Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng | Ngày 27/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

VẬT LÍ 9
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA BÀI CŨ
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Số Oat (W) ghi trên một dụng cụ điện ,cho biết :
A. Công của dòng điện qua dụng cụ này
B. Công suất điện của dụng cụ này khi nó hoạt động bình thường
C. Cường độ dòng điện qua dụng cụ này khi nó hoạt động bình thường
D. Điện năng tiêu thụ của dụng cụ này khi nó hoạt động bình thường

Câu 2: Trên nhãn của một động cơ điện có ghi: 220V-3kW. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.220V là hiệu điện thế định mức của động cơ.
B.220V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng động cơ với hiệu điện thế này
C.3kW là công suất định mức của động cơ
D.Khi động cơ hoạt động với hiệu điện thế 220V thì công suất của động cơ là 3Kw

Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện nAng sử dụng
I. Các KI?N TH?C C?N N?M:
Công su?t di?n c?a m?t do?n m?ch: P = U.I = I2R=U2/R
Trong đó: P đơn vị là:(w); U đơn vị là:(V);
I đơn vị là:(A) ; R đơn vị là : (?)
Ngoài ra P còn có đơn vị Kw; 1Kw=1000w
2. Công c?a dòng điện: A = P.t = U.I.t= U2t/R
Trong đó : A đơn vị là: Jun (J)
t đơn vị là:(s); P đơn vị là:(w); U đơn vị là:(V);
I đơn vị là:(A) ; R đơn vị là : (?)
ngoài ra A còn có đơn vị:1kJ = 1000J
1kWh = 1000W.3600s = 3600000J
3. Mỗi số đếm c?a công tơ điện cho bi?t lu?ng di?n nang dó du?c s? d?ng l�: 1kWh

Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện nAng sử dụng
Bài 1:
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thi` dòng điện chạy qua nó có cường độ là 341mA
a, Tính điện trở và công suất của bóng đèn khi đó
b, Bóng đèn này được sử dụng như trên ,trung bi`nh 4 giờ 1 ngày. Tính điện nang mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị Jun và số đếm tương ứng của công tơ điện
I. C�C KI?N TH?C C?N N?M:
II. BA`I T�?P
Giải : điện trở của bóng đèn
R = U/I = 220/0,341=645 (?)
Công suất của bóng đèn
P = U . I = 220 .0,341 = 75 (w)
Diện nang bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày
A= P. t = 75. 432000 = 32400000 (J)
Số đếm của công tơ điện
N=32400000 : 3600000 = 9 (số)
Bài 1: Tóm tắt: U=220V
I= 341mA = 0,341A
t= 4h .3600.30 = 432000s
a, R= ? P = ?
b, A= ? N= ?
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
Bài 2 :
Một đoạn mạch gồm 1 bóng đèn có ghi 6V-4,5w được mắc nối tiếp với một biến trở và được đặt vào hiệu điện thế không đổi 9V như hi`nh 14.1. Diờ?n trở của dây nối và ampekế là rất nhỏ
a, Dóng công tác K, bóng đèn sáng bi`nh thường . Tính số chỉ của ampekế
b, Tính điện trở và công suất tiêu thụ điện của biến trở khi đó
c, Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn mạch trong 10 phút
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
Giải: Số chỉ của ampekế
P= U.I =>Iđ=Pđ/ Uđ = 4,5 / 6 = 0,75(A)
Hiệu điện thế giu~a hai đầu biến trở
U=Uđ + Ub => Ub =U-Uđ = 9 - 6 = 3 (V)
Diện trở của biến trở Rb=Ub/Ib= 3/0,45 =4 (?)
Công suất tiêu thụ của biến trở Pb=Ub.Ib =3 .0,75 = 2,25 (w)
Công của dòng điện sản ra ở biến trở
Ab = Pb .t = 2,25 .600 = 1350 (J)
Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch
A = U.I.t = 9 . 0,75 .600 = 4050 (J)
9V
K
Đ
Bài 2:Tóm tắt
Đ(6V-4,5w)
U=9V, t=10ph=600s
a)IA=?
b)Rb=? pb = ?
c)Ab=? A=?
A
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
Cách giải khác (b, c)
ĐiÖn trë cña ®Ìn R®=U® /I® = 6 / 0,75 = 8 (Ώ)
ĐiÖn trë t­¬ng ®­¬ng cña ®o¹n m¹nh
Rt® = U / I = 9 / 0,75 = 12 (Ώ)
ĐiÖn trë cña biÕn trë Rt® =R®+Rb=>Rb=Rt®-R®=12-8=4 (Ώ)
C«ng suÊt tiªu thô ®iÖn cña biÕn trë
Pb= I2b .Rb = (0,75)2.4 = 2,25 (w)
C«ng cña dßng ®iÖn s¶n ra ë biÕn trë
Ab = Pb .t = 2,25 .600 = 1350 (J)
C«ng cña dßng ®iÖn s¶n ra ë ®Ìn A® =P® .t = 4,5 .600 = 2700(J)
C«ng cña dßng ®iÖn s¶n ra ë toµn m¹ch
A =A® +Ab = 2700 + 1350 = 4050 (J)
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
Bài 3:
Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-100w và một bàn là có ghi 220V- 1000w cùng được mắc vào ổ điện 220V ở gia đI?nh để cả hai cùng hoạt động bI`nh thường .
a, Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó bàn là kí hiệu như một điện trở và tính điện trở tương đương của đoạn mạch này
b, Tính điện nang mà đoạn mạch này tiêu thụ trong 1 giờ theo đơn vị Jun và đơn vị Kilôóat giờ
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
Giải: Diện trở của bóng đèn
P1=U12 / R1=>R1=U12 /P1=2202/100=484 (?)
Diện trở của bàn là
P2=U22 / R2=>R2=U22 /P2=2202/1000=48,4 (?)
Diện trở tương đương của đoạn mạch
Rtđ = R1.R2/(R1+R2) = 484 . 48,4 / (484 + 48,4) = 44 (?)
Diện nang đoạn mạch tiêu thụ trong 1 giờ
A= ( P1 + P2).t = (100+1000).3600 = 3960000 (J)
Dụ?i: 3960000 (J) =3960000 : 3600000 = 1,1(Kwh)
Bài 3:
Tóm tắt :
U1=220V
P1= 100w
U2=220 V
P2= 1000w
U=220 V
t= 1h =3600s
a, Vẽ sơ đồ mạch điện ; Rtđ= ?
b, A=?
R1
R2
220v
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
Cách giải khác
Cường độ dòng điện chạy qua đèn
P1=U1.I1 =>I1=P1 /U1=100 /220=0,45 (A)
Cường độ dòng điện chạy qua bàn là
P2=U2.I2 =>I2=P2 /U2=1000 /220=4,55 (A)
Cường độ dòng điện mạch chính I=I1+I2=0,45 + 4,55 = 5 (A)
Diện trở tương đương của đoạn mạchRtđ= U/I = 220/5 =44 (?)
Diện nang đoạn mạch tiêu thụ trong 1 giờ
A=U.I.t = 220 . 5 . 3600 = 3960000 (J)
Dụ?i: 3960000 (J)=3960000 : 3600000 = 1,1 (Kwh)
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
CÁC KIẾN THỨC CẦN NẮM:
1. Công suất điện của một đoạn mạch: P = U.I = I2R=U2/R
2. Đơn vị của công suất: oát (w)
1(kW) = 1000(W), 1(w) = 1(V.A)
3. Công của dòng điện: A = P.t = U.I.t= U2t/R
4. Đơn vị của công: Jun (J)
1J = 1 w.s = 1VAs
1kJ = 1000J
1kWh = 1000W.3600s = 360000J
5. Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là 1kWh


Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện nAng sử dụng
III. Cñng cè
III. Cñng cè
B�i t?p: Có hai điện trở R1và R2=2R1 được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi .Công suất điện P1, P2 tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ là
A. P1=P2 B. P2=2P1
C. P1=2P2 D. P1=4P2
C. P1=2P2
Vì hai điện trở mắc song song .Nên U1=U2 áp dụng công thức P=U2/R ta có P1=U12/R1 và P2=U22/R2 thay R2=2R1ta được P2=U12/2R1=1/2U12/R1=1/2P1hay P1=2P2
Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
IV. H­íng dÉn häc ë nhµ
Làm bài tập 14.3 =>14.6 (SBT)
Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành (SGK/43)
Giờ sau thực hành


Tiết 14: bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)