Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Chia sẻ bởi Phùng Quý Thương |
Ngày 27/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CHĂO M?NG CÂC TH?Y C D?N D? TI?T H?C
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là 0,341A.
a) Tính điên trở và công suất của bóng đèn khi đó.
b) Bóng đèn được sử dụng như trên, trung bình 4 giờ một ngày. Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị jun và số đếm tương ứng của công tơ điện.
Bài 1: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U = 220V
I = 341mA = 0,341A
t = 120h = 432000s
a) R =?
P =?
b) A =?
Giải:
a) Điện trở của bóng đèn là:
ADCT: I = => R = = = 645(Ω)
Công suất của bóng đèn là:
ADCT: P = U.I = 220.0,341 = 75(W)
b) Điện năng đèn tiêu thụ trong 30 ngày:
ADCT: A = P.t
= 75.432000
= 32,4.106(J) = 9 (kWh)
Đáp số: a) 645Ω ; 75W
b) 32,4.106(J) = 9 (kWh)
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ
ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG
Bài 1: ( SGK – 40 )
TIẾT 14:
Bài 2: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U1 = 6V
P 1 = 4,5W
U = 9V
t = 10ph = 600s
a) I =?
b) R2 =?
P 2 =?
c) Ab =?
A =?
Bài 3: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U1 = 6V
P1 = 4,5W
U = 9V
t = 10ph = 600s
a) I =?
b) R2 =?
P2 =?
c) A2 =?
A =?
Bài 2: ( SGK – 40 )
Giải:
a) Từ công thức: P = U.I => I = P1/U
Số chỉ của ampe kế là:
I = I1 = P1/U1 = = 0,75 (A)
b) Ta có: U2 = U - U1 = 9 - 6 = 3(V)
Khi đó: R2 = = = 4(Ω)
Công suất của biến trở là:
P 2 = U2.I = 3.0,75 = 2,25(W)
c) Áp dụng công thức: A = U.I.t
Công của dòng điện sản ra ở biến trở:
A2 = U2.I.t = 3.0,75.600 = 1 350(J)
Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch:
A = U.I.t = 9.0,75.600 = 4 050(J)
Đáp số: a) 0,75A ; b) 4Ω ; 2,25W
c) 1 350J ; 4050J
Bài 3: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U = 220V
P1 = 100W
P1 = 1000W
t = 1h = 3600s
a) Rtđ =?
b) A =?
a) Từ công thức: P =
=> R = U2/P
Khi đó: R1 = U2/P1 = = 484(Ω)
R2 = U2/P2 = = 48,4(Ω)
Vì R1 và R2 mắc song song nên:
Rtđ =
b) Áp dụng công thức: A = U.I.t
Với: I = = 5(A)
Vậy: A = U.I.t = 220.5.3600 = 3 960 000(J)
= 1,1 (kWh)
Đáp số: a) 44Ω
b) 3 960 000J = 1,1kWh
BÀI 2
b) Ta có: Rtđ = = = 12(Ω) và R1 = /P1 = = 8 (Ω)
Khi đó: R2 = R - R1 = 12 - 8 = 4(Ω)
Công suất của biến trở là: P 2 = I2.R = 0,752.4 = 2,25(W)
c) Áp dụng công thức: A = P.t
Công của dòng điện sản ra ở biến trở:
A2 = P 2.t = 2,25.600 = 1 350(J)
Công suất của toàn mạch:
P = P 1 + P 2 = 4,5 + 2,25 = 6,75 (W)
Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch:
A = P .t = 6,75.600 = 4 050(J)
CÁCH 2:
BÀI 3
CÁCH 2:
a) Từ công thức: P = U.I => I = P /U
Khi đó: I1 = P1 /U = = 0,45(A) và I2 = P2 /U = = 4,55(A)
Vì R1 và R2 mắc song song nên: I = I1 + I2 = 0,45 + 4,45 = 5 (A)
=> Rtđ = = = 44 (Ω)
b) Ta có: P = P 1 + P 2 = 100 + 1000 = 1100 (W)
Áp dụng công thức: A = P.t = 1100.3600 = 3 960 000(J) = 1,1 (kWh)
CÁCH 3:
a) Ta có: P = P 1 + P 2 = 100 + 1000 = 1100 (W)
Từ công thức: P = => R = U2/P = 2202/1100 = 44 (Ω)
b) Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch:
Áp dụng công thức: A = P.t = 1100.3600 = 3 960 000(J) = 1,1 (kWh)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa, nắm chắc các công thức đã áp dụng.
BTVN: 14.1 14.6 (SBT – 40)
Tìm hiểu nội dung thực hành và chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu SGK/43.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là 0,341A.
a) Tính điên trở và công suất của bóng đèn khi đó.
b) Bóng đèn được sử dụng như trên, trung bình 4 giờ một ngày. Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị jun và số đếm tương ứng của công tơ điện.
Bài 1: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U = 220V
I = 341mA = 0,341A
t = 120h = 432000s
a) R =?
P =?
b) A =?
Giải:
a) Điện trở của bóng đèn là:
ADCT: I = => R = = = 645(Ω)
Công suất của bóng đèn là:
ADCT: P = U.I = 220.0,341 = 75(W)
b) Điện năng đèn tiêu thụ trong 30 ngày:
ADCT: A = P.t
= 75.432000
= 32,4.106(J) = 9 (kWh)
Đáp số: a) 645Ω ; 75W
b) 32,4.106(J) = 9 (kWh)
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ
ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG
Bài 1: ( SGK – 40 )
TIẾT 14:
Bài 2: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U1 = 6V
P 1 = 4,5W
U = 9V
t = 10ph = 600s
a) I =?
b) R2 =?
P 2 =?
c) Ab =?
A =?
Bài 3: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U1 = 6V
P1 = 4,5W
U = 9V
t = 10ph = 600s
a) I =?
b) R2 =?
P2 =?
c) A2 =?
A =?
Bài 2: ( SGK – 40 )
Giải:
a) Từ công thức: P = U.I => I = P1/U
Số chỉ của ampe kế là:
I = I1 = P1/U1 = = 0,75 (A)
b) Ta có: U2 = U - U1 = 9 - 6 = 3(V)
Khi đó: R2 = = = 4(Ω)
Công suất của biến trở là:
P 2 = U2.I = 3.0,75 = 2,25(W)
c) Áp dụng công thức: A = U.I.t
Công của dòng điện sản ra ở biến trở:
A2 = U2.I.t = 3.0,75.600 = 1 350(J)
Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch:
A = U.I.t = 9.0,75.600 = 4 050(J)
Đáp số: a) 0,75A ; b) 4Ω ; 2,25W
c) 1 350J ; 4050J
Bài 3: ( SGK – 40 )
Cho biết:
U = 220V
P1 = 100W
P1 = 1000W
t = 1h = 3600s
a) Rtđ =?
b) A =?
a) Từ công thức: P =
=> R = U2/P
Khi đó: R1 = U2/P1 = = 484(Ω)
R2 = U2/P2 = = 48,4(Ω)
Vì R1 và R2 mắc song song nên:
Rtđ =
b) Áp dụng công thức: A = U.I.t
Với: I = = 5(A)
Vậy: A = U.I.t = 220.5.3600 = 3 960 000(J)
= 1,1 (kWh)
Đáp số: a) 44Ω
b) 3 960 000J = 1,1kWh
BÀI 2
b) Ta có: Rtđ = = = 12(Ω) và R1 = /P1 = = 8 (Ω)
Khi đó: R2 = R - R1 = 12 - 8 = 4(Ω)
Công suất của biến trở là: P 2 = I2.R = 0,752.4 = 2,25(W)
c) Áp dụng công thức: A = P.t
Công của dòng điện sản ra ở biến trở:
A2 = P 2.t = 2,25.600 = 1 350(J)
Công suất của toàn mạch:
P = P 1 + P 2 = 4,5 + 2,25 = 6,75 (W)
Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch:
A = P .t = 6,75.600 = 4 050(J)
CÁCH 2:
BÀI 3
CÁCH 2:
a) Từ công thức: P = U.I => I = P /U
Khi đó: I1 = P1 /U = = 0,45(A) và I2 = P2 /U = = 4,55(A)
Vì R1 và R2 mắc song song nên: I = I1 + I2 = 0,45 + 4,45 = 5 (A)
=> Rtđ = = = 44 (Ω)
b) Ta có: P = P 1 + P 2 = 100 + 1000 = 1100 (W)
Áp dụng công thức: A = P.t = 1100.3600 = 3 960 000(J) = 1,1 (kWh)
CÁCH 3:
a) Ta có: P = P 1 + P 2 = 100 + 1000 = 1100 (W)
Từ công thức: P = => R = U2/P = 2202/1100 = 44 (Ω)
b) Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch:
Áp dụng công thức: A = P.t = 1100.3600 = 3 960 000(J) = 1,1 (kWh)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa, nắm chắc các công thức đã áp dụng.
BTVN: 14.1 14.6 (SBT – 40)
Tìm hiểu nội dung thực hành và chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu SGK/43.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Quý Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)