Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Hùng | Ngày 27/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 14:

BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Năng lượng của dòng điện còn gọi là gì?
Nêu 2 ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lượng
2.Nêu khái niệm công của dòng điện?
Viết công thức và nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng.
Nội dung hoạt động
1.Giải 3 bài tập theo gợi ý SGK và thầy:
Các nhóm bắt thăm chọn bài: 2 nhóm chọn một bài cùng lên bảng giải, nhóm nào nhanh hơn, chính xác hơn thì thắng.
(Mỗi nhóm chọn 2 em trực tiếp giải trên bảng)
2.Tìm cách giải khác:
Ba nhóm thắng trong vòng 1 được ưu tiên dự thi trước, nhưng nếu không đạt thì 3 nhóm còn lại được quyền tham gia và giành chiến thắng chung cuộc.
(Mỗi nhóm giải trên bảng phụ của nhóm)
BẢNG KẾT QUẢ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Các hệ thức cơ bản của đoạn mạch nối tiếp và song song
I=I1=I2
U= U1+U2
R=R1 + R2


I=I1+I2
U= U1= U2


Chọn
Chọn
Gợi ý
1.Tính điện trở:
2.Tính công suất điện:
P = U.I
P = I2.R
3.Tính điện năng tiêu thụ:
A=U.I.t
A=I2 R.t
A=P.t
Gợi ý bài 1
Gợi ý bài 2
Gợi ý bài 3
Bài 1
Tóm tắt
U=220V
I=341mA=0,341A
a)R=? P = ?
b)A=?(J) N= ?(số)
Giải
a)Điện trở của đèn
R=U/I= 220/0,341=645 ()
Công suất của bóng đèn là
P =U.I =220.0,341=75 (W)
b)Điện năng tiêu thụ
A= P.t =75.4.30.3600
=32400000 (J)
Số đếm công tơ điện
Bài 2
Tóm tắt
Đ(6V-4,5w)
U=9V
t=10ph= 600s
a)Ia=?
b)Rb=? Pb = ?
c)Ab=? A=?
Giải:
Đèn sáng bình thường nên
Uđ =6V, Pđ = 4,5W
Ia = Pđ /U =4,5/6 =0,75(A)
b) Hiệu điện thế 2 đầu biến trở
Ub =U-Uđ =9-6=3V
Điện trở và công suất điện của biến trở
Rb =Ub /I b=3/0,75=4()
Pb= Ub .Ib =3.0,75=2,25(W)
c)Điện năng tiêu thụ trên biến trở và đoạn mạch trong 10 phút
Ab =Pb.t=2,25.600 =1350(J)
A= UIt= 9.0,75.600=4050(J)
9V
6V-4,5W
Bài 3
Tóm tắt :
Đ(220V-100W)
BL(220V-1000W)
U=220V
a)Vẽ SĐMĐ; R=?
b)A=? J =? kWh
b)Vì đèn và bàn là hoạt động bình thường nên công suất điện là:
P =Pđ+Pbl=1100W=1,1kW
Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1 giờ là
A=P.t=1100.3600=3960000 (J)
=1,1kWh
Giải: a)
Cách khác câu b:
Rb = R - Rđ = 12-8 = 4()
Bài 2
b) Hiệu điện thế 2 đầu biến trở
Ub =U-Uđ =9-6=3V
Điện trở của biến trở
Rb =Ub /Ib =3/0,75=4()
Công suất điện của biến trở
Pb= Ub .Ib =3.0,75=2,25(W)

b)Điện trở toàn mạch:
Điện trở đèn:
Điện trở biến trở:
Công suất điện của biến trở:
Pb = Ib2 .Rb = 0.752.4= 2.25(W)
DẶN DÒ
Làm các bài tập phần về công suất điện và công của dòng điện trong SBT.
Tìm hiểu bài thực hành đo công suất của các dụng cụ điện. Mỗi học sinh chuẩn bị mẫu báo cáo như SGK (Bỏ xác định công suất quạt điện)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)