bóng đèn là:
Pđ = U.I = 220.0,341 = 75 (W)
b) Điện năng bóng đèn tiêu thụ là:
A = Pđ.t = 75.120.3600 = 32 400 000 (J)
A = = 9 (kWh)
Số đếm của công tơ là: N = 9 Số
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
U
I
220
0,341
32 400 000
3 600 000
2) Bài 2 ( SGK – T40 ) : Tóm tắt:
Đ(6V – 4,5W) nt Rb
U = 9V như hình vẽ
K đóng. Đèn sáng
BT. Ampe kế chỉ I = ?
b) Rb = ?;
c) t = 10 ph = 600s. Ab = ?; Am = ?
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Pb = ?
Lời giải:
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
a)Vì Đ sáng bình thường nên ta có:
Uđ = Uđm = 6V
Pđ = Pđm = 4,5 W
I = Iđ = = = 0, 75 ( A )
Pđ 4,5
Uđ 6
b) Theo đmnt: Ub = U – Uđ = 9 – 6 = 3 (V)
và Ib = Iđ = 0,75 (A) Rb = = = 4 ( )
Công suất của biến trở là:
= Ib.Ub = 0,75. 3 = 2,25 (W)
c) Công sản ra ở biến trở là:
Ab = .t = 2,25. 600 = 1350 (J)
Công sản ra trên toàn mạch là:
Am = UIt = 9. 0,75. 600 = 4050 (J)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Pb
Pb
3) Bài 3 (SGK - T41) : Tóm tắt:
Đ: 220V - 100W
Bàn là: 220V - 1000W
U = 220V
Hai dụng cụ hoạt động BT
a) Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính Rtd?
b) t = 1h = 3600s.
A = ? (J)
A = ? (kWh)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Lời giải:
Vì UđmĐ = UđmBL = U = 220V nên ta mắc đèn song song với bàn là theo sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Vì hai dụng cụ hoạt động BT
Rđ = = = 484 ( )
Rbl = R2 = = = 48,4 ( )
Theo đm //:
Rm = RAB = = = 44 ( )
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
U đ = U1 = Uđmđ = 220 V ; Pđ = P1 = Pđmđ = 100 W
Ubl = Uđmbl = 220V ; Pbl = Pđmbl = 1000W
b) Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1h là:
+ Theo đơn vị J:
= 1100.3600 = 3 960 000 (J)
+ Theo đơn vị kWh:
A =
A = 1,1 (kWh)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
A = ( P1 + P2 ). t
Củng cố bài:
Khi làm bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng ta cần chú ý những điểm sau:
- Áp dụng thành thạo công thức tính công suất điện:
P = UI = I2R = =
- Khi áp dụng cần phải đổi đơn vị về đúng đơn vị chuẩn.
- Công thức tính điện năng tiêu thụ:
A = P. t = UIt = I2Rt = t
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các công thức tính A, P
Làm bài tập 14.3; 14.4; 14.5( tr21,22 SBT Vật lí lớp 9)
Chuẩn bị bản báo cáo thực hành bài 15 (tr43)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
GV dạy: Vũ Văn Bình
Chúc các Thầy cô mạnh khoẻ, các em học sinh
chăm ngoan, học giỏi.
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
lớp 9B - Trường THCS Vũ Ninh
Môn: Vật Lý
Kiểm tra bài cũ
1) Viết công thức tính công suất điện ?
* Công thức tính công suất điện:
P = U.I
- U: Hiệu điện thế ( V )
- I: Cường độ dòng điện ( A )
- P: Công suất tiêu thụ ( w )
2) Viết công thức tính công của dòng điện ?
A = Pt ( 1 )
* Công thức tính công của dòng điện:
A = U.I.t ( 2 )
Theo công thức ( 1 ): ( P: Công suất tiêu thụ; t: thời gian )
P (w ) P ( Kw )
t ( s ) t ( h )
1 j = 1 ws ; 1 Kwh = 3 600 000 j
Theo công thức ( 2 ):
+ U: Hiệu điện thế ( V )
+ I: Cường độ dòng điện ( A )
+ A: Công của dòng điện hay điện năng tiêu thụ ( j )
1 số đếm trên công tơ điện tương ứng với 1 Kwh ( N= 1 số thì A = 1Kwh )
A ( j )
A ( Kw h )
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
I - Kiến thức có liên quan
+ P = U.I = I . R =
2
U
R
2
+ A = P.t = U. I.t = I .R.t =
U .t
R
2
2
+ Biết Uđm - Pđm thì R =
U đm
Pđm
2
1WS = 1J ; 1kWh = 3 600 000 ws = 3 600 000 j
- 1 số đếm tương ứng với 1Kwh
1) Bài 1 (SGK – T40 ) : Tóm tắt:
U = 220V
I = 341 mA = 0,341 A
Tính: Rđ = ?
b) t = 4.30 = 120 (h) = 120.3600 (s)
A = ? (J)
N = ?
I
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
II - Vận dụng
Pđ = ?
Lời giải:
a) Điện trở của bóng đèn là:
Rđ = = 645 ( )
Công suất tiêu thụ của bóng đèn là:
Pđ = U.I = 220.0,341 = 75 (W)
b) Điện năng bóng đèn tiêu thụ là:
A = Pđ.t = 75.120.3600 = 32 400 000 (J)
A = = 9 (kWh)
Số đếm của công tơ là: N = 9 Số
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
U
I
220
0,341
32 400 000
3 600 000
2) Bài 2 ( SGK – T40 ) : Tóm tắt:
Đ(6V – 4,5W) nt Rb
U = 9V như hình vẽ
K đóng. Đèn sáng
BT. Ampe kế chỉ I = ?
b) Rb = ?;
c) t = 10 ph = 600s. Ab = ?; Am = ?
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Pb = ?
Lời giải:
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
a)Vì Đ sáng bình thường nên ta có:
Uđ = Uđm = 6V
Pđ = Pđm = 4,5 W
I = Iđ = = = 0, 75 ( A )
Pđ 4,5
Uđ 6
b) Theo đmnt: Ub = U – Uđ = 9 – 6 = 3 (V)
và Ib = Iđ = 0,75 (A) Rb = = = 4 ( )
Công suất của biến trở là:
= Ib.Ub = 0,75. 3 = 2,25 (W)
c) Công sản ra ở biến trở là:
Ab = .t = 2,25. 600 = 1350 (J)
Công sản ra trên toàn mạch là:
Am = UIt = 9. 0,75. 600 = 4050 (J)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Pb
Pb
3) Bài 3 (SGK - T41) : Tóm tắt:
Đ: 220V - 100W
Bàn là: 220V - 1000W
U = 220V
Hai dụng cụ hoạt động BT
a) Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính Rtd?
b) t = 1h = 3600s.
A = ? (J)
A = ? (kWh)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Lời giải:
Vì UđmĐ = UđmBL = U = 220V nên ta mắc đèn song song với bàn là theo sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Vì hai dụng cụ hoạt động BT
Rđ = = = 484 ( )
Rbl = R2 = = = 48,4 ( )
Theo đm //:
Rm = RAB = = = 44 ( )
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
U đ = U1 = Uđmđ = 220 V ; Pđ = P1 = Pđmđ = 100 W
Ubl = Uđmbl = 220V ; Pbl = Pđmbl = 1000W
b) Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1h là:
+ Theo đơn vị J:
= 1100.3600 = 3 960 000 (J)
+ Theo đơn vị kWh:
A =
A = 1,1 (kWh)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
A = ( P1 + P2 ). t
Củng cố bài:
Khi làm bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng ta cần chú ý những điểm sau:
- Áp dụng thành thạo công thức tính công suất điện:
P = UI = I2R = =
- Khi áp dụng cần phải đổi đơn vị về đúng đơn vị chuẩn.
- Công thức tính điện năng tiêu thụ:
A = P. t = UIt = I2Rt = t
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các công thức tính A, P
Làm bài tập 14.3; 14.4; 14.5( tr21,22 SBT Vật lí lớp 9)
Chuẩn bị bản báo cáo thực hành bài 15 (tr43)
Tiết 14 - Bài tập về công suất điện
GV dạy: Vũ Văn Bình
Chúc các Thầy cô mạnh khoẻ, các em học sinh
chăm ngoan, học giỏi.
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)